vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 1 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 1 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 7
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số đối của ‒3,5 là:

A. 3,5;

B. \[\frac{3}{5};\]

C. ± 3,5;

D. − 3,5.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ \[\frac{1}{4}\] trên trục số?

A. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ 1/4 trên trục số? (ảnh 1)

B. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ 1/4 trên trục số? (ảnh 2)

C. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ 1/4 trên trục số? (ảnh 3)

D. Không có hình nào đúng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Để xác định điểm biểu diễn \(\frac{1}{4}\) ta chia đoạn từ điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phần bằng nhau. Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 1 phần sẽ được điểm A.

Do đó trục số của phương án B là đúng.

Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần:\(\frac{1}{5},{\rm{ }}\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5},{\rm{ }}\frac{3}{7},{\rm{ }}\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3},{\rm{ }}0.\)

A. \(\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; 0; }}\frac{1}{5}{\rm{; }}\frac{3}{7};\)

B. \(\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; 0; }}\frac{3}{7}{\rm{; }}\frac{1}{5};\)

C. \(\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; 0; }}\frac{1}{5}{\rm{; }}\frac{3}{7};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; 0; }}\frac{3}{7}{\rm{; }}\frac{1}{5}.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Lan muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn \(\frac{1}{3}\) chiều cao của Lan, biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì?

A. Size S;

B. Size M;

C. Size L;

D. Size M và L đều được.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho số hữu tỉ \(x{\rm{ = }}\frac{{m{\rm{ }} - {\rm{ 2022 }}}}{{2021}}\), với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

A. m = 2021;

B. m = 2020;

C. m = 2019;

D. m = 2022.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức \({\rm{A = }}\frac{1}{5}{\rm{ }} - {\rm{ }}\left[ {\left( {\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{3}} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}\left( {\frac{1}{3}{\rm{ + }}\frac{5}{6}} \right)} \right]?\)

A. A < 2

B. A > 2

C. A < 1

D. A < 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Số nghịch đảo của số − 0,8 là:

A. \( - \) 0,8;

B. \(\frac{{ - {\rm{ 8}}}}{{10}};\)

C. \(\frac{5}{4};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe máy đi với vận tốc bằng \(\frac{5}{6}\) vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?

A. \(\frac{9}{5}\) giờ;

B. \(\frac{3}{2}\) giờ;

C. \(\frac{4}{3}\) giờ;

D. 2 giờ.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ \(\frac{1}{{150000}}\), xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?

A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;

B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;

C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;

D. Không xác định được.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

\(A{\rm{ = }}\frac{{11}}{2}{\rm{ }}{\rm{. 0,62 : }}\left( {\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{{100}}} \right);\)\(B{\rm{ = }}\frac{{12}}{{ - {\rm{ 5}}}}{\rm{ : }}\frac{8}{{45}}{\rm{ }}{\rm{. }}\frac{9}{{10}}.\)

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≥ B.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;

B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;

C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;

D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x1 bằng bao nhiêu?

A. 1;

B. 0;

C. x;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;

B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;

C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;

D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai.

A. 20220 = 1;

B. (− 7)3 . (− 7)3 = (− 7)6;

C. 37 : 35 = 9;

D. (93)3 = 96.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

So sánh hai lũy thừa: 122 và 212.

A. 122 < 212;

B. 122 > 212;

C. 122 = 212;

D. 122 ≥ 212.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai.

A. 3 . 43 là tích của 3 với lập phương của 4;

B. 343 là lũy thừa với cơ số là 34;

C. (3 . 4)3 là lũy thừa với cơ số là 3;

D. (3 . 4)3 là lũy thừa với cơ số là 12.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa?

A. 3 lần;

B. 9 lần;

C. 5 lần;

D. 8 lần.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong chân không, vận tốc ánh sáng là 299 792 458 m/s; với các tính toán không cần độ chính xác cao ta có thể coi vận tốc ánh sáng là 3.108 m/s. Trong một nghiên cứu, ánh sáng từ một ngôi sao đến Trái Đất mất 10 phút 20 giây. Khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 1939 . 105 km;

B. 1939 . 106 km;

C. 1839 . 106 km;

D. 1839 . 105 km.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:

A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa;

B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ;

C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa;

D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: \(2x{\rm{ }} - {\rm{ }}{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}{\rm{ = }}\frac{5}{9}.\)

A. x = 0,5;

B. \(x{\rm{ = }}\frac{1}{3};\)

C. \(x{\rm{ = }}\frac{2}{3};\)

D. x = 1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:

A. − a + b − 5 − c;

B. a + b − 5 − c;

C. a − b + 5 + c;

D. − a − b + 5 + c.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = 3;

D. x = 7.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giác nên với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là:

A. 14 000 đồng;

B. 15 000 đồng;

C. 16 000 đồng;

D. 17 000 đồng;

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong đợt tri ân khách hàng của một cửa hàng điện máy xanh, cửa hàng giảm 20% giá niêm yết cho mỗi một sản phẩm tivi LG. Cửa hàng vẫn lãi 10% của giá nhập về đối với mỗi chiếc tivi bán ra. Giá niêm yết của một chiếc tivi là bao nhiêu, biết rằng mỗi sản phẩm tivi bán ra thì cửa hàng lãi được 800 000 đồng.

A. 9 triệu đồng;

B. 12 triệu đồng;

C. 11 triệu đồng;

D. 15 triệu đồng;

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Anh Minh kinh doanh hoa quả nhập khẩu. Trong lần nhập hàng vừa qua anh đã bỏ ra 90 000 000 đồng để nhập lô hàng mới. Nhưng do quá trình vận chuyển không được đảm bảo nên \(\frac{1}{3}\) số hàng nhập về không đảm bảo chất lượng. Anh Minh đã bán số hàng còn lại cao hơn 10% so với giá nhập vào và số hàng không đảm bảo chất lượng thấp hơn 15% so với giá nhập vào. Hỏi doanh thu lô hàng mới của anh Minh là bao nhiêu?

A. 90 000 000 đồng;

B. 91 500 000 đồng;

C. 88 500 000 đồng;

D. 86 500 000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Dạng viết gọn của 0,2333… là:

A. 0,(23);

B. 0,(233);

C. 0,(2333);

D. 0,2(3).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào?

A. \(\frac{1}{{100}};\)

B. \(\frac{3}{{200}};\)

C. \(\frac{1}{{200}};\)

D. \(\frac{3}{{100}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Biết m là một số thập phân vô hạn tuần hoàn và 2,347923 < m < 2,4452347. Tìm m?

</>

A. m = 2,(3);

B. m = 2,(34);

C. m = 2,(4);

D. m = 2,(445).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.

Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7. Số học sinh học lực Trung bình  (ảnh 1)

Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu?

A. 88 học sinh;

B. 90 học sinh;

C. 92 học sinh;

D. 94 học sinh.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á:

Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia (ảnh 1)

Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất?

A. Việt Nam;

B. Singapore;

C. Nhật Bản;

D. Hàn Quốc.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack