vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 2: Số nguyên có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 2: Số nguyên có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các số sau: 1280; - 291; 43; - 52; 28; 1; 0. Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

A. −291;−52;0;1;28;43;1280

B. 1280;43;28;1;0;−52;−291

C. 0;1;28;43;−52;−291;1280

D. 1280;43;28;1;0;−291;−52

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho M = {- 5;8;7}. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. MZ

B. MN

C. MN

D. MZ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho E = {3; - 8; 0}. Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?

A. F={3;8;0;−­3}

B. F={−3;−8;0}

C. F={3;−8;0;−3}

D. F={3;−8;0;−3;8}

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng:

A. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau

B. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả

C. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ)

D. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt dấu “-” trước kết quả

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho x - 236 là số đối của số 0 thì x là:

A. −234

B. 234

C. 0 

D. 236

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính tổng của các số nguyên x, biết: −7<x≤5.

A. 6

B. 0

C. -6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bỏ ngoặc rồi tính: (52 - 69 + 17) - (52 + 17); ta được kết quả là

A. 69

B. 0

C. -69

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: 17 - (x + 84) = 107

A. -174

B. 6

C. -6

D. 174

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: 44 - x - 16 =  - 60

A. x=−88

B. x=−42

C. x=42

D. x=88

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng:

A. (−9)+19=19+(−9)

B. (−9)+19>19+(−9)

C. (−9)+19<19+(−9)

D. (−9)+(−9)=19+19

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm x ∈Z, biết: 8 ⋮x và 15 ⋮x .

A. x=1

B. x{−1;1}

C. x=−1

D. x{−1;1;2;3}

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 455-5[(-5)+4.(-8)] ta được kết quả là

A. Một số chia hết cho 10

B. Một số chẵn chia hết cho 3

C. Một số lẻ

D. Một số lẻ chia hết cho 5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính ( - 9).( - 12) - ( - 13).6

A. 186

B. 164

C. 30

D. 168

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tích (-16).125.(-8).(-5).|-3| là

A. Một số âm lớn hơn −230000

B. Một số âm nhỏ hơn −200000

C. Một số dương

D. Một số có chữ số tận cùng là 8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x ∈Z thỏa mãn |x + 2| + (-7) = -3

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết |x|+(−8)=0

A. x=8

B. x=−8

C. x=8 hoặc x=−8

D. x=0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính -567-(-113)+(-69)-(113-567) ta được kết quả là

A. 69

B. -69

C. 96

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: (x - 12).(8 + x) = 0

A. x=12

B. x=−8

C. x=12 hoặc x=−8

D. x=0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính -4.[12:-22-4.(-3)--122] ta được kết quả là

A. −144

B. 144

C. −204

D. 204

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho A= -128.[(-25)+89]+128.(89-125). Chọn câu đúng.

A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0

B. Giá trị của A là số lẻ

C. Giá trị của A là số dương

D. Giá trị của A là số chia hết cho 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho x1 là số nguyên thỏa mãn x+33:3-1=-10. Chọn câu đúng.

A. x1>−4

B. x1>0

C. x1=−5

D. x1<−5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho x∈ Z và -5 là bội của x + 2 tA. −1;1;5;−5

B. ±3;±7

C. −1;−3;3;−7

D. 7;−7hì giá trị của x bằng:

A. −1;1;5;−5

B. ±3;±7

C. −1;−3;3;−7

D. 7;−7

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Khi x = - 12 giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 17) là:

A. -100

B. 100

C. -96

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5 thì giá trị của x là:

A. 0;−2;4;−6

B. 0;−2;4;6

C. 0;1;3;6

D. 2;−4;−6;7

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất. Với a,b,c ∈Z

A. a(b−c)−a(b+d)=−a(c+d)

B. a(b+c)−b(a−c)=(a+b)c.

C. A, B đều sai

D. A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm các số x,y,z biết: x + y = 11, y + z = 10, z + x = - 3

A. x=−1;y=12;z=−2.

B. x=−1;y=11;z=−2.

C. x=−2;y=−1;z=12.

D. x=12;y=−1;z=−2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên n  thỏa mãn (2n–1) chia hết cho (n+1) ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng các số nguyên n biết: (n + 3)(n - 2)< 0

A. -3

B. -2

C. 0

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho x,y∈Z, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|x-2| + |y+5| -10

A. -5

B. 2

C. -15

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: - x-52+10

A. -10

B. 5

C. 0

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack