vietjack.com

300 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án - Phần 2
Quiz

300 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án - Phần 2

A
Admin
49 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?

A. public đứng trước static

B. static đứng trước public

C. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước

D. Tất cả đều sai.

2. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh khai báo chuẩn cho cách main như thế nào?

A. public static void main(String[] a) {}

B. public static int main(String args) {}

C. public static main(String[] args) {}

D. public static final void main(String[] args) {}

3. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là sai?

A. /** chú thích */

B. /* chú thích */

C. /* chú thích

D. // chú thích

4. Nhiều lựa chọn

Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError: myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?

A. Đường dẫn chương trình sai.

B. Không có hàm main

C. Không khai báo class

D. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class

5. Nhiều lựa chọn

Đối tượng trong phần mềm là gì?

A. Là một bó phần mềm gồm các hành vi và trạng thái có liên quan với nhau.

B. Là vật thể xác định của thế giới thực.

C. Là vật thể gồm hành vi và trạng thái.

D. Là các đối tượng được biểu diễn trong phần mềm gồm có 2 thuộc tính trường dữ liệu và các cách xử lý dữ liệu.

6. Nhiều lựa chọn

Khai báo lớp nào dưới đây là đúng?

A. public class default {}

B. protected inner class engine {}

C. final class outer {}

D. Tất cả đều sai.

7. Nhiều lựa chọn

Cách đặt tên nào sau đây là sai?

A. 2word

B. *word

C. main

D. Tất cả đều sai.

8. Nhiều lựa chọn

Một chương trình gồm 2 class sẽ có bao nhiêu cách main?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Một lớp trong Java có thể có bao nhiêu lớp cha?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Một lớp trong Java có bao nhiêu lớp con?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Vô số

11. Nhiều lựa chọn

Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào?

A. class Xedap1 extend Xedap {}

B. public classs Xedap1 extend Xedap {}

C. class Xedap1 extends Xedap {}

D. Tất cả đều sai.

12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng nhất. Interface là gì?

A. Là lớp chứa các cách rỗng có liên quan với nhau.

B. Là một kiểu tham chiếu, tương tự như class, chỉ có thể chứa hằng giá trị, khai báo cách và kiểu lồng.

C. Là một cách thực hiện của lớp khác.

D. Là lớp nối giữa lớp cơ sở và lớp cha

13. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng giao diện Xedap cho lớp Xedap1, ta làm thế nào?

A. class Xedap1 implement Xedap {}

B. public class Xedap1 implement Xedap {}

C. class Xedap1 implements Xedap {}

D. public class Xedap1 extends Xedap {}

14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại biến trong Java?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Trường dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?

A. Biến thay mặt và Tham số

B. Biến thay mặt và biến lớp

C. Biến thay mặt và biến cục bộ

D. Biến lớp và Tham số

16. Nhiều lựa chọn

Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?

A. Biến lớp và Tham số

B. Biến cục bộ và Tham số

C. Biến cục bộ và biến lớp

D. Các đáp án đều sai.

17. Nhiều lựa chọn

Biến f nào sau đây là biến đại diện?

A. float f;

B. public static f;

C. double CA(int f)

D. Không có giá trị đúng

18. Nhiều lựa chọn

Khai báo nào sau đây là khai báo biến lớp?

A. final double d;

B. private static id;

C. volatile int sleepTime

D. Không có đáp án đúng

19. Nhiều lựa chọn

Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác?

A. final

B. dem

C. _final

D. $final

20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu kiểu dữ liệu cơ sở trong Java?

A. 7

B. 8

C. 9

D. 5

21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu kiểu số nguyên trong Java?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

22. Nhiều lựa chọn

: Có bao nhiêu kiểu dữ liệu ký tự cơ sở trong Java?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Khái niệm cách start()?

A. Mọi cách thực hiện tác vụ sau khi khởi tạo phải chèn lên cách start. start() bắt đầu việc thực thi của applet.

B. Là cách bắt đầu của applet và chạy song song với applet.

C. cách khởi tạo của applet và chạy song song với applet.

D. Tất cả đều sai.

24. Nhiều lựa chọn

Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
String greeting = “Hello”;
int k = greeting.length();
System.out.print(k);

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

25. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?
public class Person {
private String name;
protected int age;
public static void main(String[] args) {
Person p = new Person();
p.name = "Tom";
System.out.println(p.name);
}
}

A. Không có lỗi biên dịch

B. name has private access.

C. age has protected access.

D. name has public access.

26. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?
class Person {
protected String name;
public int age;
};
public class Main {
public static void main(String[] args) {
Person p = new Person();
p.name = "Tom";
}
}

A. Không có lỗi biên dịch.

B. name has protected access.

C. age has protected access.

D. name has public access.

27. Nhiều lựa chọn

Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một câu trả lời

A. int a1[][] = new int[][3];

B. int a2[][] = new int[2][3];

C. int a3[][] = new int[2][];

D. int a4[][] = {{}, {}, {}};

28. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? Chọn một câu trả lời
public class Main {
public static void main(String[] args) {
String names[] = {
"John",
"Anna",
"Peter",
"Victor",
"David"
};
System.out.println(names[2]);
}
}

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object

B. Peter

C. Anna

D. Victor

29. Nhiều lựa chọn

Trong đoạn mã trên x nhận giá trị bao nhiêu?
String s = "cabcab";
StringTokenizer sten = new StringTokenizer(s, "ab");
int x = sten.countTokens();
System.out.println(x);

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau?
class Student {}
public class Man extends Student {
public boolean isMan() {
return true;
}
}

A. Không có lỗi biên dịch

B. Có lỗi biên dịch:class Student is empty.

C. Có lỗi biên dịch:class Man has no constructor.

D. Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man has no constructor.

31. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?
class Student {
public String sayHello() {
return "Student";
}
}
public class Man extends Student {
public String sayHello() {
return "man";
}
public static void main(String[] args) {
Man m = new Student();
System.out.println(m.sayHello());
}
}

A. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, requiered Man, found Student.

B. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "man"

C. Có lỗi biên dịch:access modified of sayHello in Student and Man are different

D. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "student"

32. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?
class Student {
public int getAge() {
return 10;
}
}
public class Man extends Student {
protected int getAge(int added) {
return super.getAge() + added;
}
}

A. Không có lỗi biên dịch.

B. Có lỗi biên dịch: getAge() has in Man can not have weaker same access modifier than in Student.

C. Có lỗi biên dịch:call to super, must be the first in constructor in class Man.

D. Có lỗi biên dịch: getAge() in Student and Man can not have the same access arguments.

33. Nhiều lựa chọn

Khai báo lớp Student trong package java.class sau có lỗi biên dịch hay không, nếu có thì là lỗi gì?
package java.class;
class Student {}
Chọn một câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch incorrect package

B. Có lỗi biên dịch vì Student is empty

C. Không có lỗi biên dịch

D. Có lỗi biên dịch package must be java

34. Nhiều lựa chọn

Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi đoạn mã sau?
package pac02;
public class ClassA {
public int xA;
public String yA;
}
---------
package pac01;
import pac02.ClassA;
public class Test {
public static void main(String[] args) {
ClassA a = new ClassA();
a.xA = 12;
a.yA = "Hello";
System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA);
}
}

A. Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.6, 2.7

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5

C. Lỗi biên dịch dòng 2.6, 2.7

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

35. Nhiều lựa chọn

Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?

A. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi st

B. Lấy độ dài chuỗi str

C. Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k

D. Không có lệnh này

36. Nhiều lựa chọn

Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu khi thực hiện?
char[] greet = new char[10];
greet = “Hello”;
k = greet.length();
System.out.print(k);

A. 4

B. 5

C. 6

D. Lỗi biên dịch

37. Nhiều lựa chọn

Trong các kiểu giá trị số thực đặc biệt dưới đây, kiểu nào là đúng?

A. Dương vô cực

B. Âm vô cực

C. NaN

D. Cả 3 giá trị trên

38. Nhiều lựa chọn

Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây?

A. UTF-8

B. UTF-16

C. UTF-32

D. Tất cả các mã trên

39. Nhiều lựa chọn

Giá trị mặc định của một biến kiểu char là?

A. u0000

B. \uFFFF

C. 0F

D. 0x

40. Nhiều lựa chọn

Hai câu lệnh sau ra kết quả s là bao nhiêu?
String greetings = “Hello”;
String s = greetings.substring(0,3);

A. Hell

B. Hel

C. ello

D. Hello

41. Nhiều lựa chọn

Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì?
String greetings = “ Hello “;
String s = greetings.substring(0,3);

A. Lấy các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến vị trí chỉ mục 2 của chuỗi greetings và đưa vào s

B. Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings

C. Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s

D. Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s

42. Nhiều lựa chọn

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?

A. Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

B. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

D. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

43. Nhiều lựa chọn

Kiểu enum là gì?

A. Là kiểu dữ liệu gồm các trường chứa một tập hợp cố định các hằng số.

B. Là kiểu dữ liệu liệt kê các biến số.

C. Là một kiểu dữ liệu trong java.

D. Tất cả đều sai.

44. Nhiều lựa chọn

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai bao protected là gì?

A. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

B. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

D. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

45. Nhiều lựa chọn

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?

A. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

B. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

D. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

46. Nhiều lựa chọn

Khối lệnh dưới sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1?
switch (thu) {
case 2:
System.out.println(“Van, Toan”);
break;
case 3:
System.out.println(“Hoa, Ly”);
break;
default:
System.out.println(“Ngay nghi”);
break;
}

A. Van, Toan

B. Hoa, Ly

C. Ngay nghi

D. Không có đáp án đúng

47. Nhiều lựa chọn

Khối lệnh dưới sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2?
switch (thu) {
case 2:
System.out.println(“Van, Toan”);
break;
case 3:
System.out.println(“Hoa, Ly”);
break;
default:
System.out.println(“Ngay nghi”);
break;
}

A. Van, Toan

B. Hoa, Ly

C. Ngay nghi

D. Không có đáp án đúng

48. Nhiều lựa chọn

Khối lệnh dưới sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3?
switch (thu) {
case 2:
System.out.println(“Van, Toan”);
break;
case 3:
System.out.println(“Hoa, Ly”);
break;
default:
System.out.println(“Ngay nghi”);
break;
}

A. Van, Toan

B. Hoa, Ly

C. Ngay nghi

D. Không có đáp án đúng

49. Nhiều lựa chọn

Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh dưới in kết quả là bao nhiêu?
enum mausac { DEN,
LAM,
LUC,
TRANG
};mausac color;
char * t;
switch (color) {
case 0:
t = “Mau trang”;
break;
case 1:
t = “Mau den”;
break;
case 2:
t = “Mau lam”;
break;
case 3:
t = “Mau luc”;
break;
default:
t = “Khong co trong danh sach mau”;
break;
}
System.out.println(t);

A. Mau trang.

B. Mau den.

C. Mau luc.

D. Khong co trong danh sach mau.

© All rights reserved VietJack