vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Bài ôn tập cuối chương 7 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Bài ôn tập cuối chương 7 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \[\overrightarrow a \] = (2m; 2), \[\overrightarrow b \]= (2; 7n). Tìm giá trị của m và n để tọa độ của vectơ \[\overrightarrow a - \overrightarrow b \] = (6; 5).

A. m = 4 và n = – 1;

B. m = – 4 và n = – 1;

C. m = 4 và n = 1;

D. m = – 4 và n = 1.

2. Nhiều lựa chọn

Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm tọa độ của \[\overrightarrow {AB} \].

A. (7; 7);

B. (–7; 7);

C. (9; –5);

D. (1; –5).

3. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ \[\overrightarrow {MN} \]?

A. (2 ; 8) ;

B. (1 ; 4) ;

C. (10 ; 6) ;

D. (5 ; 3).

4. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy cho \[\overrightarrow k \]= (5 ; 2), \[\overrightarrow n \] = (10 ; 8). Tìm tọa độ của vectơ \[3\overrightarrow k - 2\overrightarrow n \].

A. (15; 10);

B. (2; 4);

C. (5; 10);

D. (50; 16).

5. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2)B(1; 4).

A. (1; 3);

B. (2; 1);

C. (1; 3);

D. (3; 1).

6. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ;1). Tìm tọa độ đỉnh C?

A. C (6 ; 3) ;

B. C (6 ; 3) ;

C. C (6 ; 3) ;

D. C (3 ; 6).

7. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 02x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng \[\Delta \]: 3x + y + 3 = 0 bằng:

A. \[2\sqrt {10} \];

B. \[\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\];

C. \[\frac{{\sqrt {10} }}{5}\];

D. 2.

8. Nhiều lựa chọn

Góc tạo bởi hai đường thẳng nào dưới đây bằng 90°

A. \({d_1}\): 6x – 5y + 4 = 0 và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\);

B.\({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 6t\\y = 3 + 5t\end{array} \right.\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\);

C. d1: x – 2y + 4 = 0 và d2: y + 1 = 0;

D. \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\) và d2: 3x + 2y – 4 = 0.

9. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2) và D(m ; n) . Tính m + n để ACDB là hình bình hành.

A. m + n = 3;

B. m + n = – 1;

C. m + n = 2;

D. m + n = 4.

10. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (– 2 + x ; 2), B (3 ; 5 + 2y), C(x ; 3 – y). Tìm tổng 2x + y với x, y để O (0 ; 0) là trọng tâm tam giác ABC?

A. 7;

B. 2 ;

C. 11;

D. \( - \frac{{21}}{{10}}\).

11. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (1; 2) ; C (2 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \].

A. (5; 3);

B. (1; 1);

C. (1; 2);

D. (1; 1).

12. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0)B(0; b)?

A. (a; – b);

B. (a; b);

C. (– b; a);

D. (b; a).

13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA(3; -4);B(1; 5)C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10;

B. 5;

C. \[\sqrt {26} ;\]

D. \[2\sqrt 5 .\]

14. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2 + y2 = 16 là:

A. I (0; 0), R = 9;

B. I (0; 0), R = 81;

C. I (1; 1), R = 3;

D. I (0; 0), R = 4;

15. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 4t\\y = 2 - 4t\end{array} \right.\]. Đường thẳng nào sau đây trùng với đường thẳng d.

A. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t'\\y = - 2 - t'\end{array} \right.\];

B. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + t'\\y = 2 + t'\end{array} \right.\];

C. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t'\\y = - 2 + t'\end{array} \right.\];

D. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 - t'\\y = 2 - t'\end{array} \right.\].

16. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (–1 ; 1), B (1 ; 3), C (–1; 4) , D(1; 0). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\overrightarrow {BD} = \overrightarrow {AC} ;\]

B. \[\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} ;\]

C. \[\overrightarrow {DA} = \overrightarrow {BC} ;\]

D. \[\overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC} .\]

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:

A. 2x 3y + 2 = 0;

B. 4x 2y + 8 = 0;

C. 3x 3y 6 = 0;

D. 2x 3y 5 = 0.

18. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M( –1; 1) đến đường thẳng \[\Delta \]: 3x – 4y – 3 = 0 bằng:

A. \[\frac{2}{5};\]

B. 2;

C. \[\frac{4}{5};\]

D. \[\frac{4}{{25}}.\]

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \[\overrightarrow u = \left( {2a - 1; - 3} \right)\]\[\overrightarrow v = \left( {3;4b + 1} \right)\]. Tìm các số thực a và b sao cho cặp vectơ đã cho bằng nhau:

A. a = 2, b = – 1;

B. a = – 1, b = 2;

C. a = – 1, b = – 2;

D. a = 2, b = 1.

20. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?

A. (– a; – b);

B. (a; b);

C. (1; a);

D.(1; b).

21. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A. 2;

B. 5;

C. 7;

D. Vô số.

22. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; –10)và vuông góc với trục Oy?

A. d :\[\left\{ \begin{array}{l}x = 10 + t\\y = 6\end{array} \right.\];

B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 10\end{array} \right.\];

C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 - t\end{array} \right.\];

D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 + t\end{array} \right.\].

23. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

\[{d_1}\]: 3x – 2y – 3 = 0 và \[{d_2}\]: 6x – 2y – 8 = 0

A. Trùng nhau;

B. Song song;

C. Vuông góc với nhau;

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

24. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 2y + 6 = 0 có tâm I, bán kính R lần lượt là:

A. I (3; – 1), R = 4;

B. I (– 3; 1), R = 4;

C. I (4; – 1), R = \[\sqrt {11} \];

D. I (– 3; 1), R = 2.

25. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C)đi qua ba điểm A (– 1; – 2), B(0; 1) và C(1; 2) có phương trình là:

A. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 52;

B. (x – 4)2 + (y + 2)2 = 52;

C. (x + 4)2 + (y + 2)2 = 52;

D. (x + 4)2 + (y – 2)2 = 52.

26. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): x2 + y2 – 3x – y = 0 tại điểm N(1; 1) là:

A. d: x + 3y 2 = 0;

B. d: x 3y + 4 = 0;

C. d: x 3y 4 = 0;

D. d: x + 3y + 2 = 0.

27. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 17 = 0\],

biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d: 3x 4y 2018 = 0.

A. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;

B. 4x + 3y + 39 = 0hoặc 3x – 4y – 11 = 0;

C. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0;

D. 4x + 3y + 39 = 0hoặc 4x + 3y – 11 = 0.

28. Nhiều lựa chọn

Elip \(\left( E \right):4{x^2} + 16{y^2} = 1\) có độ dài trục bằng:

A. 2;

B. 4;

C. 1;

D. \(\frac{1}{2}.\)

29. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol \[{y^2} = 2x\]

A. \(x = - \frac{3}{4};\)

B. \(x = \frac{3}{4};\)

C.\(x = \frac{3}{2};\)

D. \[x = - \frac{1}{2}\].

30. Nhiều lựa chọn

Elip \[\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\] có tiêu cự bằng:

A. \(\sqrt 5 ;\)

B. \(5;\) 

C. \(10;\)

D. 2\[\sqrt {12} \].

© All rights reserved VietJack