vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 19)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?

A. 10 

B. 30

C. 6

D. 60 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng un có u1=13, u8=26. Công sai của cấp số cộng đã cho là

A. d=113.

B. d=103.

C. d=310.

D. d=311. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 3;5

C. ;3

D. ;1  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x=-4

B. x=0

C. x=3

D. x=-1, x=1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số C:y=2x12x+3 có mấy đường tiệm cận

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x3+3x2

B. y=x3+3x2

C. y=x4+2x2

D. y=x4+2x2 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3x+4 và đường thẳng y=4 là

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0, a1 thỏa logab=3. Tính P=loga2b3.

A. P=18

B. P=2

C. P=92

D. P=12 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = lnx.

A. f'x=x

B. f'x=2x

C. f'x=1x

D. f'x=1x 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức Q=b53:b3 với b>0 ta được biểu thức nào sau đây?

A. Q=b2

B. Q=b59

C. Q=b43

D. Q=b43 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x+1=16 là

A. x=3

B. x=4

C. x=7

D. x=8 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình log3x23x+9=2 bằng

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x + cosx.

A. f(x)dx=x22+sinx+C

B. f(x)dx=1sinx+C

C. f(x)dx=xsinx+cosx+C

D. f(x)dx=x22sinx+C 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2 là

A. Fx=e2x2+x33+C

B. Fx=e2x+x3+C

C. Fx=2e2x+2x+C

D. Fx=e2x+x33+C 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho acfxdx=17 và bcfxdx=11 với a<b<c. Tính I=abfxdx.

A. I=-6

B. I=6

C. I=28

D. I=-28 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân 0ecosxdx

A. -sin e

B. -cos e

C. sin e

D. cos e 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z=1253i

A. z¯=1253i

B. z¯=5312i

C. z¯=12+53i

D. z¯=12+53i 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi a,b. Số z+z¯ luôn là:

A. Số thực.  

B. Số thuần ảo.  

C. 0

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết số phức z có biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.

A. z=3+2i

B. z=32i

C. z=2+3i

D. z=32i 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

A. 6

B. 5

C. 3

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 2a và 3a.

A. 6a2

B. 2a3

C. 5a3

D. 6a3  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng a32 và bán kính đường tròn đáy bằng a2 là

A. 3πa36

B. 3πa324

C. 3πa38

D. 3πa38 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là

A. 2πR33

B. πR3

C. πR33

D. 2πR3 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;3, B3;0;1, C5;8;8. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G3;6;12

B. G1;2;4 

C. G1;2;4

D. G1;2;4 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x+12+y32+z2=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I1;3;0; R=16

B. I1;3;0; R=4

C. I1;3;0; R=16

D. I1;3;0; R=4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng α:  x+y+2z3=0?

A. Q2;1;3

B. M2;3;1

C. P1;2;3

D. N2;1;3 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x12=y+11=z23?

A. Q2;1;3

B. P2;1;3

C. M1;1;2

D. N1;1;2 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:

A. 16

B. 56

C. 12

D. 13 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

A. y=x2x+2

B. y=x2x+2

C. y=x+2x+2 

D. y=x+2x+2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x3+3x21 trên đoạn 2;12. Khi đó giá trị của M-m bằng

A. -5

B. 1

C. 4

D. 5 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2(1-x)>3

A. ;1

B. ;7

C. 7;+

D. 7;1 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 14fxdx=2 và 14gxdx=6 thì 14fxgxdx bằng

A. -8

B. 4

C. -4

D. 8 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa 2z+3z¯=10+i. Tính |z|.

A. z=5

B. z=3

C. z=3

D. z=5 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=2a. Khi đó góc giữa SB và (SAC)bằng:

A. 600

B. 300

C. 900 

D. 450   

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SAABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

A. IB

B. IC

C. IA

D. IO 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0B0;1;2

A. x12+y12+z12=4

B. x+12+y+12+z+12=2

C. x+12+y+12+z+12=4

D. x12+y12+z12=2 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-1;2;2). Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là

A. x=1y=2z=2+tt

B. x=1+ty=2z=2t

C. x=1+ty=2z=2+tt

D. x=1y=2+tz=2t 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R, hàm số y=f’(x-2) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log4x2xmlog2x+2 có nghiệm.

A. ;6

B. ;6

C. 2;+

D. 2;+  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 342x+13x2x2dx=aln32+blnc, với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a+15b11c bằng

A. -12

B. -15

C. 14

C. 9 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+2i=22 và zi2 là số thuần ảo?

A. 2

B. 0

C. 4

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=3a334

B. V=3a338

C. V=8a333

D. V=4a333    

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là 1600π(cm2), chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?

A. 425,2 (lít)

B. 425162 (lít)

C. 212,6(lít)

D. 212581 (lít) 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-3;4), đường thẳng d:x+23=y55=z21 và mặt phẳng P:2x+z2=0. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với (P).

A. Δ:x11=y+31=z42

B. Δ:x11=y+31=z42

C. Δ:x11=y+31=z42

D. Δ:x11=y+31=z42 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình sau.

Hàm số gx=2f3x6f2x1 có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 3

B. 4

C. 6

D. 8  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log3x+2y=log2x2+y2?

A. 3

B. 2

C. 1

D. Vô số 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ. Đặt gx=2fx+x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g1<g3<g3

B. g3<g3<g1

C. g1<g3<g3

D. g3<g3<g1 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của P=z2z+z2+z+1 với z là số phức thỏa mãn |z|=1.

A. 3

B. 3

C. 134 

D. 5  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;7, B57;107;137. Gọi (S) là mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A, B sao cho OI nhỏ nhất. M(a;b;c) là điểm thuộc (S), giá trị lớn nhất của biểu thức T=2a-b+2c là

A. 18

B. 7

C. 156

D. 6  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack