vietjack.com

34 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 1: Điểm. Đường thẳng có đáp án
Quiz

34 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 1: Điểm. Đường thẳng có đáp án

A
Admin
34 câu hỏiToánLớp 6
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

“ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b.”

A. Ma;Pa;Oa;Ob

B. Ma;Pa;Oa;Ob

C. Ma;Pa;Oa;Ob

D. Ma;Pa;Oa;Ob

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng dd đi qua các điểm A; B; C nhưng không đi qua các điểm E; F

A.

Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng dd đi qua các điểm (ảnh 1)

B.

Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng dd đi qua các điểm (ảnh 2)

C.

Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng dd đi qua các điểm (ảnh 3)

D.

Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng dd đi qua các điểm (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.  A. A thuộc m   B. A không thuộc n                C. A thuộc m; A thuộc n (ảnh 1)

Chọn câu sai.

A. A

B. An              

C. Am; A

D. Am; An

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Chọn câu đúng.  A. D không thuộc m    B. D không thuộc n   (ảnh 1)

Chọn câu đúng.

A. Dm                        

B. D

C. D

D. Cả A, B đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau     Đường thẳng n đi qua điểm nào? (ảnh 1)

 

Đường thẳng n đi qua điểm nào?

A. Điểm A                 

B. Điểm B và điểm C              

C. Điểm B và điểm D               

D. Điểm D và điểm C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Chọn câu đúng về đường thẳng m.m. (ảnh 1)

Chọn câu đúng về đường thẳng m.m.

A. Đường thẳng mm đi qua điểm D.

B. Đường thẳng mm đi qua điểm B và điểm C

C. Điểm B và điểm C thuộc đường thẳng m.

D. Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Điểm Q thuộc những đường thẳng nào? (ảnh 1)

Điểm Q thuộc những đường thẳng nào?

A.

B. a; b; c  

C. a; c; d          

D. b; c; d

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Các đường thẳng nào không đi qua điểm P ? Chọn câu trả lời (ảnh 1)

Các đường thẳng nào không đi qua điểm P ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. b; a; d 

B. a; b; c          

C.

D. a; b

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một (ảnh 1)

Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng a; b; c; d ?

A. M; P 

B. N; P            

C. P; Q 

D. N; Q

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Trên hình vẽ , điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng? (ảnh 1)

Trên hình vẽ , điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Chọn câu sai.  A. M thuộc a; M thuộc b  B. N không thuộc b; N thuôc a (ảnh 1)

Chọn câu sai.

A. Ma; Mb

B. Nb; Na

C. Pa; Pb

D. Pa; Ma

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ? (ảnh 1)

Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B? (ảnh 1)

Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là: (ảnh 1)

Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Trên hình vẽ, điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng? (ảnh 1)

Trên hình vẽ, điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng? (ảnh 1)

Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau  Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm? (ảnh 1)

Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng

B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng.

A.

Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng. (ảnh 1)

B.

Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng. (ảnh 2)

C.

Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng. (ảnh 3)

D.

Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng. (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.

Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây. A. A, O, D và B, O, C (ảnh 1)

A. A, O, D và B, O, C

B. A, O, B và C, O, D  

C. A, O, C và B, O, D                   

D. A, O, C và B, O, A

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau:

Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau: (ảnh 1)

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.  A. Ba điểm D; E; B thẳng hàng  B. Ba điểm C; E; A (ảnh 1)

A. Ba điểm D; E; B thẳng hàng

B. Ba điểm C; E; A không thẳng hàng

C. Ba điểm A; B; F thẳng hàng

D. Ba điểm D; E; F thẳng hàng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Kể tên các điểm nằm giữa A và D. (ảnh 1)

Kể tên các điểm nằm giữa A và D.

A. N, B, C        

B. B, C, D        

C. N

D. B, C

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D? (ảnh 1)

Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là: (ảnh 1)

Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:

A. 9

B. 18

C. 12

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm? (ảnh 1)

Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?

A. 10

B. 8

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? (ảnh 1)

Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?

A. 0

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Trên hình vẽ, điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào? (ảnh 1)

Trên hình vẽ, điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?

A. điểm C

B. điểm D

C. điểm B

D. Cả điểm C và điểm D

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào? (ảnh 1)

Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?

A. điểm D

B. điểm B

C. điểm A

D. Cả điểm D và điểm B

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Chọn câu sai.  A. Điểm B nằm giữa A và C.  B. Điểm B nằm giữa A và D. (ảnh 1)

Chọn câu sai.

A. Điểm B nằm giữa A và C.

B. Điểm B nằm giữa A và D.

C. Điểm C nằm giữa A và B.

D. Điểm C nằm giữa D và A.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây? (ảnh 1)

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau

Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau (ảnh 1)

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm M; N; P; Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M; N nằm cùng phía đối với điểm Q còn hai điểm N, P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ đúng là:

A.

Cho bốn điểm M; N; P; Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M; N nằm cùng (ảnh 1)

B.

Cho bốn điểm M; N; P; Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M; N nằm cùng (ảnh 2)

C.

Cho bốn điểm M; N; P; Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M; N nằm cùng (ảnh 3)

D.

Cho bốn điểm M; N; P; Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M; N nằm cùng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?d?  

A. O, A            

B. O

C. D

D. C, D

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack