vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 10)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

10  cái bút khác nhau và 8  quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1  cái bút và 1  quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 80

B. 60

C. 90

D. 70

2. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un có: u1=3;d=12. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. un=3+12n+1

B. un=3+12n1

C. un=3+12n1

D. un=n3+14n1

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?.

Cho hàm số   có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. (ảnh 1)

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2  và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .

C. Hàm số đạt cực đại tại x=0  và đạt cực tiểu tại x=2 .

D. Hàm số có ba cực trị.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx  xác định trên  và có bảng xét dấu fx  như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? Cho hàm số   xác định trên   và có bảng xét dấu   như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 .

B. Hàm số đạt cực đại tại x=3 .

C.  x=1 là điểm cực trị của hàm số.

D. Hàm số có hai điểm cực trị.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A. Đường thẳng y=1

B. Đường thẳng x=1

C. Đường thẳng y=2

D. Đường thẳng x=2

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x2+x1

B. y=x3+3x+1

C. y=x4x2+1

D. y=x33x+1

8. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để đường thẳng y=m  cắt đồ thị hàm số y=x3+6x2  tại ba điểm phân biệt.

A. m16m0

B. 32<m<0

C.0<m<32

D. 0<m<16

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=xπ+x21e

A. ;11;+

B. \1;1

C. 1;+

D. 0;+

10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=5x  là

A. y'=5xln5

B. y'=5xln5

C. y'=x.5x1

D. y'=5x

11. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực ab  thỏa mãn log39b3a=log12733 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a2b=118

B. a+2b=118

C. 2ba=118

D. 2ab=118

12. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S  của phương trình 2x+1=8

A. S=1

B. S=1

C. S=4

D. S=2

13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log22x2=3 .

A. x=3

B. x=7

C. x=4

D. x=5

14. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx  là

A. x3+cosx+C

B. x3+sinx+C

C. x3cosx+C

D. 3x3sinx+C

15. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=15x+4  là

A. 15ln5x+4+C

B. ln5x+4+C

C. 1ln5ln5x+4+C

D. 15ln5x+4+C

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3  có một nguyên hàm là Fx . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=16

B. F2F0=1

C. F2F0=8

D. F2F0=4

17. Nhiều lựa chọn

Cho 124fx2xdx=1.  Khi đó 12fxdx  bằng :

A. 1

B. -3

C. 3

D. -1

18. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=23i . Số phức liên hợp z¯  của số phức z  là

A. z¯=3+2i

B. z¯=2+3i

C. z¯=2+3i

D. z¯=23i

19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=113i. Tìm số phức w=iz¯+3z

A. w=83

B. w=83+i

C.w=103

D. w=103+i

20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là đường thẳng có phương trình

A. x=3

B. x=1

C. x=1

D. x=3

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a2 . Độ dài cạnh bên là a2 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

A. 6a3

B. 3a3

C. 2a3

D. 6a33

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  cạnh bằng a . Gọi O  là giao điểm của AC  và BD . Thể tích của tứ diện OA'BC  bằng

A. a312

B. a324

C. a36

D. a34

23. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có bán kính r=5  và chiều cao h=3 . Tính thể tích V của khối nón.

A. V=9π5

B. V=3π5

C. V=π5

D. V=5π

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2πa2  và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng

A. 2a

B. a2

C. a

D. 2a

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M3;5;2  trên mặt phẳng Oxy  có tọa độ là

A. 0;5;2

B. 3;0;2

C. 0;0;2

D. 3;5;0

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S:x2+y2+z22y+2z7=0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 9

B. 3

C. 15

D. 7

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;2  và B6;5;4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB  có phương trình là

A. 2x+2y3z17=0

B. 4x+3yz26=0

C. 2x+2y3z+17=0

D. 2x+2y+3z11=0

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:x+21=y13=z32 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?

A. u2=1;3;2

B. u3=2;1;3

C. u1=2;1;2

D. u4=1;3;2

29. Nhiều lựa chọn

Hộp A  có 4  viên bi trắng, 5  viên bi đỏ và 6  viên bi xanh. Hộp B  có 7  viên bi trắng, 6  viên bi đỏ và 5  viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.

A. 91135

B. 44135

C. 88135

D. 4588

30. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=13x33x2+5x+6  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 5;+

B. 1;+

C. 1;5

D. ;1

31. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2  trên đoạn 1;2  có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 2;14

B. 3;8

C. 12;20

D. 7;8

32. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình log2x211x+151  là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

33. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I=011x3dx.  Với cách đặt t=1x3  ta được:

A. I=301t3dt.

B. I=301t2dt.

C. I=01t3dt.

D. I=301t3dt.

34. Nhiều lựa chọn

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=1+i23+3i  là

A. 4

B. -4

C. -3-i

D. 10

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật có AB=3a,AD=2a ,SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA=a . Gọi φ  là góc giữa đường thẳng SCvà mp ABCD . Khi đó tanφ  bằng bao nhiêu?

A. 1313

B. 1111

C. 77

D. 55

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình thoi, tam giác SABđều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD.Biết AC=2a, BD=4a.Tính theo akhoảng cách giữa hai đường thẳng ADvà SC

A. 4a1391

B. a16591

C. 4a136591

D. a13591

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I1;0;2  và mặt phẳng (P)  có phương trình: x+2y2z+4=0 . Phương trình mặt cầu (S)  có tâm I  và tiếp xúc với mặt phẳng (P)  là

A. x12+y2+z+22=9

B. x12+y2+z+22=3

C. x+12+y2+z22=3

D. x+12+y2+z22=9

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0;2),B(2;1;0),C(1;21)  và  D(2;0;2). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

A. x=3+3ty=2+2tz=1t

B. x=3y=2z=1+2t

C. x=3+3ty=2+2tz=1t

D. x=3ty=2tz=2+t

39. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số (f)x có đạo hàm là f'(x)=x(x-1)2(x-2)3(x-3)4. Hỏi hàm số f3x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m  để phương trình logx24x+m+20>1  có tập nghiệm là ?

A. 6

B. 13

C. 5

D. 14

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx  có fπ2=1  và f'x=sinx+sin3x2sin4x.cosx,xπ6;5π6 . Khi đó π43π4fxdx  bằng

A. 2

B. 4

C. -2

D. 0

42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z ; biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z ; iz  và z+iz  tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng

A. 23

B. 32

C. 9

D. 6

43. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD  có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M,N,P,Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD ,SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ  là V , khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD  là:

A. 27V4

B. 922V

C.9V4

D. 81V8

44. Nhiều lựa chọn

Biết rằng parabol P:y2=2x  chia đường tròn C:x2+y2=8  thành hai phần lần lượt có diện tích là S1 ,S2  (như hình vẽ). Khi đó S2S1=aπbc  với a,b,c  nguyên dương vàbc  là phân số tối giản. Tính S=a+b+c .

Biết rằng parabol   chia đường tròn   thành hai phần lần lượt có diện tích là  ,  (như hình vẽ). Khi đó   với   nguyên dương và  là phân số tối giản. Tính  . (ảnh 1)

A. S=13

B. S=16

C. S=15

D. S=14

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x31=y32=z+21; d2:x53=y+12=z21và mặt phẳng P:x+2y+3z5=0. Đường thẳng vuông góc với P, cắt d1d2lần lượt tại A,B. Độ dài

đoạn là

A. 23

C. 

C. 5

D. 15

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng điểm cực trị. Số phần tử của là (ảnh 1)

Gọi Slà tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số mđể hàm số y=f(x2018)+m2có đúng 5điểm cực trị. Số phần tử của S

A. 3

B. 1

C. 2

D.4

47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để tồn tại cặp số x;y  thỏa mãn e3x+5yex+3y+1=12x2y , đồng thời thỏa mãn log323x+2y1m+6log3x+m2+9=0 .

A. 6

B. 5

C. 8

D. 7

48. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol P:y=x2  và hai điểm A,B  thuộc P  sao cho AB=2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P  và đường thẳng AB  đạt giá trị lớn nhất bằng? Cho Parabol   và hai điểm   thuộc   sao cho  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi   và đường thẳng   đạt giá trị lớn nhất bằng? (ảnh 1)

A.23

B. 34

C. 43

D. 32

49. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức z=a+bia,b thỏa mãn z43i=5. TínhP=a+b  khi z+13i+z1+i đạt giá trị lớn nhất.

A. P=10

B. P=4

C. P=6

D. P=8

50. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầuS:x+12+y42+z2=8  và các điểm A3;0;0 , B4;2;1 . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (S) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+2MB   ?

A. 22

B. 42

C. 32

D. 62

© All rights reserved VietJack