vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 15)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x+52=y78=z+139 có một véc tơ chỉ phương là

A. u1=2;8;9. 

B. u2=2;8;9. 

C. u3=5;7;13. 

D. u4=5;7;13. 

2. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x34x 

B. y=x44x2 

C. y=x4+4x2 

D. y=x3+4x 

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:xy+2z3=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;1;32 

B. N1;1;32 

C. P1;6;1 

D. Q0;3;0 

4. Nhiều lựa chọn

Với α là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

A. 10α2=10α2 

B. 10α2=100α 

C. 10α=10α 

D. 10α=10α2 

5. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3

A. S=96π 

B. S=12π

C. S=48π

D. S=24π 

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;2;2; R=6

B. I1;2;2; R=34 

C. I1;2;2; R=5 

D. I2;4;4; R=29 

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A3;2;4 lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. 3;04 

B. 0;04 

C. 0;24 

D. 3;2;0 

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số 12;0;12;1;32;..... là cấp số cộng với

A. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12. 

B. Số hạng đầu tiên là 12, công sai là 12.

C. Số hạng đầu tiên là 12, công sai là -12. 

D. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12. 

9. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = πx

A. y'=πx lnπ 

B. y'=πx.lnπ 

C. y'=x.πx1 

D. y'=xπx1lnπ 

10. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là

A. 4 x 9

B. A94 

C. P4 

D. C94 

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị.

B. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=1. 

C. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-1. 

D. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x=-2. 

12. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;  + 

B. 0;2 

C. ;  0 

D. 2;  2 

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f(x) có đạo hàm liên tục trên [2;3] đồng thời f2=2,f3=5. Khi đó 23f'xdx bằng

A. 3

B. 10

C. -3

D. 7

14. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=1+2i,w=2i. Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z+w?

A. P

B. Q

C. M

D. N

15. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Tính thể tích V của khối chóp đó theo a, b, c.

A. V=abc

B. V=abc6

C. V=abc3 

D. V=abc2 

16. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z1=1+i và z2=23i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2?

A. w¯=3+2i 

B. w¯=14i 

C. w¯=1+4i 

D. w¯=32i 

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x+x+1. Tìm fxdx

A. fxdx=2x+x2+x+C 

B. fxdx=1ln22x+12x2+x+C 

C. fxdx=2x+12x2+x+C 

D. fxdx=1x+12x+12x2+x+C 

18. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2 lần lượt có phương trình là

A. y=2,x=2 

B. y=2,x=12 

C. x=2,y=2 

D. y=2,x=2 

19. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 3x+219 là

A. x < 0

B. x4 

C. x0 

D. x < 4

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

A. Sxq=12π 

B. Sxq=43π 

C. Sxq=39π 

D. Sxq=83π 

21. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AC=AD và BC=BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Góc giữa 2 mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc AI;BI^

B. BCDAIB

C. Góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (ABD) là góc CBD^

D. ACDAIB

22. Nhiều lựa chọn

Biết rằng có duy nhất một cặp số thực (x;y) thỏa mãn x+y+xyi=5+3i. Tính S=x+2y.

A. S = 5

B. S = 3

C. S = 4

D. S = 6

23. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x28xx+1 trên đoạn [1;3] bằng

A. -3

B. -4

C. 154 

D. 72 

24. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log2(x2-x+2)=1 là

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

25. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số fx=3x+2 là

A. 3213x+2+C 

B. 23(3x+2)3x+2+C 

C. 13(3x+2)3x+2+C 

D. 29(3x+2)3x+2+C 

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng Δ đi qua điểm A2;4;3 và vuông góc với mặt phẳng α:2x3y+6z+19=0 có phương trình là

A. x22=y+34=z63 

B. x+22=y43=z36 

C. x+22=y34=z+63 

D. x22=y+43=z+36 

27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x3x1x2,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 5

B. 2

C. 1

D. 3

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD), SAB^=300, SA=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a39. 

B. V=a33.

C. V=3a36.

D. V=a3. 

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SAABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

A. IB

B. IC

C. IA

D. IO

30. Nhiều lựa chọn

Với hai số thực dương a, b thỏa mãn log35log5a1+log32log6b=2. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. a=blog63

B. a=blog62 

C. a=36b 

D. 2a+3b=0 

31. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 4x-15 < 32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 22

B. 18

C. 17

D. 23

32. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx là

A. I=1+ln2 

B. I=2ln2 

C. I=1ln2 

D. I=2+ln2 

33. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2018xx2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 1;2018 

B. 1010;2018 

C. 2018;+ 

D. 0;1009 

34. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức z thỏa mãn 23iz92i=1+iz.

A. 1+2i 

B. 12i 

C. 135+165i 

D. 12i 

35. Nhiều lựa chọn

Tổ lớp 11A có 6 nam và 7 nữ; tổ 2 có 5 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là

A. 2839 

B. 15169 

C. 56169 

D. 30169 

36. Nhiều lựa chọn

Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức z1, điểm B biểu diễn số phức z2 sao cho điểm B đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm |z| biết số phức z=z1+3z2

A. 17

B. 4

C. 25

D. 5

37. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y=x42x2 tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m và n. Tính S=m2+n2

A. S = 1

B. S = 2

C. S = 3

D. S = 0

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;5, B4;1;3. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

A. x12+y22+z12=26 

B. x12+y+22+z12=26 

C. x+12+y+22+z+12=26  

D. x+12+y22+z+12=26 

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1=83 và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S2=512. Tính I=10f3x+1dx

A. I=274 

B. I=53 

C. I=34 

D. I=3736 

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;1) và đường thẳng d:x11=y22=z33. Đường thẳng đi qua M, vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là

A. x=13ty=0z=1+t 

B. x=13ty=0z=1t 

C. x=13ty=tz=1+t 

D. x=1+3ty=0z=1+t 

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x, hàm số f'(x)=x3+ax2+bx+c có đồ thị

Số điểm cực trị của hàm số y=ff'x là

A. 7

B. 11

C. 9

D. 8

42. Nhiều lựa chọn

S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình 4xm2xm+15>0 có nghiệm đúng với mọi x1;2. Tính số phần tử của S

A. 6

B. 4

C. 9

D. 7

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và (A’BC) hợp với mặt đáy ABC một góc 30o. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. V=3a38 

B. V=a338 

C. V=a3312 

D. V=a3324 

44. Nhiều lựa chọn

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 20cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng một nửa elip như hình bên. Biết một nửa trục lớn AB=6cm, trục bé CD=8cm. Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng

A. 40048πcm2

B. 40096πcm2 

C. 40024πcm2 

D. 40036πcm2 

45. Nhiều lựa chọn

Trên một cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung.

A. 2,824m2 

B. 1,989m2 

C. 1,034m2

D. 1,574m2 

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa 03fx2+16+xdx=2019, 48fxx2dx=1.

Tính 48fxdx.

A. 2019

B. 4022

C. 2020

D. 4038

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=14x4mx3+32m21x2+1m2x+2019 với m là tham số thực. Biết rằng hàm số y=f(|x|) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a<m2<b+2ca,b,c. Tích abc bằng

A. 8

B. 6

C. 16

D. 18

48. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: 2x3+x22x+m2x2+x+x33x+m=0. Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng (a;b). Tổng a+2b bằng:

A. 2

B. -4

C. 0

D. 1

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn |z|=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z4+2z3+2i

A. P=25 

B. P=3 

C. P=42 

D. P=2 

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu S1,S2 lần lượt có phương trình là x2+y2+z22x2y2z22=0, x2+y2+z26x+4y+2z+5=0. Xét các mặt phẳng (P) thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M(a;b;c) là điểm mà tất cả các mp(P) đi qua. Tính tổng S=a+b+c.

A. S=52

B. S=52

C. S=92

D. S=92 

© All rights reserved VietJack