vietjack.com

30 câu  Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Để tứ giác T là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau;

B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 7;

C. Để ab > 0, điều kiện cần là cả hai số a và b đều dương;

D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.

2. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;

B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau;

C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;

D. Nếu một số có tận cùng là 0 thì số đó chia hết cho 5.

3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề chứa biến: “x3 – 3x2 + 2x = 0” đúng với giá trị nào của x?

A. x {0; 2};

B. x {0; 3};

C. x {0; 2; 3};

D. x {0; 1; 2}.

4. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Phủ định của mệnh đề “n ℕ*, n2 + n + 1 là một số nguyên tố” là mệnh đề “n ℕ*, n2 + n + 1 là hợp số”;

B. Phủ định của mệnh đề “x ℝ, x2 > x + 1” là mệnh đề “x ℝ, x2 ≤ x +1”;

C. Phủ định của mệnh đề “x ℚ, x2 = 3” là mệnh đề “x ℚ, x2 ≠ 3”;

D. Phủ định của mệnh đề “m ℤ, mm2+113” là mệnh đề “m ℤ, mm2+1>13”.

5. Nhiều lựa chọn

“Nếu a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b cũng là số hữu tỉ”. Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt mệnh đề trên?

A. Điều kiện cần để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ;

B. Điều kiện đủ để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ;

C. Điều kiện cần và đủ để cả hai số a và b hữu tỉ là tổng a + b là số hữu tỉ;

D. Tất cả các câu đều sai.

6. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào sau đây để chỉ 5 không là số tự nhiên?

A. 5  ℝ;

B. 5 ℕ;

C.  5 ℚ;

D. Một kí hiệu khác

7. Nhiều lựa chọn

Các phần tử của tập hợp A = {x| x ℝ, x2 + x + 1 = 0} là:

A. A = 0;

B. A = {0};

C. A = ;

D. A = {}.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập con:

A. {x; y};

B. {x};

C. {; x};

D. {; y}.

9. Nhiều lựa chọn

Cho 3 tập hợp E, F, G sao cho E F, F G và G E. Câu nào sau đây đúng?

A. G F;

B. E G;

C. E = G;

D. E = F = G.

10. Nhiều lựa chọn

Lớp 10A của trường có 20 học sinh thích môn Toán, 18 học sinh thích môn Ngữ văn và 10 học sinh thích cả môn Toán và Ngữ văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh thích ít nhất 1 trong 2 môn Toán và môn Ngữ văn?

A. 28

B. 38

C. 20

D. 2

11. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A ={1;2;3;7;9}và B ={1;2;7;10}. Tập hợp A Bcó bao nhiêu phần tử?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

12. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập hợp các tứ giác lồi, B là tập hợp các hình thang, C là tập hợp các hình bình hành, D là tập hợp các hình chữ nhật, E là tập hợp các hình thoi và F là tập hợp các hình vuông

Xét các câu sau:

(I). E F D B A.

(II). F E C B A.

(III). F D E B A.

Câu nào đúng?

A. Chỉ (I);

B. Chỉ (II);

C. Chỉ (III);

D. Chỉ (II) và (III).

13. Nhiều lựa chọn

Xác định tập hợp: B = (7; 12] (‒∞; 9] trên trục số:

A. 

Xác định tập hợp: B = (7; 12] tập hợp (‒vô cùng ; 9] trên trục số: (ảnh 2)

B. 

Xác định tập hợp: B = (7; 12] tập hợp (‒vô cùng ; 9] trên trục số: (ảnh 3)

C. 

Xác định tập hợp: B = (7; 12] tập hợp (‒vô cùng ; 9] trên trục số: (ảnh 4)

D. Không xác định được.

14. Nhiều lựa chọn

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A\B) ∩ (B\A) bằng:

A. {5};

B. {0; 1; 5; 6};

C. {1; 2};

D. .

15. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A, B, C được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình vẽ dưới đây:

Cho các tập hợp A, B, C được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình vẽ dưới đây: (ảnh 1)

Phần tô màu xám trong hình vẽ biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

A. A ∩ B ∩ C;

B. (A\B) (A\C);

C. (A B) \ C;

D. (A ∩ B) \ C.

16. Nhiều lựa chọn

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Kết quả của phép toán (A\B) (B\A) là:

A. {0; 1; 5; 6};

B. {1; 2};

C. {2; 3; 4};

D. {5; 6}.

17. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = {x ℝ| (2x – x2)(2x2 – 3x – 2) = 0} và B = {n ℕ| 3 < n2 < 30}, chọn mệnh đề đúng:

A. A ∩ B = {2};

B. A ∩ B = {4; 5};

C. A ∩ B = {2; 4};

D. A ∩ B = {4};

18. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = {1; 2; a; b} và B = {1; x; y} với x, y khác a, b, 1, 2. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A ∩ B = B;

B. A ∩ B = ;

C. A ∩ B = A;

D. A ∩ B = {1}.

19. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?

(I) Huế là một thành phố của Việt Nam.

(II) Sông Hương rất rộng.

(III) Hãy trả lời câu hỏi này!

(IV) Tối nay bạn có rảnh không?

(V) Việt Nam là đất nước rất đẹp.

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5;

20. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: x ℝ, x2 + 2x + 2 > 0?

A. x ℝ, x2 + 2x + 2 < 0;

B. x ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0;

C. x ℝ, x2 + 2x + 2 > 0;

D. x ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0.

21. Nhiều lựa chọn

Nếu cả hai mệnh đề P Q và Q P đều sai thì ta suy ra điều gì?

A. P Q;

B. P và Q là hai mệnh đề đảo;

C. P là mệnh đề phủ định của Q;

D. Không suy ra được gì.

22. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):

A. A = (‒∞; - 2);

B. B = (‒∞; 2);

C. C = (2; +∞);

D. D = [2; +∞).

23. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:

A. A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};

B. A = {x| x ℕ, x 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};

C. A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};

D. A = {x| x ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.

24. Nhiều lựa chọn

Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì công thức nào sau đây đúng?

A. n(A B) = n(A) + n(B);

B. n(A B) = n(A) + n(B) – n(A ∩ B);

C. n(A B) = n(A) - n(B);

D. n(A B) = n(A) + n(B) + n(A ∩ B).

25. Nhiều lựa chọn

Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp sau:

Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp sau: (ảnh 1)

A. (1; 4);

B. (‒1; 4];

C. [‒1; 4];

D. [1; 4].

26. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):

A. A = (‒∞; - 2);

B. B = (‒∞; 2);

C. C = (2; +∞);

D. D = [2; +∞).

27. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;

B. Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;

C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;

D. Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).

28. Nhiều lựa chọn

Hai mệnh đề sau là mệnh đề gì: “x chia hết cho 9” và “x chia hết cho 3”.

A. Mệnh đề tương đương;

B. Mệnh đề kéo theo;

C. Mệnh đề phủ định;

D. Không có mối quan hệ gì.

29. Nhiều lựa chọn

Cho A = (2; +∞) và B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m để B là tập con của A là:

A. m ≤ 2;

B. m = 2;

C. m > 2;

D. m ≥ 2.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm m để B là tập con của A.

A. m = 1;

B. 1 < m < 2;

C. 1 ≤ m ≤ 2;

D. m = 2.

© All rights reserved VietJack