vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 29)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 29)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng

A. πrl

B. 2πrl

C. 13πrl

D. 4πrl  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) với u1=2 và u2=8. Công sai của cấp số cộng bằng

A. -6

B. 4

C. 10

D. 6  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 4;+.

B. ;0.

C. 1;3.

D. 0;1  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?

A. 82

B. C82

C. A82  

D. 28  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) và y=g(x) liên tục trên đoạn 1;5 sao cho 15fxdx=2 và 15gxdx=4. Giá trị của 15gxfxdx là

A. -2

B. 6

C. 2

D. -6   

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

A. x=-1

B. x=-2

C. x=1

D. x=2  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý, lnea2 bằng

A. 2(1+lna)

B. 112lna

C. 2(1lna)

D. 12lna  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=z11=y32. Một vectơ chỉ phương của d là

A. u4(1;3;1)

B. u1(1;1;2)

C. u3(1;2;1)

D. u2(1;1;3)  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x-3=12

A. 0

B. 2 

C. -1

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình 3fx+1=0 là

A. 0

B. 3

C. 2

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+1

A. x=1

B. x=-1

C. y=-1

D. y=1  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z1=0. Khoảng cách từ điểm A1;2;1 đến mặt phẳng (P) bằng

A. 2

B. 3

C. 23

D. 73  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z = -1+i

A. -i

B. 1

C. -1

D. i  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P=x54

B. P=x45

C. P=x9

D. P=x20  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A, B, C, D sau đây có đồ thị như hình vẽ

A. y=13x3x2+1

B. y=x33x2+1

C. y=x3+3x2+1

D. y=x3+3x2+1  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A. 934.

B. 23.

C. 223.

D. 212.  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng α:4x+3y7z+1=0. Phương trình chính tắc của d là

A. x14=y23=z37

B. x14=y23=z37

C. x41=y32=z+73

D. x+14=y+23=z+37  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC,SA=3. Tam giác ABC đều, cạnh a. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 30o

B. 60o

C. 45o

D. 90o  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log5x=2log5a+3log15b. Mệnh đề nào là đúng?

A. x=a4b

B. x=4a3b

C. x=a4b3

D. x=a4b3  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực a và b thỏa mãn với i là đơn vị ảo.

A. a=0, b=2

B. a=12,b=1

C. a=0,b=1

D. a=1,b=2   

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;-1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A. x+22+(y1)2+z+12=4

B. x+22+(y1)2+z+12=2

C. x22+(y+1)2+z12=2

D. x22+(y+1)2+z12=4  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+iz2=2-3i. Tính mô đun của số phức z1+z2

A. z1+z2=1

B. z1+z2=5

C. z1+z2=13

D. z1+z2=5  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AB=2 thì thể tích của khối tứ diện AB’C’D’ bằng

A. 83

B. 13

C. 43

D. 163  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2-13 là

A. -2;2

B. (-;-3][3;+)  

C. (-;-2][2;+)

D. -3;3  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a+c=2b

B. ac=b2

C. ac=2b2

D. ac=b  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số y=11x là:

A. Fx=lnx1+C

B. Fx=ln1x+C

C. Fx=ln1x+C

D. Fx=ln1x+C  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là:

A. πa3

B. 5πa33

C. πa33

D. 4πa33  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=3 biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0x3) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 29x2.

A. 16

B. 17

C. 19

D. 18  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng

A. 32+12i

B. 12+12i

C. 32-12i

D. 12-12i  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2=25 và mặt phẳng P:x+2y+2z12=0. Tính bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và (P).

A. 4

B. 16

C. 9

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+2y+3z6=0 và đường thẳng Δ:x+11=y+11=z31. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Δ(α)

B. Δ cắt và không vuông góc với (α)

C. Δ(α)

D. Δ//(α)  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+3x2+3x+2 là:

A. lnx+1+2lnx+2+C

B. 2lnx+1+lnx+2+C

C. 2lnx+1lnx+2+C

D. lnx+1+2lnx+2+C  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng d1:x=1+ty=12tz=2+t, d2:x2=y11=z+11. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và song song với hai đường thẳng d1, d2.

A. α:x+3y+5z13=0

B. α:x+2y+z13=0

C. α:3x+y+z+13=0

D. α:x+3y5z13=0  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập tất cả các giá trị của m để hàm số y=x3+3m1x2+m2x3 đạt cực tiểu tại x=-1

A. 5;1

B. 5

C. 

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân 0π2cosx.f5sinx1dx bằng

A. -45

B. 2

C. 45

D. -2  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [-2019;2019] của tham số m để đồ thị hàm số y=x3x2+xm có đúng hai đường tiệm cận.

A. 2007

B. 2010

C. 2009

D. 2008  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, AD=a2,SAABCD và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng:

A. a217

B. a105

C. a32

D. a25  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f'xxfx=0,fx>0,x và f(0)=1. Giá trị của f(1) bằng?

A. 1e.

B. 1e.

C. e.

D. e  

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log22x-2m+5log2x+m2+5m+4<0 nghiệm đúng với mọi x[2;4) khi và chỉ khi

A. m[0;1)

B. m[-2;0)

C. m(0;1]

D. m(-2;0] 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm3, thể tích của mỗi khối cầu bằng

A. 10 cm3  

B. 20 cm3 

C. 30 cm3

D. 40 cm3  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông 6×6. Giáo viên muốn xếp 36 học sinh của lớp, trong đó có em Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi một ghế. Xác suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là

A. 121

B. 17

C. 421

D. 221  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=12lnx2+4mx+3 nghịch biến trên khoảng ;+.

A. m14

B. m4

C. m14

D. 14m<4  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c thỏa mãn OA=2OB và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=2a+b+3c.

A. 8116

B. 3

C. 452

D. 814  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và CMCA=k. Mặt phẳng (MNB’A’) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C) và V2 sao cho V1V2=2. Khi đó giá trị của k là

A. k=1+52

B. k=12

C. k=1+52

D. k=33 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c thỏa mãn c>2019, a+b+c2018<0. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)2019 là

A. S=3

B. S=5

C. S=2

D. S=1   

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có |z|=2 thì số phức w=z+3i có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

A. 2 và 5

B. 1 và 6

C. 2 và 6

D. 1 và 5  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình dưới đây

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m5;5 để phương trình f2(x)(m+4)f(x)+2m+4=0 có 6 nghiệm phân biệt

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2+b2+c22a4b=4. Tính P=a+2b+3c khi biểu thức 2a+b2c+7 đạt giá trị lớn nhất.

A. P=7

B. P=3

C. P=-3

D. P=-7  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên đoạn [1;4] và thỏa mãn hệ thức f1+g1=4gx=x.f'x;     fx=x.g'x. Tính I=14fx+gxdx.

A. 8ln2

B. 3ln2

C. 6ln2

D. 4n2   

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn x+y+1=2x2+y+3. Giá trị lớn nhất của biểu thức S=3x+y4+x+y+127xy3x2+y2ab với a, b là các số nguyên dương và ab tối giản. Tính a+b.

A. T=8

B. T=141

C. T=148

D. T=151  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack