30 CÂU HỎI
Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tuổi thọ (ngày) |
\(\left[ {0;20} \right)\) |
\(\left[ {20;40} \right)\) |
\(\left[ {40;60} \right)\) |
\(\left[ {60;80} \right)\) |
\(\left[ {80;100} \right)\) |
Số lượng |
5 |
12 |
23 |
31 |
29 |
Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {20;40} \right)\) là
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Độ tuổi của \[11\] cầu thủ ở đội hình xuất phát của một đội bóng đá được ghi lại như sau:
\[32\;\;20\;\;\;19\;\;\;21\;\;\;\;28\;\;\;29\;\;\;21\;\;\;22\;\;\;\;\;29\;\;\;\;19\;\;\;29\].
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. \[{Q_1} = 19,{Q_2} = 22,{Q_3} = 32.\]
B. \[{Q_1} = 20,{Q_2} = 22,{Q_3} = 28.\]
C. \[{Q_1} = 20,{Q_2} = 26,{Q_3} = 29.\]
D. \[{Q_1} = 20,{Q_2} = 22,{Q_3} = 29.\]
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ |
\(\left[ {14;15} \right)\) |
\(\left[ {15;16} \right)\) |
\(\left[ {16;17} \right)\) |
\(\left[ {17;18} \right)\) |
\(\left[ {18;19} \right)\) |
Số con hổ |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A.\(\left[ {14;15} \right).\)
B. \(\left[ {15;16} \right)\).
C. \(\left[ {16;17} \right)\).
D. \(\left[ {17;18} \right)\).
Bảng sau thống kê khối lượng một số quả măng cụt được lựa chọn ngẫu nhiên trong một thùng hàng.
Khối lượng (gam) |
\(\left[ {80;82} \right)\) |
\(\left[ {82;84} \right)\) |
\(\left[ {84;86} \right)\) |
\(\left[ {86;88} \right)\) |
\(\left[ {88;90} \right)\) |
Số quả |
18 |
20 |
24 |
15 |
13 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
A. 4,28.
B. 8,57.
C. 2,13.
D. 2,15.
Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút) |
\(\left[ {20;25} \right)\) |
\(\left[ {25;30} \right)\) |
\(\left[ {30;35} \right)\) |
\(\left[ {35;40} \right)\) |
\(\left[ {40;45} \right)\) |
Số ngày |
6 |
6 |
4 |
1 |
1 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 31,77.
B. 32.
C. 31.
D. 31,44.
Người ta tiến hành phỏng vấn \(40\) người về một mẫu quần mới. Người phỏng vấn yêu cầu cho điểm mẫu quần đó theo thang điểm là \(100\). Kết quả được trình bày theo mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau:
Nhóm |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
\(\left[ {70;80} \right)\) |
\(\left[ {80;90} \right)\) |
\(\left[ {90;100} \right)\) |
|
Tần số |
\(3\) |
\(5\) |
\(25\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(n = 40\) |
Tần số tích lũy |
\(3\) |
\(8\) |
\(33\) |
\(37\) |
\(40\) |
|
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó là:
A. \(75.\)
B. \(70,8.\)
C. \(78,8.\)
D. \(74,8.\)
Xét mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở Câu 1. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đó là
A. \[9,08\].
B. \[82,4375\].
C. \[74,75\].
D. \[50\].
Kết quả khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g) |
\(\left[ {150;\,155} \right)\) |
\(\left[ {155;\,160} \right)\) |
\(\left[ {160;\,165} \right)\) |
\(\left[ {165;\,170} \right)\) |
\(\left[ {170;\,175} \right)\) |
Số quả táo |
\(4\) |
\(7\) |
\(12\) |
\[6\] |
\(2\) |
Khoảng biến thiên \(R\) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A. \(R = 5\).
B. \(R = 24\).
C. \(R = 25\).
D. \(R = 10\).
Số lượng đặt bàn của một nhà hàng được cho bởi bảng sau:
Số lượt đặt bàn |
Tần số |
Tần số tích lũy |
\[\left[ {1;\,6} \right)\] |
14 |
14 |
\[\left[ {6;\,11} \right)\] |
30 |
44 |
\[\left[ {11;\,16} \right)\] |
25 |
69 |
\[\left[ {16;\,21} \right)\] |
18 |
87 |
\[\left[ {21;\,26} \right)\] |
5 |
92 |
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng trên.
A. \({\Delta _Q} = \frac{{11}}{6}\).
B. \[{\Delta _Q}\; = \frac{{17}}{2}\].
C. \({\Delta _Q} = \frac{5}{2}\).
D. \({\Delta _Q} = \frac{{17}}{6}\).
Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của \[9\] công nhân của một nhà máy được cho ở mẫu số liệu sau (đơn vị: triệu đồng): \[2\,\,\,\,\,9\,\,\,\,\,9\,\,\,\,\,8\,\,\,\,10\,\,\,9\,\,\,\,\,9\,\,\,\,11\,\,\,\,\,9\].
Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là:
A. \[11.\]
B. \[9.\]
C. \[2.\]
D. Không có giá trị ngoại lệ.
Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Tần số (Số áo bán được) |
13 |
45 |
126 |
125 |
110 |
40 |
12 |
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A. \(38\).
B.\(126\).
C.\(42\).
D.\(12\).
Kết quả điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tần số |
3 |
5 |
11 |
17 |
30 |
19 |
10 |
5 |
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A. \(6,88\).
B. \(7,12\).
C. \(6,5\).
D. \(7,22\).
Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Mốt của một bảng phân bố tần số là
A. tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
B. giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
C. giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
D. tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.
Điểm |
\(4\) |
\(5\) |
\(6\) |
\(7\) |
\(8\) |
\(9\) |
\(10\) |
Số học sinh |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(1\) |
Số trung vị của bảng số liệu trên là
A.\(7\).
B. \(8\).
C. \(8,5\).
D. \(7,5\).
Cho phương sai của các số liệu bằng \(4\). Tìm độ lệch chuẩn.
A.\(4\).
B. \(2\).
C. \(16\).
D. \(8\).
Số liệu thống kê \(100\) học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
A. \(2,01\).
B. \(1,89\).
C. \(1,98\).
D. \(1,99\).
Chiều cao (đơn vị: centimét) của các bạn tổ \[1\] ở lớp \[10{\rm{A}}\] lần lượt là:
\[165{\rm{ }}\;155{\rm{ }}\;171\;{\rm{ }}167{\rm{ }}\;159\;{\rm{ }}175{\rm{ }}\;165{\rm{ }}\;160{\rm{ }}\;158\]
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. \[{Q_1} = 158,5;{Q_2} = 165;{Q_3} = 167.\]
B. \[{Q_1} = 163;{Q_2} = 159;{Q_3} = 162,5.\]
C. \[{Q_1} = 159;{Q_2} = 165;{Q_3} = 168.\]
D. \[{Q_1} = 158,5;{Q_2} = 165;{Q_3} = 169.\]
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ |
\(\left[ {14;15} \right)\) |
\(\left[ {15;16} \right)\) |
\(\left[ {16;17} \right)\) |
\(\left[ {17;18} \right)\) |
\(\left[ {18;19} \right)\) |
Số con hổ |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A. \(\left[ {14;15} \right)\).
B. \(\left[ {15;16} \right)\).
C. \(\left[ {16;17} \right)\).
D. \(\left[ {17;18} \right)\).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm |
\(\left[ {40;47} \right)\) |
\(\left[ {47;54} \right)\) |
\(\left[ {54;61} \right)\) |
\(\left[ {61;68} \right)\) |
Tần số |
1 |
6 |
21 |
23 |
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là
A. \(\left[ {40;47} \right)\).
B. \(\left[ {47;54} \right)\).
C. \(\left[ {54;61} \right)\).
D. \(\left[ {61;68} \right)\).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ |
\(\left[ {2;3,5} \right)\) |
\(\left[ {3,5;5} \right)\) |
\(\left[ {5;6,5} \right)\) |
\(\left[ {6,5;8} \right)\) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 5,0.
B. 5,32.
C. 5,75.
D. 6,5.
Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:
Cân nặng (g) |
\(\left[ {150;155} \right)\) |
\(\left[ {155;160} \right)\) |
\(\left[ {160;165} \right)\) |
\(\left[ {165;170} \right)\) |
\(\left[ {170;175} \right)\) |
Số quả cam ở lô hàng A |
1 |
3 |
7 |
10 |
4 |
Nhóm chứa mốt là nhóm nào
A. \(\left[ {150;155} \right)\).
B. \(\left[ {155;160} \right)\).
C. \(\left[ {160;165} \right)\).
D. \(\left[ {170;175} \right)\).
Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
\(\left[ {0;20} \right)\) |
\(\left[ {20;40} \right)\) |
\(\left[ {40;60} \right)\) |
\(\left[ {60;80} \right)\) |
\(\left[ {80;100} \right)\) |
Số học sinh |
\(5\) |
\(9\) |
\(12\) |
\(10\) |
\(6\) |
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt là
A. \(59.\)
B.\(40.\)
C.\(52.\)
D.\(53.\)
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu |
\(\left[ {5;7} \right)\) |
\(\left[ {7;9} \right)\) |
\(\left[ {9;11} \right)\) |
\(\left[ {11;13} \right)\) |
\(\left[ {13;15} \right)\) |
Số ngày |
2 |
7 |
7 |
3 |
1 |
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. \(\left[ {7;9} \right)\).
B. \(\left[ {9;11} \right)\).
C. \(\left[ {11;13} \right)\).
D. \(\left[ {13;15} \right)\).
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trong Câu 19 gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 7.
B. 7,6.
C. 8.
D. 8,6.
Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:
Số vỏ chai nhựa |
\(\left[ {11;15} \right]\) |
\[\left[ {16;20} \right]\] |
\(\left[ {21;25} \right]\) |
\(\left[ {26;30} \right]\) |
\(\left[ {31;35} \right]\) |
Số học sinh |
53 |
82 |
48 |
39 |
18 |
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A. 19,51.
B. 19,59.
C. 20,2.
D. 18,6.
Cân nặng của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau:
Nhóm |
\(\left[ {4;6} \right)\) |
\(\left[ {6;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right)\) |
\(\left[ {10;12} \right)\) |
\(\left[ {12;14} \right)\) |
Tần số |
6 |
10 |
15 |
8 |
5 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
A. 2,19.
B. 2,97.
C. 2,37.
D. 2,51.
Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong bảng.
Nhóm |
\(\left[ {40;45} \right)\) |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
\(\left[ {50;55} \right)\) |
\(\left[ {55;60} \right)\) |
\(\left[ {60;65} \right)\) |
\[\left[ {65;70} \right)\] |
Tần số |
4 |
14 |
8 |
10 |
6 |
2 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A. 53.
B. 46.
C. 30.
D. 11.
Tiền công nhật của 65 nhân viên trong xí nghiệp tư nhân được thông kê như sau (đơn vị: nghìn đồng).
Tiền lương |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
\(\left[ {70;80} \right)\) |
\(\left[ {80;90} \right)\) |
\(\left[ {90;100} \right)\) |
\(\left[ {100;110} \right)\) |
\(\left[ {110;120} \right)\) |
Số nhân viên |
8 |
10 |
16 |
14 |
10 |
5 |
2 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.\({s^2} = 234,3.\)
B. \({s^2} = 243,4.\)
C. \({s^2} = 442,2.\)
D. \({s^2} = 324,2.\)
Bảng sau thống kê khối lượng 90 quả măng cụt được lựa chọn ngẫu nhiên trong một thùng hàng.
Khối lượng (gam) |
\(\left[ {80;82} \right)\) |
\(\left[ {82;84} \right)\) |
\[\left[ {84;86} \right)\] |
\(\left[ {86;88} \right)\) |
\(\left[ {88;90} \right)\) |
Số quả |
18 |
20 |
24 |
15 |
13 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên xấp xỉ
A. 2,64.
B. 2,71.
C. 2,87.
D. 2,93.