vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 4)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình chữ nhật không nắp có thể tích 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 300.000 đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất là

A. 36 triệu đồng. 

B. 51 triệu đồng. 

C. 75 triệu đồng. 

D. 46 triệu đồng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2,B1;2;1,C3;2;0 và D(1;1;3). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

A. x=1ty=4tz=2+2t. 

B. x=1+ty=4z=2+2t.

C. x=1ty=24tz=22t.

D. x=2+ty=4+4tz=4+2t.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23a222+2với a > 0

A. P = a4.

B. P = a3.

C. P = a5.

 D. P = a.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Cho 01fxdx=201gxdx=5. Tính 01fx2gxdx.

A. -8

B. 12.

C. 1. 

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDSAABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng:

A. 3a7.

B. 3a22.

C. 2a5. 

D. 2a33.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x2 trên đoạn [-4;-1] bằng:

A. 0.

B. 4.

C. -16.

D. -4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé xếp được thành dãy TNTHPT.

A. 1120.

B. 1720.

C. 16. 

D. 120.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính xsin2xdx.

A. x2+cos2x2+C.

B. x22+cos2x2+C.

C. x22+cos2x+C. 

D. x22+sinx+C.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1+iz¯13i=0. Tìm phần ảo của số phức w=1iz+z¯.

A. -1 

B. -i 

C. 2. 

D. -2i

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là:

A. x+12+y+12+z+12=29. 

B. x12+y12+z12=25.

C. x12+y12+z12=5. 

D. x+12+y+12+z+12=5.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 132x23x7>32x21 là:

A. 7.  

B. 6. 

C. vô số.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Hàm số y=23x2+1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;1).

B. ;0. 

C. ;+.

D. 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx. Biết hàm số f'x có đồ thị như hình dưới đây. Trên [-4;3], hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

Cho hàm số f(x). Biết hàm số f'(x) có đồ thị như hình dưới đây. Trên [-4;3] (ảnh 1)

A. x = -1. 

B. x = 3.

C. x = -4.

D. x = -3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 28π. 

B. 20. 

C. 10π. 

D. 20π.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;2;2) song song với mặt phẳng P:xy+z+3=0 đồng thời cắt đường thẳng d:x11=y21=z31 có phương trình là:

A. x=1ty=2+tz=2.  

B. x=1+ty=2tz=2. 

C. x=1ty=2tz=2t. 

D. x=1ty=2tz=2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=z+2+2z2.

A. 102. 

B. 7. 

C. 10. 

D. 52.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx xác định và có đạo hàm f'x liên tục trên đoạn [1;3]fx0 với mọi x1;3, đồng thời f'x+1+fx2=fx2x12f1=1. Biết rằng 13fxdx=aln3+b,a,b. Tính tổng S=a+b2.

A. S = -1.

B. S = 2.

C. S = 0.

D. S= -4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu bộ (x;y) với x, y nguyên và 1x,y2020 thỏa mãn xy+2x+4y+8log32yy+22x+3yxy6log22x+1x3?

A. 4034.

B. 2. 

C. 2017. 

D. 2017 x 2020.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a (minh họa như hình vẽ). Cosin của góc hợp bởi (A'BC) (ABC) bằng

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a (minh họa như hình vẽ). (ảnh 1)

A.213

B.217.

C.23.

D. 27.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SAABC. Mặt phẳng (SBC) cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng (ABC) góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. 8a39.

B. 3a312. 

C. 4a39.

D. 8a33.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên ,có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số (ảnh 1) 

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số y=f8xx2+1+a1 có giá trị lớn nhất không vượt quá 20?

 

A. 41.

B. 31. 

C. 35.

D. 29.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng -2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N(1;1) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là 916. Tích phân 11fxdx bằng:

Cho f(x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (ảnh 1)

A. 3118.

B. 136.

C. 199. 

D. 73.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x22x+12xm=logx22x+32xm+2 có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. 3  

B. 0 

C. 2 

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=1+3i,z2=53i. Tìm điểm M(x;y) biểu diễn số phức z3, biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x2y+1=0 và mô đun số phức w=3z3z22z1 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M35;15.

B.M35;15.

C.M35;15.

D. M35;15.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;2;4,B3;3;1,C1;1;1 và mặt phẳng P:2xy+2z+8=0. Xét điểm M thay đổi thuộc (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=2MA2+MB2MC2.

A. 102.

B. 35.

C. 105. 

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho a=2;2;0,b=2;2;0,c=2;2;2. Giá trị của a+b+c bằng

A. 26. 

B. 11. 

C. 211. 

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng uncó  u4=12 và  u14=18. Giá trị công sai của cấp số cộng đó là

A. d = 4  

B. d = -3 

C. d= 3 

D. d = -2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx12x25x37. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 3. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số fx có bảng biến thiên như hình vẽ.

 Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là: (ảnh 1)

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A. x = -3. 

B. x = 3. 

C. x = -1. 

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1 là

A. y = -1.

B. y = 1. 

C. y=12. 

D. y = 2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2.

B. y=x22x+1.

C. y=x33x+1.

D. y=x3+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y=fx có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình fx=12

A. 2. 

B. 3. 

C. 4.

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=5iz2=2020+i.Phần thực của số z1z2 bằng

A. -5 

B. 5.

C. -10100. 

D. 10100.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

01e3x+1dx bằng:

A. e3e.

B. 13e4+e.

C. e4e.

D. 13e4e.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. M(1;1;6) 

B. N(-5;0;0)

C. P(0;0;-5) 

D. Q(2;-1;5)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=log7x với (x>0)

A. y'=7x.

B. y'=1x.

C. y'=1xln7.

D. y'=ln7x.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a2 và chiều cao h = 2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. 12a3.

B. 2a3.

C. 4a3.

D.  6a3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.1xdx=lnx+C.

B. xedx=xe+1e+1+C.

C. exdx=ex+1x+1+C. 

D. cos2xdx=12sin2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. 122

B. C122. 

C. A1210. 

D. A122.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3x22x=1 có nghiệm là

A. x = 0; x = 2 

B. x = -1; x = 3

C. x = 0; x = -2

D. x = 1; x = -3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y+12=z53. Vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u2=1;2;3.

B. u4=2;4;6.

C. u3=2;6;4. 

D. u1=3;1;5.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, số phức z = -2+4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới đây?

Trong mặt phẳng Oxy, số phức z = -2+4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới đây? (ảnh 1) 

A. Điểm C. 

B. Điểm D. 

C. Điểm A. 

D. Điểm B.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên và thỏa mãn 01fxdx=2;13fxdx=6. Tính I=03fxdx.

A. I = 8.

B. I = 12.

C. I = 4.

D. I = 36.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối nón có chiều cao h =4 và đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng

A. 12π.

B. 144π. 

C. 48π. 

D. 24π.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

A. 8.

B. 16. 

C. 48. 

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=12iz2=2+i. Số phức z1+z2 bằng:

A. -3 - i.

B. 3 + i.

C. 3 - i.

 D. -3 + i

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y6z+1=0. Tọa độ tâm I của mặt cầu là:

A. I(4;-2;6). 

B. (2;-1;3). 

C. (-4;2;-6).

D. (-2;1;-3)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? (ảnh 1) 

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

 

A. (0;1).

B. (-1;1).

C. 4;+.

D. ;2.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2x+9=5 là

A. x = 41. 

B. x = 16.

C. x = 23. 

D. x = 1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y > 0 α,β. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. xαβ=xαβ.

B. xα+yα=x+yα.

C. xα.xβ=xα+β.

D. xyα=xα.yα.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack