vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 23)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 23)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?

A. C103.

B. 310.

C. A103.

D. 9.A92.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộngun, biếtu1=6u3=2. Giá trị của u8bằng

A. -8

B. 22

C. 34

D. -22

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+,có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng âm vô cùng; dương vô cùng có bảng biến thiên như hình sau: (ảnh 1)

 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;0.

B. 0;1.

C. 1;4.

D. 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sốy = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Hàmsố f(x) đạt cực đại tại điểm

A. x = 2.

B. x = -5.

C. x = 3.

D. x = 0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây (ảnh 1) Số điểm cực trị của hàm số là

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=5x+32x1 là

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

 Media VietJack

A. y=x3+3x+2.

B. y=x4x2+2.

C. y=x2+x2.

D. y=x33x+2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x32x1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A. -2

B. 12

C. 3

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý,log5125a bằng

A. 3+log5a.

B. 3log5a

C. log5a3.

D. 3log5a.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Với x>0, đạo hàm của hàm số y=log2x

A. xln2.

B. 1x.ln2.

C. x.ln2.

D. 2x.ln2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý , a74bằng

A. a28.

B. a47

C. a74.

D. a128.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm dương của phương trình 7x2+1=16807 là

A. x = 2.

B. x = 2; x = -2.

C. x = -2. 

D. x = 4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log2x3=3 là:

A. x = 11.

B. x = 12.

C. x=3+3.

D. x=3+23.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=5x42 là:

A. fxdx=x3+x+C.

B. fxdx=x5x+C.

C. fxdx=x52x+C.

D. fxdx=x5+2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=sin2x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=12cos2x+C.

B. fxdx=12cos2x+C.

C. fxdx=2cos2x+C.

D. fxdx=2cos2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nếu 12fxdx=313fxdx=1thì 23fxdxbằng

A. 4

B. -4

C. -2

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tích phân 12xx+2 dx bằng

A. 153.

B. 163.

C. 74.

D. 154.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = 2 - 3i là:

A. z¯=32i.

B. z¯=2+3i.

C. z¯=3+2i.

D. z¯=2+3i.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z = 2 + 3i và w = 5 + i. Số phức z+iw bằng

A. 3 + 8i

B. 1 + 8i

C. 8 + i

D. 7 + 4i

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9 - 5i có tọa độ là

A. 5;9.

B. 5;9.

C. 9;5.

D. 9;5.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng

A. 54

B. 18

C. 15

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  5; 7; 8 bằng

A. 35

B. 280

C. 40

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một khối nón tròn xoay có chiều cao h = 6 cm và bán kính đáy r = 5 cm. Khi đó thể tích khối nón là:

A. V=300πcm3.

B. V=20πcm3.

C. V=3253πcm3.

D. V=50πcm3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l = 6 cm và bán kính đường tròn đáy là r = 5 cm. Diện tích toàn phần của khối trụ là

A. 110πcm2

B. 85π​ cm2.

C. 55πcm2

D. 30πcm2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA=2i+jvới i,jlà hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox, Oy. Tọa độ điểm A là

A. A2;1;0.

B. A0;2;1.

C. A0;1;1.

D. A1;1;1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:x2+y2+z22x4y+4z7=0. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;2;2;R=4.

B. I1;2;2;R=2.

C. I-1;-2;2;R=4.

D. I-1;-2;2;R=3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+3yz3=0. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?

A. 1;1;0.

B. 0;1;-2.

C. 2;-1;3.

D. 1;1;1.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3z+2=0 và đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u2=1;2;2.

B. u4=1;2;3.

C. u3=0;2;3.

D. u2=1;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x7x+4 đồng biến trên khoảng

A. ;+.

B. 6;0.

C. 1;4.

D. 5;1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?

A. 219323.

B. 219323.

C. 442506.

D. 443506.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M  của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn 1;2.

A. M = 10.

B. M = 6.

C. M = 11.

D. M = 15.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 7+43a1<743 là

A. ;0.

B. ;1.

C. 0;+.

D. 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho 24fxdx=1024gxdx=5. Tính I=243fx5gx+2xdx

A. I = 17

B. I = 15

C. I = -5

D. I = 10

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 2 - 3i. Môđun của số phức1+iz¯ bằng

A. 26

B. 25

C. 5

D. 26.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=22 và AA'=43 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng ABCD bằng

 Media VietJack

A. 600.

B. 900.

C. 300.

D. 450.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng

 Media VietJack

A. 25.

B. 27.

C. 2.

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz mặt cầu tâm là điểm I(2;3;1) và đi qua điểm M0;1;2 có phương trình là:

A. x22+y+32+z12=3.

B. x2+y+12+z22=3.

C. x2+y+12+z22=9.

D. x22+y+32+z12=9.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua điểm A4;1;3 và B0;1;1 có phương trình tham số là:

A. x=4+2ty=1tz=3+2t. 

B. x=4ty=1+2tz=1+4t.

C. x=2ty=1tz=1+2t.

D. x=4+4ty=12tz=3+4t.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=fx2 trên đoạn5;3 bằng

 Media VietJack

A. f2.

B. f1.

C. f4.

D. f2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn  3x+213ylnx0?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x24x1   ,x52x6            ,x<5. Tích phân 0ln2f3ex+1.exdx bằng

A. 773.

B. 779.

C. 683.

D. 776.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z¯=1?

A. 0

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=6, AD=3, tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng (SAB), (SAC) tạo với nhau góc α thỏa mãn tanα=34 và cạnh SC = 3. Thể tích khối SABCD bằng:

A. 43.

B. 83.

C. 33.

D. 533.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC=xm để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM; phần hình chữ nhật BBCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD  có diện tích bằng 1m^2  và cạnh BC = x( m)  để làm một thùng đựng nước có đáy (ảnh 1)

A. 0,97m.

B. 1,37m.

C. 1,12m.

D. 1,02m.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A3;3;1, B0;2;1 và mặt phẳng P:x+y+z7=0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của (P) cách đều hai điểm A,B có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. x=ty=7+3tz=2t.

B. x=2ty=73tz=t.

C. x=ty=73tz=2t.

D. x=ty=73tz=2t.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f(0) = 0  Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack

Hàm số gx=fx2x2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m>1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: mlog5x+3log5m=x3     1.

A. 4

B. 3

C. 5

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d  và đường thẳng d:gx=mx+n có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1,S2,S3  lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1=4 thì tỷ số S2S3 bằng.

 Media VietJack

A. 32

B. 1

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Xét hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,1iz2=6 và z1z2=5. Giá trị lớn nhất 2z1+z22021 bằng

A. 2044.

B. 23+2021.

C. 23+2021.

D. 223+2021.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C1;2;11,H(1;2;1), hình nón (N) có đường cao CH=hvà bán kính đáy là R=32.Gọi CH là điểm trên đoạn (C) là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục CHtại Mcủa hình nón (N).Gọi N'là khối nón có đỉnh H đáy là (C). Khi thể tích khối nón N'lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón N'có tọa độ tâm Ia;b,c,bán kính là d. Giá trị a+b+c+dbằng

A. 1

B. 3

C. 6

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack