vietjack.com

300 câu trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 6
Quiz

300 câu trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 6

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cờ nhớ phụ được ký hiệu là?

A. PF

B. AF

C. ZF

D. CF

2. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi DX là một thanh ghi?

A. Đa năng

B. Chỉ số

C. Đoạn

D. Địa chỉ/

3. Nhiều lựa chọn

Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là?

A. IF

B. OF

C. DF

D. SF

4. Nhiều lựa chọn

Cờ báo có ngắt được ký hiệu là?

A. SF

B. OF

C. IF

D. DF

5. Nhiều lựa chọn

Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 8086 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?

A. Chỉ có SP

B. BX và SP

C. Chỉ có BP

D. BP và SP

6. Nhiều lựa chọn

Cờ không được ký hiệu là?

A. PF

B. ZF

C. AF

D. CF

7. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh?

A. DS

B. ES

C. CS

D. SS

8. Nhiều lựa chọn

Cờ dấu được ký hiệu là?

A. IF

B. DF

C. SF

D. OF

9. Nhiều lựa chọn

Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một?

A. IF

B. DF

C. TF

D. OF

10. Nhiều lựa chọn

Cờ chẵn lẻ được kí hiệu là?

A. CF

B. PF

C. AF

D. ZF

11. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi BX có thể sử dụng để?

A. Chứa một dữ liệu

B. Chứa một địa chỉ độ dời

C. Một địa chỉ đoạn

D. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời

12. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?

A. CS

B. DS

C. SS

D. ES

13. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp?

A. CS

B. DS

C. SS

D. ES

14. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu?

A. CS

B. DS

C. SS

D. ES

15. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình?

A. BP

B. SP

C. SI

D. IP

16. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp?

A. BP

B. SP

C. SI

D. IP

17. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích?

A. BP

B. SP

C. SI

D. DI

18. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

19. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

20. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

21. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

22. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

23. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

24. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

25. Nhiều lựa chọn

Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

26. Nhiều lựa chọn

Cờ CF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

27. Nhiều lựa chọn

Cờ PF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

28. Nhiều lựa chọn

Cờ PF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

29. Nhiều lựa chọn

Cờ SF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

30. Nhiều lựa chọn

Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?

A. 6 byte

B. 4 byte

C. 5 byte

D. 7 byte

© All rights reserved VietJack