vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 22
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 22

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Từ một nhóm gồm 14 học sinh có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh?

A. C142.                      

B. A142.                    

C. 7.                       

D. C141.C131.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng unu1=25 và u3=11. Hãy tính u2.

A. 18.

B. 16

C. 14

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ.  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 

A. 2;+.

B. 1;+.

C. ;3. 

D.;+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.  Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x=2. 

B. x=-2.

C. x=0.

D. x=1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3.                         

B. 0.                       

C. 2.                      

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x2

A. x=2.                    

B. y=1.                  

C. y=12.                 

D. y=2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây (ảnh 1)

A. y=x33x2+2.                                    

B. y=x33x2-1..

C. y=x43x2+2.                                    

D. y=x3+3x2+2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1 và trục hoành là

A. 3.                         

B. 0.                       

C. 2.                       

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, log4a3 bằn

A. 3log2a.                 

B. 3+log4a.           

C. 32log2a.              

D. 23log2a.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=exlnx.

A. y'=ex+1x.             

B. y'=ex-1x.          

C. y'=xex.             

D. y'=exx.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

 Viết biểu thức aaa>0 về dạng lũy thừa của a là.

A. a54.                       

B. a14.                     

C. a34.                     

D. a12.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình 234x=132 có nghiệm là

A. x=3

B. x=2

C. x=2

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phương trình log3(3x2)=3 có nghiệm là

A. 253

B. 293

C. 113

D. 87

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2cosx tương ứng là:

A. x2+sinx+C.

B. 2sinx+C.

C. 2xsinx+C. 

D. 2xcosx+C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=xx2 trên khoảng 2;+ là

A. x+2lnx2+C.                                 

B. x-2lnx2+C.

C. x2x12+C.                                      

D.x+2x22+C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho 122f(x)dx=2;25f(x)dx=3. Tính 

A. I=4. 

B. I=6.

C. I=7.

D. I=3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

 Tính tích phân I=1exlnxdx.

A. I=12.                   

B. I=e222.           

C. I=e2+14.           

D. I=e214.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

 Tìm phần ảo của số phức z=1920i?

A. 19.                        

B. 20i.                     

C. 20.                    

D. -20.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=4i5, z2=73i. Phẩn thực của số phức z1z2 là

A. -12.                      

B. 7.                        

C. 1.                        

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z¯ trên mặt phẳng tọa độ?

A. M2;1.             

B. N1;2.             

C. P1;2.               

D. Q2;1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. V=8.                    

B. V=4.                  

C. V=2.                

D. V=12.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. V=3Bh.                

B. V=Bh.              

C. V=2Bh.             

D. V=13Bh.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là

A. V=160π.              

B. V=32π.              

C. V=128π.            

D. V=384π.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l, độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức diện tích xung quanh của

hình trụ tròn xoay đó là

A. Sxq=πrl.               

B. Sxq=πr2h.          

C. Sxq=πrh.            

D. Sxq=2πrl.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là

A. 2;1;3.        

B. 3;2;1. 

C. 2;3;1.

D. 1;2;3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x5)2+(y7)2+(z+8)2=25. Mặt cầu (S) có tọa độ tâm và bán kính lần lượt là

A. I (5;7;8) , R=5                                     

B. I (5;-7;8) , R=5

C. I (5;7-;8) , R=5   

D. I (5;-7;-8) , R=25

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:  2x6y+4z5=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n2=1;3;2.       

B. n1=2;6;4.        

C. n3=2;6;5.    

D. n4=6;4;5.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M2;1;2,N3;1;0 có vectơ chỉ phương là

A. u=1;0;2.             

B. u=5;2;2.       

C. u=1;0;2.        

D. u=5;0;2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một

sản phẩm tốt bằng

A. 135988.                     

B. 3247.                  

C. 244247.                   

D. 1526.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

 Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. y=x32x.          

B. y=x2x1.             

C. y=x4+3x2.         

D. y=x3+3x2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x410x2+2 trên đoạn 1;2bằng

A. 2.                        

B. 23.                   

C. 22.                   

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình: log152x3>1

A. x<4.                    

B. x>32.                 

C. 32<x<4.            

D. x>4.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng

A. 1.                         

B. 3.                     

C. 3.                        

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=4+2iz2=13i. Phần thực của số phức z1.z2¯ là

A. 10.                     

B. 10.                      

C. 2.                        

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA=a2, tam giác ABC vuông cân tại B và AC=2a(minh họa

như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) (ảnh 1)

A. 30°.                      

B. 45°.                    

C. 60°.                    

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC,ΔABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA= 2a. Khoảng cách từ C đến

mặt phẳng (SAB) bằng

A. a                          

B. 2a                      

 C. 3a3  

D. 3a2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I2;0;0 và đi qua M0;2;0 là:

A. x22+y2+z2=8.                                                             

B. x+22+y2+z2=22.

C. x+22+y22+z2=4.                       

D. x+22+y2+z2=8.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

 Trong không gian Oxyz, cho điểm hai điểm M1;0;1 và N3;2;1. Đường thẳng MN có phương trình tham số là

A. x=1+2ty=2tz=1+t.             

B. x=1+ty=tz=1+t.             

C. x=1ty=tz=1+t.             

D. x=1+ty=tz=1-t.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: (ảnh 1)

Biết f4=f4=7. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)+5 trên đoạn 4;4 đạt được tại điểm nào?

A. x=4.                 

B. x=1.                

C. x=2.                  

D. x=4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a;b) thỏa mãn logab+6logba=5 và 2a;b2005.

A. 54.                       

B. 43.                     

C. 53.                      

D. 44.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=2x3x    khi  x13x+4      khi  x1.

Biết tích phân I=π4π3ftanxcos2xdx+0e1xflnx2+1x2+1dx=ab với a,b và ab là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức P=a+b.

A. P=21.                  

B. P=33.                

C. P=45.                

D. P=77.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z=10 và w=6+8iz¯+12i2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm là

A. I3;4. 

B. I3;4.

C. I1;2.

D. I6;8.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, ACB^=60° cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45°. Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. a336

B. a3318

C. a339

D. a3312

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ bán kính đáy của phần lõi là r=1,5cm, bán kính đáy của cuộn nilon là R=3cm. Biết chiều dày mỗi lớp nilon là 0,05mm, chiều dài của mỗi túi nilon là 25cm . Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng

Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ (ảnh 1)

A. 512.                      

B. 286.                    

C. 1700.                  

D. 169.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ:x+31=y11=z+24 và mặt phẳng P:x+y2z+6=0. Biết cắt mặt phẳng (P) tại A, Mthuộc sao cho AM=23. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P).

A. 2.                       

B. 2.                        

C. 3.                     

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) xác định trên . Đồ thị hàm số y= f'(x) như hình vẽ dưới đây: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) xác định trên . Đồ thị hàm số y= f'(x) như hình vẽ dưới đây: (ảnh 1)

Hỏi hàm số y=f(x2) có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.

B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.

C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho các số dương a;b;c thay đổi thỏa mãn log2a+log2c2log2b. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a+b+c+13b32b2+2 bằng

A. 3.                       

B. 2.                       

C. 1.                        

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P1:y=x2+4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d:y=a0<a<4. Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d. S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục hoành. Biết S1=S2 (tham khảo hình vẽ bên).

Cho parabol (p1): y= -x^2+4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng (ảnh 1)

Tính T=a38a2+48a.

A. T=99.                 

B. T=64.                

C.T=32 .                

D. T=72.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z1=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+i+z2i bằng

A. 82.                     

B. 4.                      

C. 42.               

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu S1:x+42+y2+z2=16, S2:x+42+y2+z2=36 và điểm A(4;0;0). Đường thẳng Δ di động nhưng luôn tiếp xúc với (S1), đồng thời cắt (S2) tại hai điểm B,C. Tam giác ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?

A. 245.                   

B. 48.                      

C. 72.                    

D. 285.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack