vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 17)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là

A. A94

B. P4

C. C94

D. 36 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1=5 và u6=-160. Công sai q của cấp số nhân đã cho là

A. q=2

B. q=-2

C. q=3

D. q=-3 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;2

B. 1;+

C. 1;1

D. ;2  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x=0

B. (0; -3)

C. y=-3

D. x=-3 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số y=f(x)

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+13x+2 là?

A. x=23

B. y=23

C. x=13 

D. y=13 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=x1x+1.

B. y=2x+1x1.

C. y=x+1x1.

D. y=x+2x+1. 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = x4 –x2 -2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. 2;0

B. 2;0

C. 0;2

D. 0;2 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là số thực dương, a khác 1 và m, n là hai số thực, m khác 0, ta có logambn bằng:

A. mnlogab

B. nmlogab

C. mnlogab

D. m.nlogab 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = log5x là

A. y'=ln5x

B. y'=xln5

C. y'=1x.ln5

D. x.ln5 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. a43

B. a56

C. a76

D. a67 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 92x+1 = 81 là

A. x=32

B. x=12

C. x=12

D. x=32 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log3(x-1) = 2.

A. x=10

B. x=11

C. x=8

D. x=7 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = ex+2sinx.

A. ex+2sinxdx=excos2x+C

B. (ex+2sinx)dx=ex+sin2x+C

C. ex+2sinxdx=ex2cosx+C

D. ex+2sinxdx=ex+2cosx+C 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 là

A. 12ln2x+3+C

B. 12ln2x+3+C

C. ln2x+3+C

D. 1ln2ln2x+3+C 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;3] và 02fxdx=1, 23fxdx=4. Tính I=03fxdx.

A. I=5

B. I=-3

C. I=3

D. I=4 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=018xdx.

A. I=7

B. I=73ln2

C. I=8

D. I=83ln2 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z=45i

A. z¯=45i

B. z¯=4+5i

C. z¯=4+5i

D. z¯=45i 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 3+i. Phần thực của số phức 2z+1+i bằng

A. 6

B. 7

C. 3

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=2+2i là điểm nào dưới đây?

A. Q2;  2

B. P2;2

C. N2;  2

D. M2;2 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

A. 6

B. 5

C. 3

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB=2, AD=4. Cạnh bên SA=2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích Vcủa khối chóp S.ABCD bằng

A. V=16

B. V=163

C. V=83

D. V=8 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A. πr2h

B. 2πr2h

C. 13πr2h

D. 43πr2h 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối trụ có đường kính đáy và đường cao cùng bằng 2a thì có thể tích bằng

A. 2πa3

B. πa3

C. 3πa3 

D. 4πa3 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó

A. AB=1;2;3

B. AB=1;2;3

C. AB=1;4;3

D. AB=0;3;0 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu x2+y2+z22x+4y+2z3=0. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R=3

B. R=3

C. R=9

D. R=33 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy+2z4=0. Điểm nào dưới đây không thuộc (P)?

A. M1;2;2

B. N1;0;3

C. P4;2;1

D. Q3;2;4 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y11=z+12. Một vec tơ chỉ phương của d là

A. u1(2;1;2)

B. u2(1;1;2)

C. u4(1;1;2)

D. u3(2;1;1) 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.

A. 138.

B. 1019.

C. 919.

D. 199. 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên (1;+∞)

A. y=x4x2+3

B. y=x22x3

C. y=x3+x1

D. y=3xx+1 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn [-1;1] lần lượt là

A. 2 và -7.

B. 1 và -7.

C. -1 và -7.

D. 1 và -6.  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log29x3 là

A. 7

B. 6

C. 8

D. 9 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11fxdx=2 và 11gxdx=7, khi đó 11fx17gxdx bằng

A. -3

B. -1

C. 3

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=(1-2i)2.

A. 15

B. 5

C. 125

D. 15 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 60o. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a33(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng:

A. a34

B. a33

C. a63

D. a62 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;1;2), M(1;2;1). Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là

A. (x+1)2+(y1)2+(z2)2=1

B. (x1)2+(y+1)2+(z+2)2=6

C. (x+1)2+(y1)2+(z2)2=6

D. (x+1)2+(y1)2+(z2)2=6 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1+tz=2+2tt. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

A. x21=y+11=z22

B. x21=y+11=z+22

C. x+11=y21=z42

D. x12=y11=z22 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f’(x) như hình vẽ bên. Đặt g(x)=f(x)-x. Hàm số g(x) đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 32;3

B. 2;0

C. 0;1

D. 12;2 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log2x2+3>logx2+mx+1 có tập nghiệm là R.

A. 2<m<2

B. m<22

C. 22<m<22

D. m<2 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=4x               khi x>22x+12 khi x2. Tính tích phân I=03x.f(x2+1)x2+1dx+4ln2ln3e2x.f1+e2xdx.

A. I=309

B. I=159

C. I=3092

D. I=9+150ln32 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa z+1iz=1 và zi2+z=1?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác S.ABC có SAABC, tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB=5a; BC=8a; AC=7a, góc giữa SB và (ABC) là 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 503a3

B. 5033a3

C. 503a3

D. 5073a3 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Dũng xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính 10m và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau. Bạn Dũng sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O và Parabol có trục đối xứng đi qua tâm O và chứa tâm O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn Dũng thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết A,BO và AB=12m?

A. 560

B. 650

C. 460

D. 640 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x31=y33=z2, mặt phẳng α: x+yz+3=0 và điểm A(1;2;-1). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng (α).

A. x11=y22=z+11

B. x11=y22=z+11

C. x11=y22=z+11

D. x11=y22=z+11 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

Đồ thị hàm số y=fx2017+2018 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0x2020 và log2(2x+2)+x3y=8y. Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?

A. 2019

B. 2018

C. 1

D. 4 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho AB=2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất Smax của S.

A. Smax=20183+16 

B. Smax=201833 

C. Smax=2018316

D. Smax=201833 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z1=x2+(y+2)i  ; z2=x+yi(x,y,z1=1. Phần ảo của số phức z2 có môđun lớn nhất bằng

A. -5

B. 2+22

C. 222.

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z12=9 và Mx0;y0;z0S sao cho A=x0+2y0+2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0+y0+z0 bằng

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack