vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 8)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u1=3 và u6=18. Công sai của cấp số cộng đó là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: 

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A. x=2

B. x=-2

C. x=4

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x12+y2+z+22=16. Tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S) là:

A. I1;0;2,r=16

B. I1;0;2,r=4

C. I1;0;2,r=16

D. I1;0;2, r=4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ta có Cnk là số các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử 1kn. Chọn mệnh đề đúng.

A. Cnk=Ankn-k!

B. Cnk=Ankk!

C. Cnk=k!n-k!n!

D. Cnk=n!nk!

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;3] và 02f(x)dx=1,  23f(x)dx=4. Tính 03f(x)dx.

A. 5

B. -3

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là

A. V=13Bh

B. V=16Bh

C. V=Bh

D. V=12Bh

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho các vectơ a=1;2;3, b=2;4;1, c=1;3;4. Vectơ v=2a3b+5c có tọa độ là

A. v=23;7;3

B. v=7;3;23

C. v=3;7;23

D. v=7;23;3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. 4

B. 12

C. 12π

D. 4π

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+3 là

A. x=2

B. x=-3

C. y=-1

D. y=-3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x42x2

B. y=x42x2+1

C. y=x4+2x2+1

D. y=x4+2x2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Điểm M(3;-1) biểu diễn số phức

A. z=3i

B. z=3+i

C. z=13i

D. z=1+3i

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 2, độ dài đường sinh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.

A. 18π

B. 3π

C. 12π

D. 6π

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+x2 là

A. Fx=e2x+x3+C

B. Fx=e2x+x33+C

C. Fx=2e2x+2x+C

D. Fx=e2x2+x33+C

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x-2y+2z-3=0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng (α)?

A. P(2;1;1).

B. N(1;0;1).

C. M(2;0;1).

D. Q(2;1;1).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=lnsinx

A. y'=1sin2x

B. y'=tanx

C. y'=cotx

D. y'=1sinx

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2a.2b=4ab.

B. 2a.2b=2ab.

C. 2a.2b=2ab.

D. 2a.2b=2a+b.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;3).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 32x-1=27 là

A. x=-2

B. x=2

C. x=3

D. x=0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y+21=z+31. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Δ?

A. u4=1;2;3

B. u2=1;2;3

C. u3=2;1;1

D. u1=2;1;1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. i3=i

B. i4=1

C. 1+i2 là số thực

D. 1+i2=2i 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có BC=a,BB'=a3. Góc giữa hai mặt phẳng (A’B’C) và (ABC’D’) bằng

A. 60o

B. 45o

C. 30o

D. 90o

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z2=0 và điểm I1;2;1. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A. S:x12+y+22+z12=34.

B. S:x+12+y22+z+12=25.

C. S:x+12+y22+z+12=34.

D. S:x+12+y22+z+12=16.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với 0<a1,0<b1, giá trị của loga2a10b2+logaab+logb3b2 bằng

A. 2

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. sinx dx=cosx+C

B. 1x dx=lnx+C

C. ex dx=ex+C

D. ax dx=axlna+C,0<a1 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số x=2+2ty=3tz=3+5t;t. Khi đó, phương trình chính tắc của d là

A. x22=y3=z+35

B. x22=y3=z35

C. x2=y=z+3

D. x+2=y=z3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) bằng

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BDA’).

A. d=22

B. d=3

C. d=33

D. d=64

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x3x2+x+2 cắt parabol y=6x24x4 tại một điểm duy nhất. Kí hiệu x0;y0 là tọa độ điểm đó. Tính giá trị của biểu thức x0+y0

A. 1

B. -1

C. -22

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 012x+32xdx=aln2+b với a,bQ. Hãy tính a+2b

A. a+2b=3

B. a+2b=0

C. a+2b=-10

D. a+2b=10

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3). 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;2). 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;1). 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2). 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tung đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác xuất để số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc đều là số chẵn.

A. 12

B. 13

C. 14

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a.

A. V=6a33

B. V=2a33

C. V=24a33

D. V=12a33

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3=1?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cặp số (x;y) thỏa mãn: 2+3ix+y12i=5+4i. Khi đó biểu thức P=x22y nhận giá trị nào sau đây:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log3(3x-2) = 3 có nghiệm là

A. 293

B. 113

C. 87

D. 253

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+mx+1 trên đoạn [0;4] bằng 3

A. m=5

B. m=3

C. m=1

D. m=7

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 23x2x+1>232x+1 có tập nghiệm S=(a;b). Giá trị của b-a bằng

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z=2019+i2019 bằng

A. 1

B. 2019

C. -1

D. -2019

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình m.9x+m1.16x+4m1.12x>0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (0;10) để bất phương trình đã cho có tập nghiệm là R.

A. 0

B. 8

C. 1

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=f(x) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là M(1;0). 

B. Hàm số y=h(x) không có cực trị. 

C. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là N(1;2). 

D. Đồ thị của hàm số y=h(x) có điểm cực tiểu là M(1;0). 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x2=y23=z+12 và mặt phẳng (P): xyz2=0. Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên (P) là

A. x=1ty=1+2tz=23t

B. x=1ty=1+2tz=2+3t

C. x=1ty=12tz=23t

D. x=1ty=1+2tz=23t

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0;5 thỏa mãn 05xf'xefxdx=8; f5=ln5. Tính I=05efxdx.

A. -17

B. -33

C. 33

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị C:y=x. Gọi M là điểm thuộc (C), A(9;0). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), đường thẳng x=9 và trục hoành, S2 là diện tích tam giác OMA. Tọa độ điểm M để S1=2S2

A. M3;3

B. M4;2

C. M6;6

D. M9;3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

A. 11834a2+3b23

B. π1834a2+b23

C. π1824a2+3b23

D. π1834a2+3b23.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hoa dạng hình tròn có bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí trồng hoa là 50.000 đồng/m2. Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ có AB=MQ=5m?

A. 3.641.528 đồng. 

B. 3.533.057 đồng. 

C. 3.641.529 đồng. 

D. 3.533.058 đồng.  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp 2 trên R. Biết hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-1, có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x=2. Tính 14f''x2dx

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 9.32x-m4x2+2x+14+3m+3.3x+1=0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A. 1

B. 2

C. Vô số

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(f(x)) là.

A. 7

B. 6

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z|=1. GTLN của biểu thức P=z3z+2 là:

A. 3

B. 15

C. 13

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P:xy+2z=0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục hoành và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là

A. y2z=0.

B. yz=0.

C. 2y+z=0.

D. x+z=0.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack