vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 3 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 3 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 7
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ. Tính góc FEC, biết EF // DC và \[\widehat {ECB} = 60^\circ \]:

Cho hình vẽ. Tính góc FEC, biết EF // DC và góc ECB = 60 độ (ảnh 1)

A. 50°;

B. 40°;

C. 60°;

D. 30°.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ.

Chọn phương án đúng.

A. \[\widehat {ABC}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc kề bù;

B. \[\widehat {AOB}\] và \[\widehat {BOC}\] là hai góc so le trong;

C. \[\widehat {BAD}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc đồng vị;

D. \[\widehat {AOB}\] và \[\widehat {DOC}\] là hai góc đối đỉnh.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết IJ // DC và \[\widehat {JOC} = 34^\circ \].

Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết IJ // DC và góc JOC= 34 độ. Số đo góc OCD là: (ảnh 1)

Số đo góc OCD là:

A. 60°;

B. 34°;

C. 40°;

D. 84°.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD như hình vẽ. Biết MN // DC, \[\widehat {DAB} = 120^\circ \] và \[\widehat {ANM} = 40^\circ \]. Số đo góc AHD là:

Cho hình thang ABCD như hình vẽ. Biết MN // DC, góc DAB = 120 độ và góc ANM = 40 độ. Số đo góc AHD là: (ảnh 1)

A. 60°;

B. 40°;

C. 30°;

D. 125°.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b. Tính x, y.

A. x = 60° và y = 35°;

B. x = 120° và y = 145°;

C. x = 35° và y = 60°;

D. x = 145° và y = 120°.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho \[\widehat {mOn}\] và \[\widehat {nOp}\] là hai góc kề bù. Biết \[\widehat {mOn} = 124^\circ \] và Ot là tia phân giác của góc nOp. Số đo góc mOt là:

A. 152°;

B. 143°;

C. 45°;

D. 35°.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho góc MON và OI tia phân giác của góc đó. Vẽ tia phân giác OJ của góc NOI. Biết \[\widehat {IOJ} = 39^\circ \]. Số đo góc MON là:

A. 145°;

B. 80°;

C. 156°;

D. 134°.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông” và hình vẽ.

Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông” và hình vẽ. Kết luận của định lí là: (ảnh 1)

Kết luận của định lí là:

A. Kết luận: \[OI \bot OK\].

B. Kết luận: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOK, OK là tia phân giác AOI.

C. Kết luận: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOK.

D. Kết luận: \[OB \bot OK\].

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khi chứng minh định lí, người ta cần:

A. Chứng minh định lí đó đúng;

B. Chứng minh định lí đó đúng trong trường hợp cụ thể của giả thiết;

C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết;

D. Chứng minh định lí đó đúng trong một vài trường hợp cụ thể của giả thiết.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Tổng số đo hai góc kề nhau bằng 180o;

(2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh;

(3) Hai đường thẳng song song thì cắt nhau;

(4) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180o;

(5) Nếu NH = NK thì N là trung điểm của HK.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ.

Góc CIJ và góc JIB là:

A. hai góc đối đỉnh;

B. hai góc đồng vị;

C. hai góc kề bù;

D. hai góc so le trong.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây hình nào chứa hai góc đối đỉnh.

A. Hình 1;

B. Hình 2;

C. Hình 3;

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình nào dưới đây vẽ Oz là tia phân giác của góc aOb.

A. Hình 1, Hình 3;

B. Hình 2, Hình 4;

C. Hình 3, Hình 4;

D. Hình 4, Hình 1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hai đường thẳng mn và m’n’ cắt nhau tại điểm O. Góc đối đỉnh của \[\widehat {mOn'}\] là:

A. \[\widehat {m'On'}\]

B. \[\widehat {m'On}\]

C. \[\widehat {mOn'}\]

D. \[\widehat {mOn}\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c, biết c // a và c // b. Kết luận nào đúng:

A. a // b;

B. \[b \bot c\];

C. \[a \bot b\];

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm số đo x:

A. 65°;

B. 120°;

C. 95°;

D. 50°.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ như bên dưới. Tính \[\widehat {{N_3}}\], biết a // b và \[\widehat {{M_1}} = 50^\circ \].

Cho hình vẽ như bên dưới. Tính góc N3, biết a // b và góc M1 = 50 độ (ảnh 1)

A. 50o;

B. 60o;

C. 65o;

D. 85o.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm phân biệt H, K. Ta vẽ một đường thẳng x đi qua điểm H và một đường thẳng y đi qua điểm K sao cho x // y. Có thể vẽ được bao nhiêu cặp đường thẳng x, y thỏa mãn điều kiện trên.

A. Ba cặp;

B. Bốn cặp;

C. Một cặp;

D. Vô số cặp.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Biết một cặp góc so le trong \[\widehat {{A_4}}\; = \widehat {{B_2}} = 110^\circ \]. Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại:

Biết một cặp góc so le trong góc A4 = góc B2 = 110^0. Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại: (ảnh 1)

A. 149°;

B. 136°;

C. 70°;

D. 64°.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ

Cho hình vẽ Biết x // y, góc H3 = 39 độ . Tính góc H3 + góc K4 (ảnh 1)

Biết x // y, \[\widehat {{H_3}} = 39^\circ .\]Tính \[\widehat {{H_3}} + \widehat {{K_4}}\].

A. 180°;

B. 141°;

C. 120°;

D. 138°.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chọn hình vẽ. Em hãy chọn câu trả lời đúng.

A. \[\widehat {DAB}\] và \[\widehat {EAD}\] là hai góc so le trong;

B. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {BAC}\] là hai góc so le trong;

C. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {ACB}\] là hai góc đồng vị;

D. \[\widehat {BAC}\] và \[\widehat {DAB}\] là hai góc đồng vị.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ

Cho hình vẽBiết a // b, góc E1 = 48 độ. Số đo góc F3 là: (ảnh 1)

Biết a // b,

\[{\widehat E_1} = 48^\circ \]. Số đo \[\widehat {{F_3}}\] là:

A. 51°;

B. 129°;

C. 138°;

D. 48°.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b. Tính x, y.

A. x = 60° và y = 35°;

B. x = 120° và y = 145°;

C. x = 35° và y = 60°;

D. x = 145° và y = 120°.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho \[\widehat {mOn}\] và \[\widehat {nOp}\] là hai góc kề bù. Biết \[\widehat {mOn} = 124^\circ \] và Ot là tia phân giác của góc nOp. Số đo góc mOt là:

A. 152°;

B. 143°;

C. 45°;

D. 35°.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu định lí sau bằng lời.

Giả thiết

t cắt m tại A, t cắt n tại B

\[\widehat {{A_1}}\] và \[\widehat {{B_1}}\]là hai góc đồng vị

\[\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_1}}\]

Kết luận

m // n

A. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng m, n vuông góc với nhau;

B. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng m, n song song với nhau;

C. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng m, n song song với nhau;

D. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng m, n vuông góc với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

“Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau”

Hình minh họa nội dung định lí trên là

A. Hình 1;

B. Hình 2;

C. Hình 3;

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ,

Cho hình vẽ, Biết góc aOb = 70 độ và tia Ot là tia phân giác góc xOy. Tính x, y. (ảnh 1)

Biết \[\widehat {aOb} = 70^\circ \] và tia Ot là tia phân giác góc xOy. Tính x, y.

A. \[x = y = 35^\circ \];

B. \[x = 35^\circ ;y = 45^\circ \];

C. \[x = 45^\circ ;y = 35^\circ \];

D. \[x = y = 70^\circ \].

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

A. \[\widehat {AID}\]và \[\widehat {CIB}\] là hai góc kề bù;

B. \[\widehat {ABC}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc kề bù;

C. \[\widehat {AIB}\] và \[\widehat {BIC}\] là hai góc kề bù;

D. \[\widehat {AIB}\] và \[\widehat {DIC}\] là hai góc kề bù.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Viết giả thiết, kết luận cho định lí sau:

“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.”

Viết giả thiết, kết luận cho định lí sau:“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song son (ảnh 1)

A.

Giả thiết

c cắt a tại A, c cắt b tại B

\[\widehat {{A_4}}\] và \[\widehat {{B_2}}\] là hai góc so le trong

\[\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_2}}\]

Kết luận

a // b

B.

Giả thiết

c cắt a tại A, c cắt b tại B

\[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_1}}\] là hai góc đối đỉnh

\[\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_1}}\]

Kết luận

a // b

C.

Giả thiết

c cắt a tại A, c cắt b tại B

\[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_1}}\] là hai góc so le trong

\[\widehat {{A_3}} \ne \widehat {{B_1}}\]

Kết luận

a // b

D.

Giả thiết

c cắt a tại A, c cắt b tại B

\[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_1}}\] là hai góc đồng vị

\[\widehat {{A_3}} \ne \widehat {{B_1}}\]

Kết luận

a // b

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp.

Nếu góc xOt và góc tOy là hai góc kề bù thì tổng số đo hai góc bằng 180o.

       Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp. Nếu góc xOt và góc tOy là hai góc kề bù thì tổng số đo hai góc bằng 180o. . . . . . .Giả thiếtGiả thiết (ảnh 1)       Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp. Nếu góc xOt và góc tOy là hai góc kề bù thì tổng số đo hai góc bằng 180o. . . . . . .Giả thiếtGiả thiết (ảnh 2)

                            Giả thiết                                               ...........

A. kết luận;

B. khẳng định;

C. chứng minh;

D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack