vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 22)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 22)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là

A. A304 

B. 305 

C. 304 

D. C305 

2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un), biết: un=1,un+1=8. Tính công sai d của cấp số cộng đó.

A. d = -9

B. d = 7

C. d = -7

D. d = 9

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;3 

B. 3;5 

C. 3;4 

D. 5;+ 

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. y = 1

B. x = 0

C. y = 0

D. x = 1

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+5. Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

A. y = 2

B. x = 2

C. y = -5

D. x = -5

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x3+3x1.  

B. y=x4+x21. 

C. y=x+2x+1. 

D. y=x1x+1. 

8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x3 với trục Ox?

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Với a, b là hai số thực dương khác 1, ta có logba bằng:

A. logab 

B. 1logab 

C. logalogb 

D. logab 

10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=log2018x là

A. y'=ln2018x 

B. y'=2018x.ln2018 

C. y'=1x.ln2018 

D. y'=1x.log2018 

11. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương. Biểu thức a2.a3 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. a23 

B. a43 

C. a73 

D. a53 

12. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116 là

A. 0;1 

B.  

C. 2;4  

D. 2;2 

13. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log2x2+x=1 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

14. Nhiều lựa chọn

Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?

A. 1cos2xdx=tanx+C 

B. exdx=ex+C 

C. lnxdx=1x+c  

D. sinxdx=cosx+C 

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+1 là

A. F(x)=12ln2x+1+C 

B. F(x)=2ln2x+1+C 

C. F(x)=ln2x+1+C 

D. F(x)=12ln(2x+1)+C 

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f1=2 và f3=9. Tính I=13f'xdx

A. I = 11

B. I = 7

C. I = 2

D. I = 18

17. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=011x+1dx có giá trị bằng

A. ln21 

B. -ln2

C. ln2  

D. 1ln2 

18. Nhiều lựa chọn

Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A. z=3+i 

B. z=3i 

C. z=2+3i  

D. z=2 

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=3i. Tìm số phức z=z2z1

A. z=15+75i 

B. z=110+710i 

C. z=1575i 

D. z=110+710i 

20. Nhiều lựa chọn

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?

A. z=12i 

B. z=2+i 

C. z=1+2i 

D. z=2+i 

21. Nhiều lựa chọn

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; chiều cao có độ dày bằng 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. 2a2 

B. 6a3 

C. 2a3 

D. 6a2 

22. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=3; AD=4; AA'=5 là

A. V = 10

B. V = 20

C. V = 30

D. V = 60 

23. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

A. 16π

B. 48π 

C. 12π

D. 36π 

24. Nhiều lựa chọn

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là

A. 2πR33 

B. πR3 

C. πR33 

D. 2πR3 

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1B0;1;1. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. 1;1;0 

B. 2;2;0 

C. 2;4;2 

D. 1;2;1 

26. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R=3 

B. R=3 

C. R=9

D. R=33 

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x+m+1y2z+m=0 và Q:2xy+3=0, với m là tham số thực. Để (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. m = -5

B. m = 1

C. m = 3

D. m = -1

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3+ty=12tz=2. Một vectơ chỉ phương của d là

A. u=1;2;0 

B. u=3;1;2 

C. u=1;2;2 

D. u=1;2;2 

29. Nhiều lựa chọn

Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là:

A. 118 

B. 16 

C. 18 

D. 225 

30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ;+?

A. y=x46x2 

B. y=x3+3x29x+1 

C. y=x+3x1 

D. y=x3+3x 

31. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn [-1;2] lần lượt là M, m. Khi đó giá trị của tích M.m là

A. 46. 

B. -23. 

C. -2. 

D. 13. 

32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x21

A. 4;+ 

B. 2;4 

C. 4;+ 

D. ;4 

33. Nhiều lựa chọn

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=5, khi đó 01fx+2gxdx bằng

A. -3

B. -8 

C. 12

D. 1

34. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=3i và z2=4i. Tính môđun của số phức z12+z¯2

A. 12

B. 10

C. 13

D. 15

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD và SA=a. Góc giữa đường thẳng SB và (SAC) là

A. 30° 

B. 75° 

C. 60° 

D. 45° 

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SB=a10. Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (ABCD) bằng:

A. 3a

B. 3a2  

C. a102 

D. a2 

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;1, B0;3;1. Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là

A. x2+y22+z2=3 

B. x12+y22+z2=3 

C. x12+y22+z+12=9 

D. x12+y22+z2=9 

38. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(3;-1;2) và có vectơ chỉ phương u=4;5;7 là:

A. x=4+3ty=5tz=7+2t 

B. x=4+3ty=5tz=7+2t 

C. x=3+4ty=1+5tz=27t 

D. x=3+4ty=1+5tz=27t 

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau

Hỏi hàm số y=fx22x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=’f(x) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình fx<mex đúng với mọi x2;2 khi và chỉ khi

A. mf2+1e2 

B. m>f2+e2 

C. m>f2+1e2 

D. mf2+e2 

41. Nhiều lựa chọn

Hàm số f(x) liên tục trên 0;+. Biết rằng tồn tại hằng số a>0 để axftt4dt=2x6, x>0. Tính tích phân 1afxdx là

A. 218695 

B. 393649 

C. 4374 

D. 403 

42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=2+6i3im,m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m1;50 để z là số thuần ảo?

A. 24

B. 26

C. 25

D. 50

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=a. Biết SA vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=a3624 

B. V=a368 

C. V=a3312 

D. V=a334 

44. Nhiều lựa chọn

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=200-20t m/s. Trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là

A. 1000m

B. 500m

C. 1500m

D. 2000m

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x23=y+11=z+51 và mặt phẳng (P):2x3y+z6=0. Đường thẳng  nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình

A. x+82=y+15=z711  

B. x+42=y+11=z+51 

C. x82=y15=z+711 

D. x42=y35=z311 

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=f(x). Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f’(x). Hàm số gx=fx2+2x+2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực a, b>1 thỏa mãn log9a=log12b=log165bac.

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số y=f’(x) như trong hình vẽ bên.

Hỏi phương trình f(x)=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f(a)>0?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa |z|=1. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P=z5+z¯3+6z2z4+1. Tính M-m.

A. M-n = 1 

B. M-n = 2 

C. M-n = 3

D. M-n = -1

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A0;1;1, B3;0;1, C0;21;19 và mặt cầu S:x12+y12+z12=1. Gọi điểm Ma;b;c là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S=a+b+c

A. S=12 

B. S=145 

C. S=125 

D. S=0 

© All rights reserved VietJack