29 CÂU HỎI
Cho hình vẽ. Tính góc FEC, biết EF // BC và \[\widehat {ECB} = 40^\circ \]:
A. 50°;
B. 40°;
C. 60°;
D. 30°.
Cho hình thoi ABCD như hình vẽ.
Chọn phương án đúng.
A. \[\widehat {AOB}\] và \[\widehat {DOC}\] là hai góc đối đỉnh;
B. \[\widehat {AOB}\] và \[\widehat {BOC}\] là hai góc so le trong;
C. \[\widehat {BAD}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc đồng vị;
D. \[\widehat {ABC}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc kề bù.
Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Biết IJ // AB và \[\widehat {JOC} = 30^\circ \].
Số đo góc BAC là:
A. 60°;
B. 30°;
C. 90°;
D. 80°.
Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết EF // DC, \[\widehat {DAB} = 65^\circ \] và \[\widehat {AFE} = 35^\circ \]. Số đo góc KAD là:
A. 60°;
B. 45°;
C. 30°;
D. 125°.
Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b. Tính x, y.
A.
x = 80° và y = 80°;
B. x = 60° và y = 80°;
C. x = 80° và y = 60°;
D. x = 60° và y = 60°.
Cho \[\widehat {mOn}\] và \[\widehat {nOp}\] là hai góc kề bù. Biết \[\widehat {mOn} = 110^\circ \] và Ot là tia phân giác của góc nOp. Số đo góc mOt là:
A. 145°;
B. 135°;
C. 45°;
D. 35°.
Cho góc AOB và OI tia phân giác của góc đó. Vẽ tia phân giác OJ của góc BOI. Biết \[\widehat {IOJ} = 25^\circ \]. Số đo góc AOB là:
A. 120°;
B. 80°;
C. 150°;
D. 100°.
Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả thiết, kết luận của định lí là:
A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận \[OI \bot OK\].
B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOK, OK là tia phân giác AOI. Kết luận .\[OI \bot OA\]..
C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOK. Kết luận \[OI \bot OK\].
D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận \[OB \bot OK\].
Khi chứng minh định lí, người ta cần:
A. Chứng minh định lí đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết;
B. Chứng minh định lí đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết;
C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết;
D. Chứng minh định lí đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
Cho các phát biểu sau:
(1) Hai góc dối đỉnh thì bằng nhau;
(2) Hai bằng nhau thì đối đỉnh;
(3) Hai đường thẳng song song thì cắt nhau;
(4) Nếu N là trung điểm của HK thì NH = NK;
(5) Nếu NH = NK thì N là trung điểm của HK.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 5.
Cho hình vẽ.
Góc AOI và góc IOB là:
A. hai góc đối đỉnh;
B. hai góc kề bù;
C. hai góc so le trong;
D. hai góc đồng vị.
Cho hình vẽ.
Biết OI là tia phân giác góc AOB. Số đo góc AOI là:
A. 40°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 65°.
Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của \[\widehat {xOy'}\] là:
A. \[\widehat {x'Oy'}\]
B. \[\widehat {x'Oy}\]
C. \[\widehat {xOy'}\]
D. \[\widehat {xOy'}\]
Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c, biết a // b và \[a \bot c\]. Kết luận nào đúng:
A. b // c;
B. \[b \bot c\];
C. \[a \bot b\];
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Trong các hình dưới đây hình nào là 2 góc kề bù.
A. Hình A, B;
B. Hình B, C;
C. Hình A, C;
D. Không có hình nào.
Tìm số đo x
A. 40°;
B. 120°;
C. 30°;
D. 50°.
Định lí: “Nếu hai đường thẳng song song cùng cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau”. Giả thiết của định lí là:
A. a // b; a // c;
B. a // c; b bất kì;
C. a // b; \[a \bot c\];
D. \[a//b;\;c\, \cap \,a = \left\{ M \right\};\;c\, \cap b = \left\{ N \right\}\].
Tìm số đo x và y trong hình vẽ dưới đây:
A. x = 38°, y = 52°;
B. x = 38°, y = 142°;
C. x = 142°, y = 38°;
D. x = 52°, y = 38°.
Chọn đáp án đúng.
A. \[\widehat {ABC}\]và \[\widehat {CDE}\] là hai góc kề nhau;
B. \[\widehat {BGC}\] và \[\widehat {FGE}\] là hai góc kề nhau;
C. \[\widehat {CGE}\]và \[\widehat {FGB}\] là hai góc kề nhau;
D. \[\widehat {CGE}\] và \[\widehat {EGF}\] là hai góc kề nhau.
Chọn phát biểu đúng
A. Giả thiết của định lí là điều suy ra;
B. Kết luận của định lí là điều cho biết;
C. Giả thiết của định lí là điều cho biết;
D. Cả A và B đều đúng.
Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại”.
Hình vẽ minh hoạ cho định lí trên là:
A.
B.
C.
D.
Viết giả thiết cho định lí sau:
“Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng khác thì hai đường thẳng đó song song với nhau”.
A. Giả thiết: a b; a // c, b // c;
B. Giả thiết: a b; a // b, b // c;
C. Giả thiết: \[a \equiv b;\;a\, \bot c,\;b\,//c\];
D. Giả thiết: \[a \ne b;\;a\, \bot c,\;b\,//c\].
Chọn phát biểu đúng.
A. \[\widehat {{M_1}}\] và \[\widehat {{N_1}}\] là hai góc so le trong
B. \[\widehat {{M_2}}\] và \[\widehat {{N_2}}\] là hai góc so le ngoài;
C. \[\widehat {{M_3}}\] và \[\widehat {{N_1}}\] là hai góc đồng vị;
D. \[\widehat {{M_4}}\] và \[\widehat {{N_4}}\] là hai góc đồng vị.
Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:
A. \[\widehat {{B_2}}\] và \[\widehat {{B_3}}\];
B. \[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_3}}\];
C. \[\widehat {{A_2}}\] và \[\widehat {{B_4}}\];
D. \[\widehat {{A_4}}\] và \[\widehat {{A_2}}\].
Nếu đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. hai đường thẳng x, y song song với nhau;
B. hai đường thẳng x, y cắt nhau;
C. hai đường thẳng x, y trùng nhau;
D. hai đường thẳng x, y vuông góc với nhau.
Chọn hình vẽ. Em hãy chọn câu trả lời đúng.
A. \[\widehat {DAC}\] và \[\widehat {AFE}\] là hai góc so le trong;
B. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {BAC}\] là hai góc so le trong;
C. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc đồng vị;
D. \[\widehat {BAC}\] và \[\widehat {DAC}\] là hai góc đồng vị.
Cho hình vẽ. Biết \[\widehat {xOz} = 30^\circ \], Oz là tia phân giác của góc xOy.
Số đo của góc xOy là:
A. 30°;
B. 60°;
C. 120°;
D. 140°.
Cho \[\widehat {HOK} = 90^\circ \] và tia OK là tia phân giác của góc HOI. Khi đó góc HOI là:
A. góc vuông;
B. góc nhọn;
C. góc tù;
D. góc bẹt.
Cho \(\widehat {xOy} = 120^\circ \), tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc xOt
A. 120°;
B. 80°;
C. 60°;
D. 150°.