vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 12)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 2x = -1 là

A. 

B. {1}

C. {2}

D. {0} 

2. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4+3x21 

B. y=x3+3x21 

C. y=x43x21 

D. y=x33x21 

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. 

B. Hàm số có một điểm cực trị. 

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3. 

D. Hàm số có hai điểm cực trị. 

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC^=120°. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 

A. V=a32 

B. V=2a3 

C. V=a38 

D. V=a3 

5. Nhiều lựa chọn

Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=3, công sai d=5, số hạng thứ tư là

A. u4=18.

B. u4=8.

C. u4=14.

D. u4=23. 

6. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = log5x là

A. y'=xln5 

B. y'=1xln5 

C. y'=xln5 

D. y'=ln5x 

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M(-2;1;-1) thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A. 2x+yz=0 

B. x+2yz1=0 

C. 2xyz+6=0 

D. 2x+yz4=0 

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương tình mặt cầu?

A. x2+y2+z23x+7y+5z1=0 

B. x2+y2+z2+3x4y+3z+7=0 

C. 2x2+2y2+2z2+2x4y+6z+5=0 

D. x2+y2+z22x+yz=0 

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z1. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là

A. u2=2;1;0.

B. u3=2;1;1. 

C. u4=1;2;0.

D. u1=1;2;1. 

10. Nhiều lựa chọn

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 24π

B. 36π

C. 42π

D. 12π 

11. Nhiều lựa chọn

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

A. C103.C82 

B. A103.A82   

C. A103+A82  

D. C103+C82 

12. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πrh 

B. 43πr2h

C. 13πr2h 

D. πr2h 

13. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i. Khi đó z1z2 bằng

A. 5i

B. 45i

C. 5i

D. 4+5i 

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó

A. AB=0;3;0 

B. AB=1;2;3  

C. AB=1;2;3 

D. AB=1;4;3 

15. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số f(x) và g(x) liên tục trên R. Tìm mệnh đề sai.

A. abfxdx=bafxdx 

B. abfx.gxdx=abfxdx.abgxdx 

C. abfxgxdx=abfxdxabgxdx 

D. acfxdx+cbfxdx=abfxdx 

16. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a34 

B. a-34

C. a43 

D. a-43 

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1

A. x = -1

B. y = -2

C. y= 3

D. x = -2

18. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm e2x+1dx bằng:

A. e2x+1+c 

B. 2e2x+1+c 

C. 12e2x+1+c 

D. 12e2x+1+c 

19. Nhiều lựa chọn

Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. z=12i 

B. z=2i 

C. z=2+i 

D. z=1+2i 

20. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=1200,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. a336 

B. a334 

C. a3312

D. a332 

21. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng

A. 1212i 

B. 12+12i 

C. 3212i 

D. 32+12i 

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;0;-1) và mặt phẳng P:x+y1=0. Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxy) có phương trình là

A. x=1+2ty=1z=t 

B. x=3+ty=1+2tz=t 

C. x=3+ty=2tz=1t 

D. x=2+ty=tz=1 

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=1x22019. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R. 

B. Hàm số đồng biến trên R. 

C. Hàm số đồng biến trên ;0

D. Hàm số nghịch biến trên ;0

24. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn hai đường thẳng bất kì thuộc tập. Tính xác suất để chọn được hai đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường tròn.

A. 725. 

B. 25. 

C. 514. 

D. 931. 

25. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=2i+1+i13i. Giá trị |z| bằng

A. 2

B. 2

C. 10

D. 23 

26. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log122x+1>0

A. 12;0 

B. 0;+ 

C. 12;+ 

D. 14;0 

27. Nhiều lựa chọn

Biết 23fxdx=5.. Khi đó 2335fxdx bằng:

A. -26

B. -15

C. -22

D. -28

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB=4a, AD=3a, SB=5a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD.

A. 1261a61  

B61a12 

C. 1241a41 

D. 41a12 

29. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đường thẳng y = 2x-3 cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng

A. -2

B. -1

C. 0

D. -5

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’B’C’).

A. 30°

B. 60° 

C. 45° 

D. 90° 

31. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số fx=x+1x trên khoảng 0;+ là

A. x22+lnx+C. 

B. 1+lnx+C. 

C. x21x2+C. 

D. 11x2+C. 

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(-1;2;-3) và đi qua điểm A(2;0;0) có phương trình là:

A. x12+y22+z32=22 

B. x+12+y22+z+32=11 

C. x12+y+22+z32=22 

D. x+12+y22+z+32=22 

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx1x+23,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 1

34. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log2(x2-4x) = 2 bằng

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x3yi=y+4+x+2y2i, trong đó i là đơn vị ảo.

A. x=1,  y=2 

B. x=1,  y=2 

C. x=177,  y=67 

D. x=177,  y=67 

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a332 

B. a334 

C. a33 

D. a336 

37. Nhiều lựa chọn

Đặt log2a=x, log2b=y. Biết log8ab23=mx+ny. Tìm T=m+n

A. T=29

B. T=89 

C. T=32 

D. T=23 

38. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1x2 trên đoạn [-1;0] là

A. 0

B. 23

C. 2

D. 12

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x32=y62=z11; d':x=t;y=t;z=2. Đường thẳng đi qua A(0;1;1) cắt d’ và vuông góc với d có phương trình là

A. x1=y13=z14. 

B. x1=y13=z14. 

C. x1=y13=z14. 

D. x11=y3=z14. 

40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=f(x) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của hàm số y=h(x) có điểm cực tiểu là M1;0

B. Hàm số y=h(x) không có cực trị. 

C. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là N1;2

D. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là M1;0.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)liên tục, có đạo hàm trên [-1;0]. Biết f'x=(3x2+2x).efxx1;0. Tính giá trị biểu thức A=f0f1

A. A=1. 

B. A=0.

C. A=1e. 

D. A=1. 

42. Nhiều lựa chọn

Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình 9x2m+1.3x32m>0 có nghiệm đúng với mọi số thực x là

A. m 

B. m32 

C. m2 

D. m<32 

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và f2=16,02fxdx=4. Tính I=04xf'x2dx

A. I = 12. 

B. I = 28. 

C. I = 112. 

D. I = 144. 

44. Nhiều lựa chọn

Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí để trồng hoa là 50.000 đồng/m2. Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ có AB=MQ=5m?

A. 3.533.058 đồng. 

B. 3.641.528 đồng. 

C. 3.641.529 đồng. 

D. 3.533.057 đồng. 

45. Nhiều lựa chọn

Gọi Sm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2 và đường thẳng y=mx+1. Giá trị nhỏ nhất của Sm

A. 13 

B. 1 

C. 23

D. 43 

46. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

A. 11834a2+3b23 

B. π1834a2+b23 

C. π1824a2+3b23 

D. π1834a2+3b23 

47. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên

Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g(x)=f(x)2 là

A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 

B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. 

C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. 

D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 

48. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x3+m3x3+(x39x2+24x+m).3x3=3x+1 có nghiệm phân biệt bằng:

A. 38

B. 34

C. 27

D. 45

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z+1i=3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=2z4+5i+z+17i bằng ab. Tính S=a+b?

A. 20

B. 18

C. 24

D. 17

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;1;3, B0;2;3 và mặt cầu (S):x+12+y2+z32=1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của MA2+2MB2 bằng

A. 102

B. 78

C. 84

D. 52

© All rights reserved VietJack