30 CÂU HỎI
Cho các tập hợp , . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho các tập hợp , . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho các tập hợp , . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho các khẳng định sau:
(I)
(II)
(III)
(IV)
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Với , tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Cho . Tập X có thể được viết là:
A.
B.
C.
D.
Cho . Tập X có thể được viết là:
A.
B.
C.
D.
Cho . Tìm
A.
B.
C.
D.
Cho tập hợp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Cho các tập hợp:
, , .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
là:
A.
B.
C.
D.
là
A.
B.
C.
D.
là:
A.
B.
C.
D.
Cho tập hợp . Tập hợp là:
A.
B.
C.
D.
Cho hai tập hợp , . Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A.
B.
C.
D.
Cho và . Khi đó, là:
A.
B.
C.
D.
Cho các tập hợp , ,
Khi đó tập là:
A.
B.
C.
D.
Cho các tập hợp , , . Khi đó tập là:
A.
B.
C.
D.
Cho các tập hợp , , .
Khi đó tập là:
A.
B.
C.
D.
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn và các mệnh đề sau:
(I)
(II)
(III)
(IV)
(V)
(VI)
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn .
So sánh các số a, b, c, d ta có:
A.
B.
C.
D.
Cho các tập hợp , .
Điều kiện của tham số m để hai tập hợp A và B có phần tử chung là:
A. m > 6
B.
C. m < 6
D. Không tồn tại giá trị của m.
Cho hai tập hợp A = [m; m+1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B =
A.
B.
C.
D.
Tìm m để (−; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử.
A. m = 0
B. m = 2
C. m > 1
D. m = 1
Tìm m để (−1; 1) (m; m+3)
A.
B.
C.
D.
Cho hai tập hợp A = (−4; 3) và B = (m−7; m). Tìm giá trị thực của tham số m để B A.
A. m 3
B. m 3
C. m = 3
D. m > 3
Tìm m để [−1; 1] [m−1; m+3]
A. -4 < m < 2
B. m < 2
C.
D. m > -4
Cho hai tập hợp A = [−2; 3) và B = [m; m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A.
B.
C.
D.
Giá trị của a mà là
A. a -3
B. a > 1
C. a < -3
D. a < -3 hoặc a 1
Cho hai tập hợp A = [−4; 1] và B = [−3; m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B = A
A.
B. m = 1
C.
D.