vietjack.com

33 câu Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (phần 2)
Quiz

33 câu Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (phần 2)

A
Admin
33 câu hỏiToánLớp 11
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho  các dãy số sau

1.un=3n15

2.un = 3n -1 

3.un=2n13

4.un = n3

Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân ?

A. 1 

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) với u1=12; u7=32. Tìm q 

A.q=±12

B.q=±2

C.q=±4

D.q=±1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) với  u1= 4 ; q = -4  Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un?

A. 16; -64; 256;  4n.

B.16; -64; 256; 4n

C.16; 64; 256; 44n1

D.16; 64; 256; 4n

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) với u1=1; q=110. Số 110103 là số hạng thứ mấy của (un) ?

A. Số hạng thứ 103

B. Số hạng thứ 104

C. Số hạng thứ 105        

D. Đáp án khác 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Tìm công bội của dãy số (un). 

A.q=32

B.q=3

C.q=12

D.q=3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Tính tổng S=u2+u4+u6++u20

A.S=92(320+1)

B.S=92(3201)

C.S=92(3101)

D.S=72(3101)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số

 

A. 15

B. 17

C. 19

D. 16 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó.

A.u1=29;u2=25;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162

B.u1=27;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162

C.u1=29;u2=23;u3=2;u5=21;u6=54;u7=162

D.u1=29;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân có u2=14 ; u5=16. Tìm  q và u1

A.q=12; u1=12.

B.q=12; u1=12.

C.q=4; u1=116.

D.q=4; u1=116.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211.Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số

A.q=3;un=3n111

B.q=13;un=8111.13n1

C. Cả A, B đúng

D. Cả A, B sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211.Tính tổng S2011

 

A.q=13;S2011=243221132011

B.q=3;S2011=122320111

C. Cả A, B đúng

D. Cả A, B sai 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân: 15; a; 1125. Giá trị của a là:

A.a=±15.

B.a=±125.

C.a=±15.

D.a=±5.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính tổng sau Sn=2+122+4+142+...+2n+12n2

A.4n13414n+n.

B.14n3414n+2n.

C.4n1314n4+n.

D.4n13414n+2n.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Dãy số 1;2;4;8;16;32;64  là một cấp số nhân.

B. Dãy số 7;0;0;0;... là một cấp số nhân

C. Dãy số un:un=n.6n+1 là một cấp số nhân

D. Dãy số vn:vn=1n.32n là một cấp số nhân

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dãy số (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết rằng un = 4.3n  

A. q =3 

B. q = 2 

C. q = 4 

D. Dãy số đã cho không phải là cấp số nhân.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) với u1=3; q=2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un) ?

A. Số hạng thứ 5

B. Số hạng thứ 6

C. Số hạng thứ 7.

D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: u4=227u3=243u8. Số 26561 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?

A. 11

B. 12

C. 6

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Xác định x để 3 số 2x1; x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:

A.x=±13.

B.x=±3.

C.x=±13.

D. Không có giá trị nào của x.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) có u1= 3 và 15u14u2+u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho

A.u13=12288

B.u13=49152

C.u13=24567

D.u13=3072

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính các tổng sau Sn=8+88+888+...+88...8nso8

A.8010n18189n.

B.88110.110n9n

C.8010n181n.

D.8010n1989n.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x37x2+2m2+6mx8=0.

A. m = -7

B. m= 1

C. m = -1 hoặc m= 7 

D. m = 1 hoặc m = -7 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và công bội q0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.1a2=1bc.

B.1b2=1ac.

C.1c2=1ba.

D.1a+1b=2c.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A.x = 14

B. x = 32 

C. x= 64

D. x= 68 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:

A. 720

B. 81.

C. 64

D. 56.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biết rằng S=1+2.3+3.32+...+11.310=a+21.3b4. Tính P=a+b4.  

A. P =1

B. P =2 

C. P =3 

D.P = 4 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 ; đồng thời các số x ; 2y ; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q.

A.q=13.

B.q=19.

B.q=13.

D.q=3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2 ; 3 ; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính F=x2+y2+z2.

A. F=389 Hoặc F=395

B.F=395 Hoặc F=179

C.F=389 Hoặc F=179

D.F=441 Hoặc F=357

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Các số x + 6y ; 5x +2y ; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x+​ 53;   y -1; 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y

A. x = -3 ; y = -1 hoặc x=38,y=18.

B. x=3 ;  y = 1 hoặc x=38,y=18.

C. x= 24 ;  y = 8 hoặc x = - 3 ; y = -1

D. x = -24 ; y = -8 hoặc  x = 3 ; y =1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm q ?

A. q= 2 

B. q = -2

C.q=32.

D.q=32.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12  288  m2). Tính diện tích mặt trên cùng.

A. 6m2

B. 8m2

C. 10m2

D.12m2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Một người gửi một triệu đồng với lãi suất 0,65%/tháng. Số tiền có được sau 2 năm (xấp xỉ) là:

A. 1168236,3 đồng

B. 1006542,5 đồng

C. 1168256,3 đồng

D. 1268236,3 đồng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho bốn số nguyên biết rằng ba số hạng đầu lập thành một cấp số nhân, ba số hạng sau lập thành một cấp số cộng. Tổng của hai số hạng đầu và cuối bằng 14, còn tổng hai số ở giữa bằng 12. Tổng của bốn số nguyên đó là?

A. 20

B. 22

C. 24

D. 26

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un=4n+n với mọi n≥1. Khi đó số hạng un+1 của dãy là:

A. un+1=  4n +1 +n

B. un +1= 5n+n

C. un=6n2+1

D. un+1= 4n +1+n + 1 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack