vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 11
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 11

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC trên ba cạnh SA,SB, SC lần lượt lấy ba điểm A'B'C' sao cho SA'=12SA,SB'=13SB,SC'=14SC. Gọi V,V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V 

A. 124.

B. 112

C. 12.

D. 24

2. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật st=t3+6t2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, s(t) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.

A. t = 1

B. t = 2

C. t = 4

D. t = 3

3. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x43x2 và đồ thị hàm số y=x2+2 có bao nhiêu điểm chung?

A. 4.                              

B. 3.                             

C. 1.     

D. 2.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+12x232x+3. Tìm số điểm cực trị của hàm số f(x).

A. 1.                              

B. 2.                              

C. 0.     

D. 3.

5. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x53 

A.5;+.                 

B.;5.                      

C.\5.    

D. 5;+.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2+2 có đồ thị như hình vẽ bên

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên y= -x^3-3x^2+2. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số  (ảnh 1)

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x33x2+2=m có ba nghiệm thực phân biệt.

A. S=2;2.

B. S=.

C. S=2;2.

D. S=2;1.

7. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên 0;+ là:

A. m12.                       

B. m0.                        

C. m12     

D. m0

8. Nhiều lựa chọn

Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây

Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây   (ảnh 1)

A. y=x4+2x23.

B. y=x42x2+3.

C. y=x33x23.

D. y=x42x2-3.

9. Nhiều lựa chọn

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x33 song song với trục hoành là

A. 2.                              

B. 0.                              

C. 1.     

D. 3.

10. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+4xm có tiệm cận đứng?

A. m2.    

B. m=2.    

C. m>2.   

D. m<2.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;4.

B. 3;+.

C. ;1.

D. -1;2.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Biết diện tích tam giác SAB a232. Khoảng cách từ điểm B đến (SAC) là:

A. a22.

B. a103.

C. a105.

D. a23.

13. Nhiều lựa chọn

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn một cái bút và một quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 90.                            

B. 70.                            

C. 60.     

D. 80.

14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x2+1.

B. y=3x4+1.

C. y=2x.

D. y=1x2x+2.

15. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1 tại điểm M(-2;2)

A. k=19.

B. k=-1

C. k=2.

D. k=1

16. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2734.

B. 938.

C. 932.

D. 27312.

17. Nhiều lựa chọn

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x2+m 32. Giá trị của m là:

A. m=22.

B. m=22.

C. m=2.

D. m=2.

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có tập xác định D=\0 và bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số y= f(x) có tập xác định D= R\ {0} và bảng xét dấu đạo hàm như sau (ảnh 1)  

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2.                              

B. 1.                              

C. 3.     

D. 4.

19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị (C) của hàm số y=x+1x1 và đường thẳng d:y=2x1 cắt nhau tại 2 điểm A và B. Khi đó độ dài đoạn AB bằng?

A. 5.                          

B. 25.                          

C. 22.    

D. 23.

20. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng a63 và cạnh đáy bằng a3 là:

A. a36.

B. 3a324.

C. 3a322.

D. a363.

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA= 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. 3a3.                           

B. a39.                           

C. a3.     

D. a3.3.

22. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng A'BC chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp: 

A. B.A'B'C'  A.BCC'B'.                                   

B. A'.ABC  A.BCC'B'.     

C. A.A'B'C'  A'.BCC'B'.                                 

D. A.A'BC  A'.BCC'B'.

23. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+11x là 

A. x=1.

B. x=0

C. y = 0.

D. y=1.

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a ,SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO=a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

A. a55.

B. a315.

C. 2a55.

D. 2a315.

25. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị của hàm số y = f'(x) .Hỏi hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây

Hình bên là đồ thị của hàm số y = f'(x) .Hỏi hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

A. 1;2.

B. 2;+.

C. 0;1 và 2;+.

D. 0;1

26. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị A1;7 B2;8.Tính y(-1)

A. y1=11.

B. y1=7

C. y1=-35

D. y1=-11

27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bx1 có đồ thị cắt trục tung tại điểm A(0;1), tiếp tuyến A có hệ số góc bằng -3. Khi đó giá trị a,b thỏa mãn điều kiện sau:

A. a+b=3.

B. a+b=2.

C. a+b=1.

D. a+b=0.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax32x+da;dcó đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y= ax^3-2x+d(a;d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A. a<0,d>0.

B. a>0,d<0.

C. a>0,d>0.

D. a<0,d<0.

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a;b)   x0a;b.  Khẳng định nào sau đây sai ?

A. y'x0=0  y''x0>0 thì xo  là điểm cực tiểu của hàm số.               

B. y'x0=0  y''x00 thì xo  là điểm cực trị của hàm số.                  

C. Hàm số đạt cực đại tại xo thì y'x0=0.

D. y'x0=0  y''x0=0 thì xo  không là điểm cực trị của hàm số.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a,BC=a. Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a2. Tính góc giữa đường thẳng AB và SC.

A. arctan2.

B. 450.

C. 400.

D.  600.

31. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?  (ảnh 1)

A. y=x3+3x2+2.

B. y=x33x2+2.

C. y=x33x2-2.

D. y=x3+3x2-2.

32. Nhiều lựa chọn

Tìm gái trị lớn nhất M của hàm số y=3x1x3 trên 0;2.

A. M=13.

B. M=13.

C. M=5

D. M=5

33. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2, công sai  d = 3. Số hạng thứ 5 của un bằng:

A. 10.                            

B. 30.                            

C. 14.      

D. 162. 

34. Nhiều lựa chọn

Cho các số dương a1 và các số thực α,β.  Đẳng thức nào sau đây sai?

A. aα.aβ=aαβ.

B. aαaβ=aαβ.

C. aαβ=aαβ.

D. aα.aβ=aα+β.

35. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.

A. V2.

B. V4.

C. 3V4.

D. 2V3.

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax+bcx+d có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số f(x)= ax+b/ cx+d có đồ thị như hình bên dưới.  Xét các mệnh đề sau: (ảnh 1)

Xét các mệnh đề sau:

(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.

Số các mệnh đề đúng là:

A. 3.                              

B. 2.                              

C. 1.     

D. 0.

37. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?

A. y=tanx.

B. y=x3+1.                  

C. y=x4+x2+1.      

D. y=4x+1x+2.

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)-5=0 là: (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 3fx5=0 là:

A. 2.                              

B. 0.                              

C. 1.     

D. 3. 

39. Nhiều lựa chọn

Gọi A và B  là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x42x21. Tính diện tích S của tam giác OAB (O là gốc tọa độ)

A. S = 3

B. S = 1

C.  S = 2

D.  S = 4

40. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y=13x3mx2+82mx+m+3 đồng biến trên R

A. m = -4

B. m = -2

C. m = 4

D. m = 2

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M,N,P lần lượt là các điểm thuộc cạnh AA',BB',CC' sao cho AM=2MA',NB'=2NB,PC=PC'. Gọi V1,V2  lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP A'B'C'MNP. Tính tỉ số

A. V1V2=1.

B. V1V2=2.

C. V1V2=12.

D. V1V2=23.

42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình fx<x+m (m là một số thực) nghiệm đúng với mọi x1;0 khi và chỉ khi:

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình (ảnh 1)

A. m>f0.

B. mf1+1.

C. m>f1+1.

D. mf0.

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD AC=a,BC=2a,ACB^=1200. Cạnh bên SA vuông góc (ABC) đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC.              

A. a31057.

B. a310528.

C. a310542.

D. a310521.

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2,SA= 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M,N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AD,AB sao cho mặt phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC). Tính tổng T=1AM2+1AN2 khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất.     

A. T = 2

B. T=2+34.

C. T=54.

D. T=139.

45. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Bạn Dũng rút ngẫu nhiên cùng lúc ba tấm thẻ. Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ được lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị?

A. 1367620789.            

B. 1367622816.            

C. 1367622861.      

D. 1367620798.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số trùng phương y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=x34xfx2+2fx3 có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng ?

Cho hàm số trùng phương y= ax^4+bx^2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số (ảnh 1)

A. 3.                              

B. 5.                              

C. 2.     

D. 4.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.  Có bao nhiêu giá trị nguyên  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2fcosx=m có nghiệm xπ2;π?

A. 4.                              

B. 3.                              

C. 2.      

D. 5 

48. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC BC=a,BAC^=1350.  Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại S lấy điểm A thỏa mãn SA=a2. Hình chiếu vuông góc của A trên SB,SC lần lượt là M,N Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) là?         

A. 750.

B. 300.

C. 450.

D. 600.

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến (SBC) 64, từ B đến (SAC) 1510, từ C đến (SAB) 3020 và hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) nằm trong tam giác ABC. Tính thể tích của khối chóp S.ABC?

A. 148.                           

B. 124.                           

C. 136.     

D. 112.

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax+bcx+d có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số f(x)=ax+b/cx+d có đồ thị như hình bên dưới.  Xét các mệnh đề sau: (ảnh 1)

Xét các mệnh đề sau:

(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.

Số các mệnh đề đúng là:

A. 3.                              

B. 2.                              

C. 1.     

D. 0.

© All rights reserved VietJack