vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 1)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 1)

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ đó tham gia đội xung kích? 

A. 4!

B.C54+C74

C.A124

D.C124

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu 2: Cấp số cộng un có số hạng tổng quát un=2n+3.  Số hạng thứ 10 có giá trị bằng

A. 23 

B. 280

C. 140

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 3: Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A.;0

B.2;+

C.1;5

D.0;2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau a. x bằng 5 b x  bằng 3 c x bằng 2 d x bằng 0 (ảnh 1)

A.x=5

B.x=2

C.x=1

D.x=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Đặt gx=fx+x. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R Biết rằng hàm số  có đồ thị như hình bên. Đặt g(x)= f(x)+x  Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu? (ảnh 1)

A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu

B. Hàm số không có điểm cực đại và có một điểm cực tiểu.

C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

D. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x33x2. 

A.x=13.

B.x=23.

C.y=23.

D.y=13.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A.y=x1x+1.

B.y=x42x21.

C.y=x42x21.

D.y=x+1x1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y=x22x3x2 và y=x+1 là 

A.1;0

B.3;1

C.2;3

D.2;2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log33a bằng 

A.3log3a

B.3+log3a

C.1+log3a

D.1log3a

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log33a bằng 

A.3log3a

B.3+log3a

C.1+log3a

D.1log3a

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=sin2x+3x.

A.y'=2cos2x+x3x1.

B.y'=cos2x+3x.

C.y'=2cos2x3xln3.

D.y'=2cos2x+3xln3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1;α,β. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. aαaβ=aαβ

B.aα=aαα>0.

C.aαβ=aαβ

D.aα=aα

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log25x+1=12. 

A.x=4.

B.x=6.

C.x=24.

D.x=0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm thực của phương trình 2x=7. 

A.x=7

B.x=72.

C.x=log27.

D.x=log72.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x2+x+1 là

A.2x33+x2+x+C.

B.4x+1.

C.2x33+x22+x.

D.2x33+x22+x+C.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=cos4x+7 có một nguyên hàm là

A. sin4x+7+x.

B. 14sin4x+73.

C. sin4x+71.

D.14sin4x+7+3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=232x3x4dx=a+bln6với a,b.Tính ab.

A.15

B.17

C.7

D.10

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 032x+1dx bằng

A.6

B.9

C.12

D.3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+2i. Mô-đun của z là  

A. 3

B. 5

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=27i và z2=4+i. Điểm biểu diễn số phức z1+z2 trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?

A.Q2;6

B.P5;3

C.N6;8

D.M3;11

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình bên dưới là điểm biểu diễn của số phức

Câu 20: Điểm M trong hình bên dưới là điểm biểu diễn của số phức a. z = -3 (ảnh 1)

A. z=3+2i.

B. z=3+2i.

C. z=32i

D. z=32i.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích đáy là B, chiều cao là h và thể tích là V. Chọn công thức đúng?

A.B=V.h

B.V=13hB.

C. V=3VB.

D. V=hB.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là  

A. V=13Bh.

B. V=Bh.

C. V=16Bh.

D. V=3Bh.

 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối trụ có bán kính R=3, chiều cao h=5. 

A.V=45π.

B. V=45.

C. V=15π.

D. V=90π.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích V của hình lập phương đó. 

A. V=8πR33.

B. V=16πR33.

C. V=16R3.

D. V=8R3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu vuông góc của điểm M1;2;4 trên mặt phẳng Oxy là điểm có tọa độ?

A. 1;2;0

B. 1;2;4

C. 0;2;4

D.1;0;4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, xác định phương trình mặt cầu có tâm I3;1;2 và tiếp xúc mặt phẳng P:x+2y2z=0. 

A. x32+y+12+z22=2.

B. x32+y+12+z22=1.

C. x+32+y12+z+22=1.

D. x+32+y12+z+22=4.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt  phẳng P đi qua điểm A1;2;0 và nhận n=1;0;2 làm một véc tơ pháp tuyến có phương trình là 

A. x+2y5=0.

B. x+2z5=0.

C. x+2y5=0.

D. x2z+1=0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng chứa trục Oy có tọa độ là

A. 0;1;2020

B. 1;1;1

C. 0;2020;0

D. 1;0;0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là 

A. 25

B. 110

C. 15

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Câu 30: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x33x2+3.

B. y=x42x2+1.

C. y=x4+2x2+1.

D. y=x3+3x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x+1 trên đoạn 0;3 là:

A. minx0;3y=12.

B. minx0;3y=3.

C. minx0;3y=1.

D. minx0;3y=1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x1<3 là

A. S=1;10

B. S=;9

C. S=;10

D. S=1;9

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 23x23x+2x2x+1dx=aln7+bln3+cln2+d(với a,b,c,dlà các số nguyên). Tính giá trị của biểu thức T=a+2b2+3c3+4d4.

A. T=6.

B. T=7.

C. T=9.

D. T=5.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mô-đun của số phức z=1+2i2i là 

A. z=5.

B. z=5

C. z=10.

D. z=6.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,ABC^=600, cạnh bên SA=2a và SA vuông góc với ABCD. Tính góc giữa SB và SAC

A.900

B. 300

C.450

D. 600

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a,AC=2a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ACD' là

A.a33.

B.a55.

C. a105.

D. a217.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình x2+y2+z22y+4z+2=0.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng Δ đi qua điểm M2;0;1 và có véc-tơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là 

A. x=2+2ty=3tz=1+t

B. x=2+4ty=6tz=1+2t

C. x=4+2ty=63tz=2+t

D. x=2+2ty=3tz=1+t

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+1x2 trên đoạn 1;2 bằng 

A.292

B. 1

C. 3

D. Không tồn tại. 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 9x2x+53x+92x+10 có tập nghiệm là S=a;bc;+. Tính tổng a+b+c

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx  là 

A. I=2+ln2.

B. I=1+ln2.

C. I=1ln2.

D. I=2ln2.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn phương trình z11+izz1z=i. Tính P=a+b.

A. P=12.

B. P=1.

C. P=1+2.

D. P=0.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A,AC=a,ACB^=600. Đường chéo BC' của mặt bên BCC'B' tạo với mặt phẳng ACC'A' một góc bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.

A. a33.

B. a36.

C. a333.

D. a363.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m. Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 6 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng sơn giả đá biết giá thuê là 380000 đồng/1m2 (kể cả vật liệu sơn và nhân công thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy π=3,14159).

A. 11.833.000.

B. 12.521.000.

C. 10.400.000.

D. 15.642.000

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y33=z2 và mặt phẳng P:x+yz+3=0. Đường thẳng Δ đi qua A1;2;1, cắt d và song song với mặt phẳng P có phương trình là phương trình nào dưới đây?

A. x11=y22=z+11.

B. x11=y+22=z+11.

C. x11=y22=z+11.

D. x11=y22=z+11.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên . Biết rằng đồ thị của hàm số y=f'x được cho bởi hình vẽ bên. Vậy khi đó hàm số y=gx=fxx22 có bao nhiêu điểm cực đại?

Câu 46: Cho hàm số  liên tục trên  Biết rằng đồ thị của hàm số  được cho bởi hình vẽ bên. Vậy khi đó hàm số  có bao nhiêu điểm cực đại? (ảnh 1)

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình log3a11+log17x2+3ax+10+4.log3ax2+3ax+120. Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đây?

A. 1;0

B. 1;2

C. 0;1

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2+2 và hai tiếp tuyến của P tại các điểm M1;3 và N2;6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và hai tiếp tuyến đó bằng 

A. 94

B. 134

C. 74

D. 214

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+5=5,z2+13i=z236i. Giá trị nhỏ nhất của z1z2 là  

A. 52

B. 72

C. 12

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB=a,ACB^=300 và SA=SB=SD với D là trung điểm BC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a4.Tính cos góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC

A. 2511.

B. 3

C. 6513.

D. 533.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack