vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 20)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con?

A. 104

B. 450

C. 1326

D. 2652 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1=11 và công sai d=4. Hãy tính u99.

A. 401

B. 403

C. 402

D. 404 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1). 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3). 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;11;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1) 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?

A. Hàm số f(x) có điểm cực tiểu là x=2.

B. Hàm số f(x) có giá trị cực đại là -1. 

C. Hàm số f(x) có điểm cực đại là x=4.

D. Hàm số f(x) có giá trị cực tiểu là 0.  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là.

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. x=2 và y=1

B. x=1 và y=-3

C. x=-1 và y=2

D. x=1 và y=2 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. y=x2x+1

B. y=x42x22

C. y=x4+2x22

D. y=x32x22 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x42x2+2 và trục hoành là

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log(ab2) bằng

A. 2loga+logb

B. loga+2logb

C. 2loga+logb

D. loga+12logb 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y = πx.

A. y'=πxlnπ

B. y'=πxlnπ

C. y'=xπx1lnπ

D. y'=xπx1 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a13.a6 với a > 0.

A. P=a29

B. P=a18

C. P=a2

D. P=a 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 82x216x3=0.

A. x=3

B. x=34

C. x=18

D. x=13 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình log3x23x+3=1 là

A. 3.

B. 3;0.

C. 0;3.

D. 0.   

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau ?

A. Fx=3x2+3x+C

B. Fx=x43+3x2+2x+C

C. Fx=x44+3x22+2x+C 

D. Fx=x44+x22+2x+C 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

A. sin2xdx=cos2x2+C,C

B. sin2xdx=cos2x+C,C

C. sin2xdx=2cos2x+C,C

D. sin2xdx=cos2x2+C,C 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và fa=2, fb=4. Tính T=abf'x dx.

A. T=-6

B. T=2

C. T=6

D. T=-2 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=024x3dx.

A. 5

B. 2 

C. 4

D. 7 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 3i-1 là

A. z¯=1+3i

B. z¯=13i

C. z¯=13i

D. z¯=3i 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i. Tìm số phức z=z1z2.

A. z=5i

B. z=5i

C. z=45i

D. z=4+5i 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = 2-3i có điểm biểu diễn là

A. (2; 3) 

B. (2; -3)  

C. (-2; -3)  

D. (-2; 3) 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương có thể tích bằng 8. Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó

A. 83

B. 2

C. 23

D. 4 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a33

B. V=233a3

C. V=33a3

D. V=34a3 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 4πa33

B. 2πa3

C. 2πa33 

D. 4πa3 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 2a. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 163πa3

B. 32πa3

C. 323πa3

D. 16πa3 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. a1;2;3

B. a2;3;1

C. a3;2;1

D. a2;1;3 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z52=9. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu (S)

A. 1;2;5.

B. 1;2;5.

C. 1;2;5.

D. 1;2;5. 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;-2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau

A. R:x+y7=0

B. S:x+y+z+5=0 

C. Q:x1=0

D. P:z2=0 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x=2+3ty=14tz=5t đi qua điểm nào sau đây?

A. M(2;1;0)

B. M(8;9;10)

C. M(5;5;5)

D. M(3;4;5) 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:

A. 0,2

B. 0,3

C. 0,4

D. 0,5 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=x42x21

B. y=13x312x2+3x+1

C. y=x1x+2

D. y=x3+4x2+3x1 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên đoạn [-4;0] lần lượt là M và n. Giá trị của tổng M+n bằng

A. -4

B. 283

C. 43

D. -43 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x>8.

A. S=(3;+)

B. S=(;3)

C. S=(;3)

D. S=(3;+) 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng

A. 1

B. -3

C. 3

D. -1 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z = 5(1+i)2. Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức w=z¯+iz bằng:

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=a, AD=2a. Gọi góc giữa đường chéo A’C và mặt phẳng đáy ABCD là α. Khi đó tanα bằng

A. tanα=55

B. tanα=5

C. tanα=33

D. tanα=3 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=a2, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 30o. Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. h=a2

B. h=3a

C. h=a3 

D. h=a 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;  0;  1 và A2;  2;  3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là.

A. x+12+y2+z12=3

B. x12+y2+z+12=3

C. x+12+y2+z12=9

D. x12+y2+z+12=9

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3) và mặt phẳng P:2x3y+z1=0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P).

A. d:x22=y+13=z31

B. d:x+22=y13=z+31

C. d:x22=y+31=z13

D. d:x22=y11=z33 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=(f(x))2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình ln7x2+7lnmx2+4x+m nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Tính S.

A. S=14

B. S=0

C. S=12

D. S=35 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết 1e3flnxxdx=7, 0π2fcosx.sinxdx=3. Tính 13fx+2xdx.

A. 12

B. 15

C. 10

D. -10

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn điều kiện z2+4=2z. Đặt P=8b2a212. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. P=z242

B. P=z22

C. P=z42

D. P=z222 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên SD=3a2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

A. 13a3

B. 33a3

C. 53a3

D. 23a3 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa (phần tô đậm) bằng

A. 8003 cm2

B. 4003cm2

C. 250cm2

D. 800cm2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;4;0, B3;0;0. Viết phương trình đường trung trực Δ của đoạn AB biết Δ nằm trong mặt phẳng α:x+y+z=0.

A. Δ:x=2+2ty=2tz=t

B. Δ:x=2+2ty=2tz=t

C. Δ:x=2+2ty=2tz=0 

D. Δ:x=2+2ty=2tz=t 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f’(x) cho bởi hình vẽ bên. Đặt gx=fxx22, x. Hỏi đồ thị hàm số y=g(x) có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4   

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m<10 để phương trình 2x1=log4x+2m+m có nghiệm ?

A. 9

B. 10

C. 5

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e. Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a+c>0

B. a+b+c+d<0

C. a+c<b+d

D. b+dc>0  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 5zi=z+13i+3z1+i. Tìm giá trị lớn nhất M củaz2+3i ?

A. M=103

B. M=1+13

C. M=45  

D. M=9 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với Am;0;0, B0;m1;0; C0;0;m+4 thỏa mãn BC=AD, CA=BD và AB=CD. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện ABCD bằng

A. 72

B. 142

C. 7

D. 14 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack