vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 10 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 10 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. AM = 12AB + AC

B. AM + BN + CP = 0

C. AN + BP + CM = 0

D. AM + BN = CP

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AG = a32

B. AG + BG = a

C. AG + BG + CG = 0

D. AG + BG + CG = 0

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn AM + BM = 2CM

A. Một đường thẳng

B. Một đường tròn

C. Một tia

D. Một điểm

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD và các điểm M, N thỏa mãn AM = 2AB + 3AD; AN = xAB + 5AD. Để ba điểm M, N, C thẳng hàng thì:

A. x = 1

B. x = 3

C. x = 5

D. x = 7

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CM. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AN = 12AB + 23AC

B. AN = 34AB + 14AC

C. AN = 14AB + 12AC

D. AN = 13AB + 23AC

6. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ không cùng phương a, b. Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ 3a - 4b?

A. 4a - 3b

B. 3a + 4b

C. -4a - 3b

D. 34a - b

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC=BD.

B. AB+AC+AD=0.

C. ABAD=AB+AD.

D. BC+BD=ACAB.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các điểm A, B, C, D, E, F. Khi đó EB + DE + AC + BF + CD bằng vectơ nào trong các vectơ sau đây?

A. AE

B. AF

C. AD

D. AC

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có tọa độ đỉnh A(1;2) và tâm hình vuông là I(-1; -4). Khi đó phương trình của đường chéo BD là:

A. x + 3y + 13 = 0

B. 3x – y + 1 = 0

C. x – y – 3 = 0

D. x + y + 5 = 0

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=2. Tính độ dài của AB+AC.

A. AB+AC=5.

B. AB+AC=25.

C. AB+AC=3.

D. AB+AC=23.

11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 1), B(-2; 4) và G(1; 2) là trọng tâm của tam giác. Khi đó tọa độ đỉnh C là:

A. C(0; 7/3)

B. C(4; 1)

C. C(2; -3)

D. C(-2; 2)

12. Nhiều lựa chọn

Cho a=x;2, b=5;1, c=x;7. Tìm x  biết c=2a+3b

A. x= - 15

B. x= 3

C. x = 15

D.  x=  5

13. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy,  cho hình chữ nhật ABCD có A(0; 3); D(2; 1) và I(-1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC

A. (1 ; 2)

B.  (-2; -3)

C. (-3 ; -2)

D. (- 4 ; -1) 

14. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a, b cùng phương khi và chỉ khi a.b = a.b

B. a, b cùng hướng khi và chỉ khi a.b = a.b

C. a, b ngược hướng khi và chỉ khi a.b = -a.b

D. a, b ngược hướng khi và chỉ khi a.b = a.b  hoặc a.b = -a.b

15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMB + MC = 0 là

A. Một điểm

B. Một tia

C. Một đường thẳng

D. Một đường tròn

16. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có  . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC =2MB. Tính độ dài cạnh AM.

A. AM=42.

B. AM=3.

C. AM=23.

D. AM=32.

17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông cân ABC cạnh huyền bằng a. khi đó giá trị của biểu thức tích vô hướng AB.BC + BC.CA + CA.AB

A. 0

B. -a2

C. -2a2

D. 2a2

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. Gọi α là góc tạo bởi hai đường chéo của hình chữ nhật (0°<α90°). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα = 2425

B. sinα = 725

C. cosα = 2425

D. cosα = -725

19. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9cm và AC=152cm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD

A. AD = 6 cm.

B. AD = 9 cm.

C. AD = 12 cm.

D. AD=122 cm.

20. Nhiều lựa chọn

Cho aa = x1; y1, bx2; y2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a.b=x1y1+x2y2

B. a = x12 + y12

C. ab  x1y1+x2y2=0

D. a.b2 x12 + y12x22 + y22

21. Nhiều lựa chọn

Cho các điểm A(-2; 1), B(3; 4), C(1; 0). Khi đó cosABC bằng

A. -11170

B. 11170

C. -7170

D. 7170

22. Nhiều lựa chọn

Cho các điểm A(-3; 2), B(1; 4). Điểm M trên trục Ox cách đều A và B có tọa độ là

A. M12; 0

B. M-12; 0

C. M32; 0

D. M(4; 0)

23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với A(-2;1),B(3;4), C(1;0). Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là

A. 5x – 3y – 5 =0

B. 3x +2y – 3= 0

C. x +2y – 1 = 0

D. 5x +3y – 5 = 0

24. Nhiều lựa chọn

Cho α (0°α90°) là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0, d2: 4x - y = 0. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα = 285

B. cosα = -985

C. sinα = 985

D. cosα = -285

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật (H) có đỉnh A(-2;1) và phương trình hai cạnh của hình chữ nhật là x – 2y + 1 = 0 và 2x + y – 4 = 0. Diện tích hình chữ nhật (H) là

A. 19/5

B. 21/5

C. 23/5

D. 5

26. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1; 2); B(3;4) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+y3=0. Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của  (C) có tọa độ là những số nguyên.

A. x2+y23x7y+12=0.

B. x2+y26x4y+5=0.

C. x2+y28x2y10=0.

D. x2+y22x8y+20=0.

27. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2+y2-6x+8y-24=0 và đường thẳng ∆ : x + y – m = 0. Để đường thẳng ∆ cắt (C) theo dây cung AB có độ dài bằng 10 thì giá trị của m là:

A. m = 1 ± 43

B. m = -1 ± 43

C. m = -1 ± 26

D. Không tồn tại giá trị của m

28. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2+y2-4x+2y+1=0. Để qua điểm A(m+2; 1) kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn (C) và hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc 120° thì giá trị m là:

A. m = ±22

B. m = ±23

C. m = ±233

D. Không tồn tại giá trị của m

29. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x24m + 1 + y23m = 1. Để phương trình đã cho là phương trình chính tắc của một elip có tiêu cự bằng 8 thì:

A. m = 7

B. m = 63

C. m = 15

D. m = 1

30. Nhiều lựa chọn

Tam giác đều cạnh 2a Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13

A. x226+y225=1.

B. x2169+y225=1.

C. x252+y225=1.

D. x2169+y25=1.

© All rights reserved VietJack