vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 21)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 21)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A. C102.

B. A102.

C. 102.

D. 210. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1=-2 và công sai d=3. Tìm số hạng u10.

A. u10=2.39.

B. u10=25.

C. u10=28.

D. u10=29.  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f’(x) và hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên (-2;1). 

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên đoạn (-1;1). 

C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng 1;+

D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng ;2.  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. 

C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

D. Hàm số có ba điểm cực trị.  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A. -2

B. 1

C. 2

D. -1 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=32xx2

A. x=-2

B. x=2

C. y=-2

D. y=3 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

A. y=x32x2+3

B. y=x3+2x2+3

C. y=x43x2+3

D. y=x32x2+3 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f(x)-1=0 có mấy nghiệm?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho b là số thực dương tùy ý, log32b bằng

A. 2log3b

B. 12log3b

C. 2log3b

D. 12log3b 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = 2017x ?

A. y'=x.2017x1

B. y'=2017xln2017

C. y'=x.2017x1.ln2017

D. y'=2017xln2017 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương và a1. Giá trị của biểu thức M=a1+212 bằng

A. a2.

B. a22.

C. a.

D. 1a.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm phương trình 3x29x+81=0 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log(x2+x+4) = 1 là

A. 3;  2

B. 3

C. 2

D. 2;3 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. exdx=ex+C

B. 1xdx=lnx+C

C. 1cos2xdx=tanx+C

D. sinxdx=cosx+C 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. sin3xdx=13cos3x+C

B. exdx=ex+C

C. x3dx=x44+C

D. 1xdx=lnx+C 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12fxdx=3,  25fxdx=1   thì 15fxdx   bằng

A. 2

B. -2

C. 3

D. 4 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=022x1dx   có giá trị bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức liên hợp của số phức z là z¯=12020i khi đó

A. z=1+2020i

B. z=12020i

C. z=1+2020i

D. z=12020i 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn số phức z=i+24i32i ta được?

A. z=1i

B. z=1i

C. z=12i 

D. z=1+i 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z=2i3?

A. M

B. N

C. P

D. Q 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 6a3

B. 8a3

C. 4a3

D. 2a3  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A với AB=a, AC=2a3, cạnh bên AA’=2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

A. a3

B. a33

C. 2a333

D. 2a33  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h=3. Thể tích của khối nón là

A. 4π33.

B. 4π3.

C. 2π33. 

D. 4π3. 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 1 diện tích đáy bằng 3. Tính thể tích khối trụ đó.

A. 3π.

B. 3

C. 1

D. π.  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A2;1;1 lên trục tung.

A. H2;0;1

B. H0;1;0 

C. H0;1;1

D. H2;0;0 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu (S).

A. I1;2;2; R=34

B. I1;2;2; R=5

C. I2;4;4; R=29

D. I1;2;2; R=6 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:xm2y+2z+m32=0; Q:2x8y+4z+1=0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai mặt phẳng trên song song với nhau.

A. m=±2

B. Không tồn tại m

C. m=2

D. m=-2 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(4;1;0), B(2;-1;2). Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u=1;1;1

B. u=3;0;1

C. u=6;0;2

D. u=2;2;0 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:

A. 113

B. 14

C. 1213

D. 34  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x312x212x1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  4

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3  ;4.  

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;​ +.  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2x1 trên đoạn [2;3] . Tính M2+m2 .

A. 16

B. 454

C. 254

D. 894 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình ln1x<0

A. ;1

B. 0;1

C. 0;+

D. ;0 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 51fxdx=9. Tính tích phân 02f13x+9dx.

A. 27

B. 21

C. 15

D. 75  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=43i+1i3 và z2=7+i. Phần thực của số phức w=2z1¯z2¯ bằng

A. 9

B. 2

C. 18

D. -74  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC. Tam giác ABC là vuông cân tại B. Độ dài các cạnh SA=SB=a. Khi đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC)bằng

A. 600

B. 300

C. 900

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:

A. a2

B. a2 

C. a22 

D. a32 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I1;4;2 và bán kính R=9. Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. x+12+y42+z22=81.

B. x+12+y42+z22=9.

C. x12+y+42+z22=9. 

D. x12+y+42+z+22=81. 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M1;0;0 và N0;1;2 có phương trình

A. x1=y+11=z22

B. x11=y1=z2

C. x1=y11=z+22

D. x+11=y1=z2 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ.

Xét hàm số gx=fx13x334x2+32x+2017

Trong các mệnh đề dưới đây

(I) g(0) < g(1).

(II) minx3;1g(x)=g(1).

(III) Hàm số g(x) nghịch biến trên (-3;-1).

(IV) maxx3;1gx=maxg(3),g(1).

Số mệnh đề đúng là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 10+1xm101x>3x+1 nghiệm đúng với mọi x là:

A. m<74

B. m<94

C. m<2

D. m<114 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+ và thỏa mãn f(1)=e, fx=f'x.3x+1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 10<f5<11

B. 4<f5<5

C. 11<f5<12

D. 3<f5<4 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z = x+yi thỏa mãn hai điều kiện z+1i+10=zxy=12.

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 3a3

B. a369

C. a363

D. 32a3 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 4821232 đồng.

B. 8412322 đồng.

C. 8142232 đồng.

D. 4821322 đồng.  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M1;3;4, đường thẳng d: x+23=y55=z21 và mặt phẳng (P): 2x+z2=0. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với (P).

A. Δ:x11=y+31=z42

B. Δ:x11=y+31=z42

C. Δ:x11=y+31=z42

D. Δ:x11=y+31=z+42   

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y=fx2018+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình log62018x+m=log41009x có nghiệm là

A. 2020

B. 2017

C. 2019

D. 2018  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a<b<c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. fc>fa>fb

B. fc>fb>fa

C. fa>fb>fc

D. fb>fa>fc 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z=a+bi,a,b thỏa mãn 4zz¯15i=iz+z¯12. Tính F=a+4b khi z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất

A. F=7

B. F=6

C. F=5

D. F=4  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=16. Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức A=2xMyM+2zM đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức B=xM+yM+zM bằng.

A. 21

B. 3

C. 5

D. 10   

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack