vietjack.com

33 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Ôn tập chương 2 có đáp án
Quiz

33 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Ôn tập chương 2 có đáp án

A
Admin
33 câu hỏiToánLớp 6
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết số sau: âm bốn trăm hai mươi ba.

A.423

B.– 423

C.234

D.+ 423

2. Nhiều lựa chọn

Cho các số: – 8; – 67; 0; 23; 58. Có bao nhiêu số nguyên âm trong các số đã cho?

A.1

B.2

C.3

D.4

3. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp số nguyên âm là

A.5 phần tử.

B.10 phần tử.

C.100 phần tử.

D.vô số phần tử.

4. Nhiều lựa chọn

Nếu 20°C biểu diễn 20 độ trên 0°C thì – 5°C biểu diễn:

A.– 5°C trên 0°C

B.– 5°C dưới 0°C

C.5°C trên 0°C

D.5°C dưới 0°C

5. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {– 5; – 8; 0; 14; – 70; 65; – 450}.

Số phần tử là số nguyên âm có trong tập hợp A là:

A.7

B.6

C.5

D.4

6. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống trong câu sau: Nếu – 2 điốp biểu diễn độ cận thị thì + 2 điốp biểu diễn …

A.độ cận thị

B.độ viễn thị

C.độ loạn thị

D.độ bình thường

7. Nhiều lựa chọn

Số đối của 8 là:

A.– 8

B.0

C.8

D.16

8. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {-2; 0; 3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là:

A.B = {-2; 0; -3; -6}

B.B = {2; 0; 3; 6}

C.B = {-6; -3; 0; 2}

D.B = {-2; 0; 3; 6}

9. Nhiều lựa chọn

Cho E = { − 4; 2; 0; − 1; 7; − 2020}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc E và là số nguyên âm.

A.D = { − 4; 2; − 1}

B.D = { −4 ; − 1; − 2020} 

C.D = { − 1; 7; 2020}

D.D = { 2; 0; 7}

10. Nhiều lựa chọn

Điểm - 3 cách điểm 4 theo chiều dương bao nhiêu đơn vị?

A. 7

B. 2

C. 9

D. 5

11. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính (– 100) + (– 50) là:

A.– 50     

B.50     

C.150     

D.– 150

12. Nhiều lựa chọn

Tổng của hai số – 313 và – 211 là:

A.534.     

B.524     

C.– 524     

D.– 534

13. Nhiều lựa chọn

Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính 52 + (– 122)?

A.– 70     

B.70     

C.60     

D.– 60

14. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng?

A.(– 10) + (– 5) < – 16

>

B.3 + 5 < – 3

>

C.(– 8) + (– 7) = (– 7) + (– 8)

D.(– 102) + (– 5) >– 100

15. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là – 2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?

A. 5°C

B.– 9°C

C.– 5°C

D. 9°C

16. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:

A.– 43

B.– 11

C.11

D.43

17. Nhiều lựa chọn

Cho các số: – 16; – 7; – 1; 0; 2; 7 . Hai trong các số trên có tổng bằng – 5 là:

A. – 7 + 2

B.– 7 + (– 1)

C.– 16 + 7

D.– 7 + 0

18. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: – 4 < x < 5 ?>

A.1

B.5

C.4

D.3

19. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai điểm 5 và – 2 trên trục số là:

A.– 3

B.3

C.– 7

D.7

20. Nhiều lựa chọn

Tính 125 – 200

A.– 75     

B.75     

C.– 85     

D.85

21. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn hiệu (– 28) – (–32) thành dạng tổng là:

A.(– 28) + (– 32)

B.(– 28) + 32

C.28 + (– 32)

D.28 + 32

22. Nhiều lựa chọn

Đơn giản biểu thức x + 1 982 + 172 + (– 1 982) – 162 ta được kết quả là:

A.x – 10     

B.x + 10     

C.10     

D.x

23. Nhiều lựa chọn

Cho số nguyên b và b – x = – 9. Tìm x.

A.– 9 – b     

B.– 9 + b     

C.b + 9     

D.– b + 9

24. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn – 15 + x = – 20

A.– 5     

B.5     

C.– 35     

D.15

25. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

A.Nếu a . b >0 thì a và b là hai số nguyên dương

B.Nếu a . b >0 thì a và b là hai số nguyên âm

C.Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0

D.Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu

>

26. Nhiều lựa chọn

Tích (– 4)2 . (– 2) bằng:

A.– 16

B.16

C.– 32

D.32

27. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:

A.– 12

B.12

C.– 2

D.2

28. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:

A.– 63

B.63

C.– 53

D.53

29. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S = 1 – 3 + 5 – 7 + ... + 2001 – 2003.

A.S = – 1 000

B.S = – 1 001

C.S = – 1 002

D.S = – 1 003

30. Nhiều lựa chọn

Tính: (– 66) : (– 11) ta được kết quả là:

A.6

B. 11

C.– 6

D.– 11

31. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 65 : (– 13) là:

A.– 13

B.13

C.5

D.– 5

32. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các ước của – 8 là:

A.A = {1; – 1; 2; – 2; 4; – 4; 8; – 8}     

B.A = {0; ± 1; ± 2; ± 4; ± 8}

C.A = {1; 2; 4; 8}     

D.A = {0; 1; 2; 4; 8}

33. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp K các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⁝ (x + 1).

A.K = {– 3; – 2; 0; 1}

B.K = {– 1; 0; 2; 3}

C.K = {– 3; 0; 1; 2}

D.K = {– 2; 0; 1; 3}

© All rights reserved VietJack