vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 2)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?

A. A92.

B. C92

C. 29

D. 92.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với d = 1  và công sai d=1. Khi đó u1= 2 bằng 

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 3: Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 1;2.

B. 0;2

C. ;0

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu y' như sau:

Câu 4: Cho hàm số  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu  như sau: Hàm số  đạt cực đại tại điểm (ảnh 1)

Hàm số y=fx đạt cực đại tại điểm

A. x=2

B. x=2 và x=2.

C. x=2

D. x=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đồ thị y=fx như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn 3;1 hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị  như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn  hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? (ảnh 1)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x5. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 

A. y=25.

B. y=2.

C. y=0.

D. x=5.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 7: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số  với  là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A. a<0;b>0;c<0.

B. a>0;b>0;c<0.

C. a>0;b<0;c<0

D. a.0;b<0;c>0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x2+1 có đồ thị C. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. C cắt trục hoành tại hai điểm.

B. Ccắt trục hoành tại một điểm

C. C không cắt trục hoành.

D. C cắt trục hoành tại ba điểm.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. lnab=lna+lnb.

B. lnab=lna.lnb.

C. lnab=lnalnb.

D. lnab=lnblna.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=3x 

A. y'=3xln3.

B. y'=3xln3.

C. y'=x3x1.

D. y'=3x.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực m,n và a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. am+n=amn.

B. am+n=aman

C. am+n=am.an

D. am+n=am+n.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x2=9. 

A. S=2;2

B. S=2;2

C. S=2;2

D. S=2;2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x3=3 có nghiệm là 

A. x=5

B. x=12

C. x=9

D. x=11

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x39.

A. fxdx=12x49x+C.

B. fxdx=x49x+C

C. fxdx=12x4+C

D. fxdx=4x3+9x+C

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2 là

A. Fx=e2x2+x33+C.

B. Fx=e2x+x3+C

C. Fx=2e2x+2x+C

D. Fx=e2x+x33+C.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết abfxdx=10,Fxlà một nguyên hàm của fxFa=3.Tính Fb.

A. Fb=13.

B. Fb=10.

C. Fb=16.

D. Fb=7.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 25fxdx=10. Khi đó 5224fxdx bằng

A. 32

B. 34

C. 42

D. 46

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=7i5. Phần thực và phần ảo của số phức z¯ lần lượt là

A. 7 và 5

B. 7 và 5

C. 7 và i5  

D. 7 và 5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=22i,z2=3+3i. Khi đó số phức z1z2 là

A. 5+5i.

B. 5i.

C. 55i.

D. 1+i.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxycho điểm Mtrong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức z.Tìm z.

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức Tìm Z (ảnh 1)

A. z=4+3i.

B. z=3+4i.

C. z=34i.

D. z=3+4i.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 

A. V=13B.h

B. V=B.h

C. V=12B.h

D. V=16B.h

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a,AA'=a3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.  

A. 3a3.

B. a3.

C. a34.

D. 3a34.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có bán kính đáy R, đường cao h. Thể tích khối trụ bằng

A. πR2h.

B.13πR2h.

C. 2πR2h.

D. 2πRh

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác SOA vuông tại O có SO=3cm,SA=5cm. Quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là 

A. 16πcm3.

B. 36πcm3.

C. 15πcm3.

D. 80π3πcm3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M1;2;3,N0;2;1. Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là

A. 13;43;23

B. 12;2;1.

C. 1;0;4.

D. 1;4;2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt cầu tâm I1;2;3 và bán kính R=2. 

A. x12+y+22+z32=4.

B. x+12+y22+z+32=4

C. x12+y+22+z32=2.

D. x+12+y22+z+32=2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho ba điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC?

A. x3+y1+z2=1.

B. x1+y2+z3=0.

C. x2+y1+z3=1.

D. x1+y2+z3=1.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;4 và B1;3;2. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là

A. m1;4;2.

B. u1;2;2.

C. v3;4;2.

D. n1;2;6

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”. 

A. 816!

B. 4!16!

C. 116!

D. 4!.4!16!

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Khi đó y=fx là hàm số nào sau đây?

Câu 30: Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị như hình bên. Khi đó  là hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

A. y=x33x.

B. y=x3+3x.

C. y=x3+x24.

D. y=x33x+1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;1.

Câu 31: Cho hàm số  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  (ảnh 1)

A. max0;1y=2,min0;1y=1.

B. max0;1y=0,min0;1y=2.

C. max0;1y=2,min0;1y=2.

D. max0;1y=2,min0;1y=0.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x>9 là

A. 2;+

B. 0;2

C. 0;+

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0π4cosπ2xdx. 

A. I=122

B. I=12.

C. I=212.

D. I=21.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i và z2=23i. Phần ảo của số phức w=3z12z2 là 

A. 12

B. 1

C. 11

D. 12i

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và SA=a2,SB=a5. Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABC.

A. 450

B. 300

C. 1200

D. 600

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SAABCD và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBDbằng

A. a2.

B. a63.

C. a33.

D. a22.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I1;1;1. Một mặt phẳng P cắt S thep giao tuyến là một đường tròn C. Biết chu vi lớn nhất của C bằng 2π2. Phương trình của S là

A. x12+y12+z12=4.

B. x+12+y+12+z+12=2

C. x+12+y+12+z+12=4

D. x12+y12+z12=2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A1;2;1 và B0;1;3. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A,B là 

A. x+11=y32=z21.

B. x1=y13=z32.

C. x+11=y23=z+12.

D. x1=y12=z31.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+2x+m4 trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là 

A. 5

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x;y thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3x22x3log35=5y+4 và 4yy1+y+328.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01x3+3xx2+3x+2dx=a+bln2+cln3 với a,b,c là các số hữu tỉ, tính S=2a+b2+c2. 

A. S=515.

B. S=164.

C. S=436

D. S=9

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b,a<0 thỏa mãn 1+z¯=z¯i2+iz12. Tính z.

A. 22.

B. 5

C. 172

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao AA'=a3. Gọi M là trung điểm của CC'. Tính thể tích của khối tứ diện BDA'M.

A. a336.

B. a334.

C. a3315.

D. a3312.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng.

Câu 44: Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng. (ảnh 1)

 

A. 926πcm2

B. 926π2cm2.

C. 926π5cm2.

D. 926π10cm2.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+2ty=tz=2+t và mặt phẳng P:x+2y+1=0. Tìm hình chiếu của đường thẳng d trên P.

A. x=195+2ty=25tz=t.

B. x=195+2ty=125tz=1+t

C. x=35+2ty=45tz=2+t.

D. x=15+2ty=25tz=1+t.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx. Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số gx=3fx+x315x+1 là

Câu 46: Cho hàm số y = f(x)  . Đồ thị hàm số  như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số  là (ảnh 1)

 

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử S=a;b là tập nghiệm của bất phương trình 5x+6x2+x3x4log2x>x2xlog2x+5+56+xx2. Khi đó ba bằng

A. 12

B. 2

C. 72

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2 và nửa đường tròn có phương trình y=4x2 với 2x2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng

Câu 48: Cho  là hình phẳng giới hạn bởi parabol  và nửa đường tròn có phương trình  với  (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  bằng (ảnh 1)

A. 2π+533.

B. 4π+533.

C. 4π+33.

D. 2π+33.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+2=z+2i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P=z12i+z34i+z56i được viết dưới dạng a+b17/2 với a,b là các hữu tỉ. Giá trị của a+b là       

A. 3

B. 2

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM. Biết HB=HC,HBC^=300; góc giữa mặt phẳng SHC và mặt phẳng HBC bằng 600. Tính cô-sin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng SHC.

A. 12

B. 32

C. 134

D. 34.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack