vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 7 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 7 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 7
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức: 2x2 − x(2x + 3) + 3 . (x + 2). Sau khi rút gọn thì biểu thức trở thành:

A. 6;           

B. 2x2 − 3x;          

C. 0; 

D. 3x.

2. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A = x2 (y − 2) + 7xy + 10y2 khi x = 2; y = 1

A. 16;

B. 18;

C. 20;

D. 10.

3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức số của diện tích hình tam giác có chiều cao bằng 3 và cạnh đáy bằng 5 là:

A. 3 . 5;

B. \[\frac{{3.5}}{2}\];

C. 2 . 2 . 5;

D. 2 . 5.

4. Nhiều lựa chọn

Trong túi có 3 màu bi gồm: màu xanh, màu đỏ và màu vàng. Số viên bi xanh là 5x2 + 3, số viên bi đỏ là 2x2 + 3x và số viên bi vàng là 5. Biểu thức đại số biểu thị tổng số viên bi trong túi là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. 5x2 + 3x + 8;        

B. 7x2 + 3x + 3;    

C. 7x2 + 3x + 8;

D. 7x2 + 8x + 5.

5. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?

A. x2 + 2x + 1;     

B. 4y + 12; 

C. 9x;

D. y3 + 13y − 5.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức sau đây, có bao nhiêu đa thức một biến:

2 ; \[\frac{2}{y}\] ; 3x2 − 2 ; \[\frac{{x - 2}}{{3{x^2} - 1}}\].

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm bậc của đa thức sau: y − 3 +5y2 − 6y5 + y4.

A. 1;

B. 2;

C. 4;

D. 5.

8. Nhiều lựa chọn

Tập các nghiệm của đa thức B(x) = 3x2 − 12 trong tập hợp {0; 2; −2; 3} là:

A. {0; 2};

B. {0; 3};

C. {2; −2};

D. {2}.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức: M(x) = x3 − 2x + 1 và N(x) = x2 + 2x − 5. Tính M(x) + N(x).

A. x3 − 4x − 4;

B. x3 + x2 − 6;

C. x3 + x2 − 4x − 4;

D. x3 + x2 − 4.

10. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức A(x) = x4 + 3x3 + 2x; B(x) = x3 + 2; C(x) = −x4 + 2x3 − 9 .

Tính A(x) − B(x) + C(x).

A. 4x3 + 2x − 11;  

B. 4x3 − 2x − 11;

C. 2x4 + 4x3 + 2x − 11;

D. 4x3 + 2x + 11.

11. Nhiều lựa chọn

Trong kì thi học sinh giỏi, học sinh tại các trường thuộc Thành phố Hồ Chí Minh được các huy chương sau: vàng, bạc, đồng. Trong đó số huy chương vàng bằng 2x4 − x2 + 3, số huy chương bạc bằng x3 − 1. Biểu thức biểu thị số huy chương đồng của các học sinh tại các trường thuộc Thành phố Hồ Chí Minh, biết tổng tất cả các huy chương bằng 3x4 + x3 − 5.

A. x4 + x2 − 7;

B. x4 + x2 + 7;

C. x4 + 2x2 − 7;

D. x4 + x3 − x2 − 7.

12. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức sau: (5 − x) + [(−14 − 5x2) + (9 + x)]. Rút gọn biểu thức đã cho ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. 5x2;

B. −5x2;     

C. x2 − 5;    

D. x2.

13. Nhiều lựa chọn

Tích của hai đa thức −3x + 2 và 7x − 5 là:

A. 21x2 + 29x − 10;

B. −21x2 + 29x − 10;

C. 21x2 + 29x + 10;

D. −21x2 + 19x − 10.

14. Nhiều lựa chọn

Tìm a để đa thức 6x3 + 3x2 − 6x + a chia hết cho 3x – 3.

A. 3;

B. 6;

C. 4;

D. −3.

15. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính: 36 . (−x3 + 4x2 − 5x) . \[\frac{1}{{12}}\] tại x = 2 là:

A. −6;

B. 0;

C. 6;

D. 5.

16. Nhiều lựa chọn

Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là:

A. 2 . 5;

B. 4 . 5;

C. 3 . 5;      

D. 5 . 5.

17. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức: 5(x2 x) + 2x2 + 7x, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. 7x2 + 2x;

B. 5x2 5x + 2x2 + 7x;

C. 5x2 5x;

D. 2x2 7x.

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức (a − b)2 2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu?

A. 5; 

B. 10;

C. 25;

D. 15.

19. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức: 2x(x y) + 3y(y x) 2y\[^2\] 2x2 ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau?

A. y\[^2\] 5xy;

B. x 2xy + y2;

C. −5xy;

D. 2x\[^2\]+ 3y2.

20. Nhiều lựa chọn

Cho biết giá bán của một chiếc lò vi sóng tại một cửa hàng là T− aT (triệu đồng), với T là giá gốc và a là mã giảm giá áp dụng cho khách hàng thân thiết. Tính giá bán của chiếc lò vi sóng khi được giảm giá với T= 3 (triệu đồng) và a= 10%.

A. 2 triệu đồng;

B. 2,7 triệu đồng;

C. 1 triệuđồng;

D. 1,5 triệu đồng.

21. Nhiều lựa chọn

Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m. Tính diện tích phần đê xung quanh mảnh ruộng, biết a = 5 m, b = 2 m.

Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng  (ảnh 1)

A. 150 m2;

B. 66m2;

C. 40 m2;

D. 84 m2.

22. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức A(x) = − 2x + 1 và B(x) = 5x2 + 2x + 9. Tính C(x) tại x = 2 biết C(x) = A(x) + B(x).

A. 30;

B. 40;

C. 23;

D. 10.

23. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.

Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?

A. y2 − 10 − 9y;

B. 6 − 2y + 4y2;

C. − 6 − 16y + 4y2;

D. − 6 + 16y + 4y2.

24. Nhiều lựa chọn

Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.

A. 16;

B. 25;

C. 36;

D. 9.

25. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức U(x) = 7x2 + 4x − 3. Tìm đa thức V(x) sao cho U(x) + V(x) = x3 + x25.

A. V(x) = x3 − 6x2 − 4x − 2;              

B. V(x) = 6x2 − 4x − 2;  

C. V(x) = x3 − 8x2 + 5x + 13;

D. V(x) = x3 − 6x2 − 2.

26. Nhiều lựa chọn

Cho ba đa thức A(x) = x2 − 3x +10; B(x) = 3x3 +16; C(x) = 2x4 − 4x2 − 8x.

Tính A(x) − B(x) − C(x).

A. −2x4 − 3x3 + 5x2 + 5x − 6;

B. 2x4 + 3x3 − 3x2 − 11x +26;

C. −2x4 − 3x3 − 3x2 + 5x − 6;

D. −2x4 − 3x3 + 5x2 − 11x − 6.

27. Nhiều lựa chọn

Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:

Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:  (ảnh 1)

A. x2 + 6x + 4;     

B. 2x2 − 6x + 8;

C. 2x2 + 2x + 8;

D. 2x2 + 6x + 8.

28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông (như hình bên dưới) có chu vi bằng 14x – 4. Tính cạnh BC của tam giác ABC.

Cho tam giác vuông (như hình bên dưới) có chu vi bằng 14x – 4. Tính cạnh BC  (ảnh 1)

A. 9x − 8;   

B. 9x + 8;

C. 7x − 8;

D. 9x + 4.

29. Nhiều lựa chọn

Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:

A. 6x2 + 3x − 9;

B. 6x2 + 6x − 9;

C. 6x2 + 3x + 9;

D. 6x2 + 5x − 9.

30. Nhiều lựa chọn

Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức (x2 − 1) lần lượt là:

A. 4x + 3; 6x − 2;

B. 2x + 3; 3x − 1;

C.4x − 3; 0;

D. 4x − 3; 6x − 2.

© All rights reserved VietJack