vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A=[0;4), B=(2;3). Khi đó AB bằng:

A. (2;4)

B. (0;3)

C. (0;3]

D. [0;3)

2. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A=[4;1), B=(2;+). Khi đó AB bằng:

A. (2;1)

B. [4;+)

C. (4;+)

D. (1;+)

3. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A=(1;3]B=(2;5). Khi đó A\B bằng:

A. (1;2]

B. (1;2)

C. (1;5)

D. (2;3]

4. Nhiều lựa chọn

Cho các khẳng định sau:

(I) =

(II) \=

(III) =

(IV) *=*

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

5. Nhiều lựa chọn

Với xR, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. x[5;1)5<x<1

B. x[5;1)5x1

C. x[5;1)5<x1

D. x[5;1)5x<1

6. Nhiều lựa chọn

Cho X={x:2x<5}. Tập X có thể được viết là:

A. (2;5)

B. [2;5]

C. [2;5)

D. (2;5]

7. Nhiều lựa chọn

Cho X={x:x1}. Tập X có thể được viết là:

A. (;1)

B. (;1]

C. [1;+)

D. (1;+)

8. Nhiều lựa chọn

Cho A=;2;  B=5;2. Tìm AB

A. 5;2

B. (;2]

C. (;2)

D. (;5]

9. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp S={2;1;0;1;2;3}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. S=[2;4)

B. S=[2;4)*

C. S=[2;4)

D. S=[2;4)

10. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp:

M={x:x3}, N={x:2x1}, P={x:5<x0}.

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. MN

B. MP

C. NM

D. NP

11. Nhiều lựa chọn

(;5](2;+) là:

A. (;2)

B. (2;5)

C. [5;+)

D. (2;5]

12. Nhiều lựa chọn

[2;1](0;+)

A. [2;+)

B. (0;1]

C. [2;0)

D. [1;+)

13. Nhiều lựa chọn

(2;2)\[0;3) là:

A. (2;3)

B. (2;0]

C. (2;0)

D. [2;0]

14. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A=[2;5). Tập hợp CA là:

A. (;2](5;+)

B. (;2)[5;+)

C. \(2;5]

D. (;5)[2;+)

15. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A={x:x22x}, B={x:4x2<3x+1}. Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:

A. 

B. {0;1}

C. {0;1;2}

D. {0;1;2;3}

16. Nhiều lựa chọn

Cho M=(;3)(2;+)N=[5;7]. Khi đó, MN là:

A. [5;3)

B. (2;7]

C. [5;3)(2;7]

D. [5;3)(2;7]

17. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A=;​​  12B=(2;+)C=(3;2)

Khi đó tập ABC là:

A. x:2<x12

B. x:2<x<12

C. x:2x<12

D. x:3<x12

18. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A=(10;3), B=[2;4), C=(1;7]. Khi đó tập ABC là:

A. (10;4)

B. (10;7]

C. (1;3)

D. [2;7]

19. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A=(3;+), B=;2, C=(3;5].

Khi đó tập A(BC) là:

A. 

B. (3;5)

C. (3;5]

D. (3;2)(3;5]

20. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a<b<c<d và các mệnh đề sau:

(I) (a;b)(c;d)=

(II) (a;c][b;d)=(b;c)

(III) (a;c](b;d]=(a;d]

(IV) (;b)\(a;d)=(;a]

(V) (b;d)\(a;c)=(c;d)

(VI) (a;d)\(b;c)=(a;b][c;d)

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

21. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn (a;b)(c;d).

So sánh các số a, b, c, d ta có:

A. a<cb<d

B. c<ad<b

C. a<c<d<b

D. ca<bd

22. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A=(;3), B=m2;+.

Điều kiện của tham số m để hai tập hợp A và B có phần tử chung là:

A. m > 6

B. m6

C. m < 6

D. Không tồn tại giá trị của m.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = [m; m+1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B =

A. m  (; 1)  (3; +).

B. m  (; 1]  (3; +).

C. m  (; 1)  [3; +).

D. m  (; 1]  [3; +).

24. Nhiều lựa chọn

Tìm m để (−; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử.

A. m = 0

B. m = 2

C. m > 1

D. m = 1

25. Nhiều lựa chọn

Tìm m  để (−1; 1) (m; m+3)

A. 2  m  1

B. 2 < m < 1

C. m  2

D. m  1

26. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = (−4; 3) và B = (m−7; m). Tìm giá trị thực của tham số m để B A.

A. m 3

B. m 3

C. m = 3

D. m > 3

27. Nhiều lựa chọn

Tìm m để [−1; 1] [m−1; m+3]  

A. -4 < m < 2

B. m < 2

C. 4  m  2

D. m > -4

28. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = [−2; 3) và B = [m; m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A  B  

A. 7 < m  2

B. 2 < m  3

C. 2  m < 3

D. -7 < m < 3

29. Nhiều lựa chọn

Giá trị của a  mà    [a; a+12]  (; 1)  (1; +) 

A. a  -3

B. a > 1

C. a < -3

D. a < -3 hoặc a 1

30. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = [−4; 1] và B = [−3; m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B = A

A. m  1

B. m = 1

C. 3  m  1

D. 3 < m  1

© All rights reserved VietJack