vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 14)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở phương án A, B, C, D dưới đây?

A. y=x33x+1

B. y=x3+3x2+1

C. y=x33x21

D. y=x33x1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I2;4;4; R=29

B. I1;2;2; R=6

C. I1;2;2; R=34

D. I1;2;2; R=5 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;0

B. 0;+

C. ;0

D. 0;1 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y > 0 và α,β. Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A. xα+yα=x+yα

B. xαβ=xαβ

C. xα.xβ=xα+β

D. xyα=xα.yα 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình log2(x2-3x+2)=1 là

A. 0

B. 1;2

C. 0;2

D. 0;3 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=2 và công sai d=3. Giá trị của u5 bằng

A. 16

B. 5

C. 11

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M(1;-2)?

A. 12i

B. 1+2i

C. 12i

D. 2+i 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 04fxdx=10,  34fxdx=4. Tích phân 03fxdx bằng

A. 3

B. 6

C. 4

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là

A. A94

B. P4

C. C94

D. 4x9

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, SO vuông góc với (ABCD), SO=a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. 4a33

B. 2a33

C. 4a3

D. 2a3 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+3tz=5t. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

A. u4=1;2;5

B. u3=1;3;1

C. u1=0;3;1

D. u2=1;3;1 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=22iz2=1+2i. Tìm số phức z=z1z2.

A. z=2565i

B. z=25+65i

C. z=2565i

D. z=25+65i 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số fx=613x là:

A. f'x=3.613x.ln6

B. f'x=613x.ln6

C. f'x=x.613x.ln6

D. f'x=13x.63x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;4;3B2;2;7. Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là

A. 2;1;5

B. 4;2;10

C. 1;3;2

D. 2;6;4 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3x+1 là đường thẳng

A. x=1

B. y=2

C. x=2

D. y=-2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng

A. 13πr2h

B. πr2h

C. 13r2h

D. r2h 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A. 116πcm2

B. 84πcm2

C. 96πcm2

D. 132πcm2 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx là

A. cosx+C

B. sinx+C

C. sinx+C

D. cosx+C 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;-2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. P:z2=0

B. S:x+y+z+5=0

C. Q:x1=0

D. R:x+y7=0 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+da,b,c,d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đạo hàm f'x=x3x12x+2. Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y31=z23 và mặt phẳng P:xy+2z6=0. Đường thẳng nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình là?

A. x+21=y27=z53.

B. x21=y47=z+13.

C. x+21=y+47=z13.

D. x21=y+27=z+53. 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=a31512

B. V=a3156

C. V=2a33

D. V=2a3 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hộp đựng 5 quả cầu màu đỏ, 8 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu trắng, chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đúng 2 quả cầu màu đỏ.

A. 253323

B. 70323

C. 112969

D. 857969 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 0π24sinxdx=aπ+b với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a+b bằng

A. 1

B. -4

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e-x+sinx thỏa mãn F0 = 0. Tìm F(x)

A. F(x)=e-x+cosx

B. F(x)=e-x+cosx-2

C. F(x)=e-x-cosx+2

D. F(x)= e-x+cosx+2 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log3(x2-8x)<2 là

A. ;1

B. 1;08;9

C. 1;9

D. ;19;+ 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log3(x-9)=3.

A. x=27

B. x=36

C. x=9

D. x=18 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là

A. x12+y+22+z32=10

B. x12+y+22+z32=10

C. x+12+y22+z+32=10

D. x+12+y22+z+32=10 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn: 5iz=717i

A. -3

B. 2

C. -2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+1x1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;2

B. ;+

C. ;2

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=a3. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A’BD) là

A. a2

B. a3

C. a36

D. a32 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SO(ABCD), SO=a63, BC=SB=a.Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:

A. 30o

B. 45o

C. 90o

D. 60o 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x31x với trục tung là

A. 32;0

B. 0;3

C. 0;32

D. 3;0 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-2;6], có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f(x) trên miền [-2;6]. Tính giá trị của biểu thức T=2M+3m.

A. -2

B. 16

C. 0

D. 7 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi ( a, b) thỏa mãn 2z3i.z¯+6+i=0. Tính S=ab.

A. S= 7

B. S=1

C. S=-1

D. S=-4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log57=a và log54=b. Biểu diễn log5560 dưới dạng log5560=m.a+n.b+p, với m, n, p là các số nguyên. Tính S=m+n.p.

A. S=5

B. S=4

C. S=2

D. S=3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x+1+12yi=22i+yix với i là đơn vị ảo. Khi đó giá trị của x23xyy bằng

A. -1

B. -3

C. 1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình 3x+233x2m<0 chứa không quá 9 số nguyên?

A. 3279

B. 3281

C. 3283

D. 3280

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y=x1+x2, trục hoành, trục tung và đường thẳng x=1. Biết S=a2+ba,b. Tính a+b

A. a+b=13

B. a+b=0

C. a+b=16

D. a+b=12 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 và mặt phẳng (α) có phương trình d1:x=1+3ty=2+tz=1+2t,  d2:x23=y2=z42,  α:x+yz2=0. Phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (α), cắt cả hai đường thẳng d1 và d2

A. x28=y+17=z31

B. x28=y+17=z31

C. x+28=y17=z+31

D. x+28=y17=z+31 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x4. Hàm số gx=f'x3x26x+1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại . Tính m=gx1gx2.

A. m=11

B. m=37116

C. m=116

D. m=0 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

A. π1834a2+b23

B. π1824a2+3b23

C. π1834a2+3b23.

D. 11834a2+3b23 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f1=3 và x4f'x=fx1 với mọi x>0. Tính f(2).

A. 5

B. 2

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ thì parabol có phương trình y=x2 và đường thẳng là y=25. Ông An dự định dung một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua điểm O và M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông An xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng 92.

A. OM=10

B. OM=25

C. OM=15

D. OM=310 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x). Biết f(0)=4 và f'x=2sin2x+1, x, khi đó 0π4fxdx bằng

A. π2416.

B. π2+15π16.

C. π2+16π1616.

D. π2+16π416. 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Sm:x12+y12+zm2=m24 và hai điểm A(2;3;5), B(1;2;4). Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên (Sm) tồn tại điểm M sao cho MA2MB2=9.

A. m=843

B. m=432

C. m=1

D. m=33 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x3+m3x3+(x39x2+24x+m).3x3=3x+1 có 3 nghiệm phân biệt bằng:

A. 38

B. 34

C. 27

D. 45 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1+6=5,z2+23i=z226i. Giá trị nhỏ nhất của z1z2 bằng

A. 322

B. 32

C. 722

D. 52 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hỏi đồ thị hàm số gx=fx2018+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack