vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài ôn tập cuối chương 8 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài ôn tập cuối chương 8 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển \({\left( {{x^2} - \frac{1}{x}} \right)^n}\) biết \(A_n^2 - C_n^2 = 10\)

A. – 20;

B. 10;

C. – 10;

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D.

A. 6;

B. 12;

C. 18;

D. 36.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho các số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 3.

A. 5120;

B. 3523;

C. 2520;

D. 3145.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.

A. 392;

B. 1023;

C. 3014;

D. 391.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Lớp 10A có 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Thầy giáo có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ để thi đấu cầu lông đôi nam nữ.

A. 15;

B. 25;

C. 40;

D. 375.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển nhị thức (x + 2y)3 có bao nhiêu số hạng

A. 7;

B. 6;

C. 5;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong một hộp có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi. Có bao nhiêu cách để chọn được 2 viên bi xanh.

A. 315;

B. 525;

C. 150;

D. 990.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:

A. 11;

B. 10;

C. 9;

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?

A. 315;

B. 560;

C. 210;

D. 120.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển (x2 – 2x)5 hệ số của số hạng chứa x6 là:

A. – 80;

B. – 50;

C. 50;

D. 80.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biết giá trị của n thoả mãn \[A_n^3 = 56n\] tính giá trị của biểu thức P = \(3n + C_{n + 2}^4\)

A. P = 153;

B. P = 357;

C. P = 126;

D. P = 3402.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?

A.16;

B.10;

C.24;

D.36.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biến n là số nguyên dương thỏa mãn \(A_n^3 + 2A_n^2 = 100\). Hệ số của x5 trong khai triển (1 – 3x)n bằng

A. – 243;

B. – 81;

C. 243;

D. 81.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau?

A. 210;

B. 105;

C. 168;

D. 145.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Bạn Dũng có 9 quyển truyện tranh khác nhau và 6 quyển tiểu thuyết khác nhau. Bạn Dũng có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách để đọc vào cuối tuần.

A. 9;

B. 6;

C. 54;

D. 15.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hệ số của x3y3 trong khai triển nhị thức (1 + x)5(1 + y)5

A. 10;

B. 400;

C. 100;

D. 36.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau

A. 300;

B. 261;

C. 235;

D. 720.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển (x – 2y)4 số hạng chứa x2y2 là:

A. 24;

B. – 24;

C. 35;

D. – 35.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển \[{\left( {x + \frac{8}{{{x^2}}}} \right)^5}\] số hạng chứa x2 là:

A. 30x2;

B. 20x2;

C. 40x2;

D. 25x2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^n}\) hệ số của x3\({2^2}C_n^1\) Giá trị của n là

A.n = 2;

B.n = 3;

C.n = 4;

D.n = 5.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Biết hệ số của x3 trong khai triển của (1 – 3x)n– 270. Giá trị của n là

A. n = 5;

B. n = 8;

C. n = 6;

D. n = 7.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 3, 4, 5 và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và chữ số 5?

A. 1470;

B. 750;

C. 2940;

D. 1500.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn học sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất 1 cán sự lớp.

A. 23345;

B. 9585;

C. 12455;

D. 9855.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130. Hỏi có bao nhiêu trận hòa ?

A.7;

B. 8;

C. 5;

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

A. 246;

B. 3480;

C. 245;

D. 3360.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị \[M = A_{n - 15}^2 + 3A_{n - 14}^3\], biết rằng \[C_n^4 = 20C_n^2\]

A. M = 78;

B. M = 18;

C. M = 96;

D. M = 84.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên n thỏa mãn \(3C_{n + 1}^3 - 3A_n^2 = 42\left( {n - 1} \right)\). Giá trị của biểu thức \(3C_n^4 - A_n^2\)

A. 1353;

B. 1989;

C. 880;

D. 2821.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A.

A. n = 6;

B. n = 12;

C. n = 8;

D. n = 15.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là

A. 36;

B. 18;

C. 256;

D. 108;

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức P = \(3C_n^3 + 2A_n^4 - 2n\). Biết giá trị của n thoả mãn \[A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 4n + 6\] (n \( \in \)ℕ, n ≥ 2).

A.P = 24396;

B.P = 24408;

C.P = 23968;

D.P = 12528;

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack