vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 10)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a có thể tích là

A. 2a3

B. 2πa3

C. 13πa3

D. πa3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x32.x5

A. x132

B. x47

C. x310

D. x1710 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào?

A. y=x1x2

B. y=2x1x-1

C. y=2x-1x+1

D. y=2x+1x+1 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 42x

A. y'=42xln4

B. y'=2.42xln2

C. y'=4.42xln2

D. y'=42x.ln2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho véc tơ u=1;3;4, tìm véc tơ cùng phương với véc tơ u.

A. b=2;6;8

B. a=2;6;8

C. d=2;6;8

D. c=2;6;8 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3x+1 là đường thẳng

A. y=2

B. x=2

C. y=-2

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng

A. 3x2+ex

B. x2+ex

C. x412+ex

D. x43+ex 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2018 và 01gxdx=2019, khi đó 01fx3gxdx bằng

A. -1

B. -4037

C. -4039

D. -2019

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x3y+z2=0. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của (P)

A. n2=2;3;2

B. n1=2;3;1

C. n4=2;1;2

D. n3=3;1;2 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A. Đồng biến trên khoảng (0;1). 

B. Nghịch biến trên khoảng ;0.  

C. Nghịch biến trên khoảng (-1;1). 

D. Đồng biến trên khoảng 0;+

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=2 và công sai d=5. Giá trị của u5 bằng 

A. 22

B. 27

C. 1250

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình 8x2+6x3=4096 có hai nghiệm x1, x2. Tính P=x1.x2.

A. P=-9

B. P=-7

C. P=7

D. P=9

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x+12+y32+z22=9 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I1;  3;  2, R=9

B. I1;  3;  2, R=3

C. I1;  3;  2, R=9

D. I1;  3;  2, R=3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank=n!k!nk! 

B. Cn1k1+Cn1k=Cnk 1kn

C. Cnk1=Cnk 1kn

D. Cnk=n!nk! 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và đường sinh độ dài 5cm. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 12cm3

B. 12πcm3

C. 64πcm3

D. 48πcm3 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x=2

B. x=1

C. x=-1

D. x=0 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. Q2;1;5

B. P0;0;5

C. M1;1;6

D. N5;0;0 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=4+3i,  z2=4+3i,  z3=z1.z2. Lựa chọn phương án đúng?

A. z3=25

B. z3=z12

C. z1+z2¯=z1+z2

D. z1=z2 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M(-2;1) là điểm biểu diễn số phức

A. z=12i

B. z=1+2i

C. z=2+i

D. z=2+i 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. 4a33

B. 2a3

C. a33

D. 2a33 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a22, tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=2a36

B. V=6a312

C. V=6a33

D. V=6a34 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=a3,SA(ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng

A. 30°

B. 60°.

C. 90°.

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba số a+log23; a+log43; a+log83 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng

A. 12

B. 13

C. 1

D. 14 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x>8.

A. S=(;3)

B. S=(;3)

C. S=(3;+) 

D. S=(3;+) 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1, x2, x3 lần lượt là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số f(x)=x33x2+2x+2 và g(x)=3x1. TínhS=f(x1)+g(x2)+f(x3)

A. 3

B. 14

C. 1

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bình đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.

A. 49

B. 59

C. 23

D. 34 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=x5(2x+2019)4(x1). Số điểm cực trị của hàm số f(x) là

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=16

B. F2F0=1

C. F2F0=8

D. F2F0=4 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có f'x=x+2x+1x21. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. 2;1

B. 1;1

C. 0;+

D. ;2 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi (a,b) thỏa mãn a+(b1)i=1+3i12i. Giá trị nào dưới đây là môđun của z?

A. 10

B. 5

C. 5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm I1;0;1, A2;2;3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:

A. x12+y2+z+12=9

B. x+12+y2+z12=9

C. x12+y2+z+12=3

D. x+12+y2+z12=3 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4x2+13 trên đoạn 2;3.

A. m=514

B. m=13

C. m=494

D. m=512 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn (3+4i)z+12i=i.

A. 9251325i

B. 925+1325i

C. 925+1325i

D. 9251325i 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+a5i với a. Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.

A. a=0

B. a=32

C. a=12

D. a=52 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=02019e2xdx.

A. I=e40381

B. I=12e40381

C. I=12e40381

D. I=e4038 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình log2x21=log22x là

A. S=1+2;12

B. S=2;4

C. S=1+22

D. S=1+2 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;-2;3) và hai đường thẳng d1:x12=y1=z+31;d2:x=1t,y=2t,z=1. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc với cả d1 và d2.

A. x=1+2ty=2+tz=33t

B. x=2+ty=12tz=3+3t

C. x=1ty=2tz=3+t

D. x=1+ty=2tz=3t 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AC=a3, ABC^=30°. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60o. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng bao nhiêu?

A. a335

B. 2a335

C. 3a5

D. a635 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết AB=a,  AD=2a,  AC'=a14 là

A. V=2a3.

B. V=a35.

C. V=6a3.

D. V=a3143. 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và hai đường thẳng d1:x=3+ty=1z=2t, d2:x=3+2t'y=3+t'z=0. Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2

A. x12=y21=z2.

B. x21=y11=z11

C. x22=y11=z12

D. x11=y21=z1 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB=4cm, giá trồng hoa là 200.000đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó.

A. 13.265.000 đồng. 

B. 12.218.000 đồng. 

C. 14.465.000 đồng. 

D. 14.865.000 đồng. 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 trên R thỏa mãn f1=f'1=1 và f1x+x2.f''x=2x với mọi x. Tính tích phân I=01xf'xdx.

A. I=13

B. I=23

C. I=1

D. I=2 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị f’(x) như hình vẽ dưới. Hàm số gx=fxx33+2x25x+2001 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=f(x) liên tục trên đoạn e;e2. Biết x2f'(x)lnxxf(x)+ln2x=0,xe;e2 và f(e)=1e. Tính tích phân I=ee2f(x)dx.

A. I=ln2

B. I=2

C. I=32

D. I=3 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 4xm+12x+1+m0 nghiệm đúng với mọi x0. Tập tất cả cá giá trị của m là  

A. 1;16

B. ;12

C. ;1

D. ;0 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [-1;2]. Đồ thị của hàm số y=f’(x) được cho như hình vẽ. Diện tích hình phẳng (K), (H) lần lượt là 512 và 83. Biết f1=1912. Tính f(2).

A. f2=116

B. f2=236

C. f2=23

D. f2=23 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+iz+13i=32. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+2+i+6z23i bằng

A. 56

B. 151+6

C. 65

D. 10+315 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;2;4, B3;3;1, C1;1;1 và mặt phẳng P:2xy+2z+8=0. Xét điểm M thay đổi thuộc (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=2MA2+MB2MC2.

A. 30

B. 35

C. 102

D. 105

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m và phương trình logmx5x26x+12=logmx5x+2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ sau

Đồ thị hàm số gx=2fxx2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 7

B. 5

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack