vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 5)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? 

A. 153.

B. 315.

C. A153.

D. C153

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un biết u1=3,u2=1. Tìm u3. 

A. u3=4.

B. u3=2.

C. u3=5.

D. u3=7.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ;12 và 3;+.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 12;+.

 

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm (ảnh 1)

A. x=3

B. x=3

C. x=1

D. x=4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'xcó đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx

Cho hàm số y = f(x) . Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số  (ảnh 1)

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên của hàm số y=fx. Mệnh đề nào sau đây sai?

Cho bảng biến thiên của hàm số y - f(x)  Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

A. Hàm số y=fxnghịch biến trên 1;0và 1;+.

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx trên tập  bằng 1.

C. Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx trên tập  bằng 0.

D. Đồ thị hàm số y=fx không có đường tiệm cận.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x4x+1.

B. y=x3+3x24

C. y=x4+3x24.

D. y=x3+6x24.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình   có đúng hai nghiệm.  (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx1=m có đúng hai nghiệm.

A. 2<m<1.

B. m=2,m1.

C. m>0,m=1.

D. m=2,m>1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c>0 và a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 

A. logab=cb=ac.

B. logabc=logablogac.

C. logabc=logab+logac.

D. logab+c=logab+logac.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=log3x tại điểm có hoành độ x=2 bằng

A. 1ln3.

B. ln3.

C. 12ln3.

D. 2ln3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0.

A. P=x.

B. P=x18.

C. P=x29.

D. P=x2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm x0 của phương trình 32x+1=21. 

A. x0=log921.

B. x0=log218.

C. x0=log213.

D. x0=log97.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x1=1 có nghiệm là 

A. x=4.

B. x=3.

C. x=2.

D. x=1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3 có một nguyên hàm là Fx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=16.

B. F2F0=1.

C. F2F0=8.

D. F2F0=4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=cos3x là

A. sin3x+C.

B. 13sin3x+C

C. 13sin3x+C

D. 3sin3x+C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hình bình hành ABCD có A1;0;1,B0;2;3,D2;1;0. Khi đó diện tích của hình bình hành ABCD bằng

A. 26

B. 262

C. 52

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số fx và Fx liên tục trên  thỏa F'x=fx,x. Tính 01fxdx biết F0=2,F1=5.

A. 01fxdx=3.

B. 01fxdx=7.

C. 01fxdx=1.

D. 01fxdx=3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=75i. Tìm phần thực a của z.

A. a=7.

B. a=5.

C. a=5.

D. a=7.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z=1+i2 là

A. 2i

B. i.

C. 2i.

D. i.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, số phức z=2i1 được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là

A. 1;2

B. 2;1

C. 2;1

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a. 

A. V=a3.

B. V=a33.

C. V=a334.

D. V=a3312.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24cm2, chiều cao bằng 3cm thì có thể tích bằng 

A. 72cm3.

B. 126cm3.

C. 24cm3.

D. 8cm3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng a3. 

A. πa33.

B. πa333.

C. 3πa3

D. πa23.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tich của khối trụ đã cho bằng 

A. 6π

B. 18π

C. 15π

D. 9π

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,tìm tọa độ ubiết u=2i3j+5k.

A. u=5;3;2.

B. u=2;3;5.

C. u=2;5;3.

D. u=3;5;2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z28x2y+1=0 có tọa độ là

A. I4;1;0

B. I4;1;0

C. I4;1;0

D. I4;1;0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M3;1;1 và có véc-tơ pháp tuyến n=3;2;1?

A. x2y+3z+13=0.

B. 3x+2y+z8=0

C. 3x2y+z+12=0

D. 3x2y+z12=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng x=12ty=3tz=2+t?

A. x11=y3=z+22.

B. x+11=y3=z22.

C. x+12=y3=z21.

D. x12=y3=z21.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là 

A. 0,242

B. 0,215

C. 0,785

D. 0,758

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x42x2 có đồ thị nào dưới đây?

A. Hàm số y = x^4 - 2x^2  có đồ thị nào dưới đây? (ảnh 1)

B. Hàm số y = x^4 - 2x^2  có đồ thị nào dưới đây? (ảnh 2)

C. Hàm số y = x^4 - 2x^2  có đồ thị nào dưới đây? (ảnh 3)

D. Hàm số y = x^4 - 2x^2  có đồ thị nào dưới đây? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x43x2+2 trên đoạn 0;3bằng:

A. 57

B. 55

C. 56

D. 54

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình fx=log2m có ba nghiệm phân biệt. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của  để phương trình  có ba nghiệm phân biệt. (ảnh 1)

A. 28

B. 29

C. 31

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6.

A. Fπ6=54.

B. Fπ6=0.

C. Fπ6=34.

D. Fπ6=12.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức thỏa mãn  iz¯2+3i=1+2i.

A. z=4+4i.

B. z=44i.

C. z=44i.

D. z=4+4i.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,BC=a3,AC=2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

A. 450

B. 300

C. 600

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên bằng SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC.

A. d=a32.

B. d=a22.

C. d=a62.

D. d=a63.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đi qua A2;3;3,B2;2;2,C3;3;4 và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy.

A. x62+y12+z2=29.

B. x+62+y+12+z2=29

C. x62+y12+z2=29

D. x+62+y+12+z2=29

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3ty=1+2tz=3tt. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d? 

A. x31=y+12=z3.

B. x+31=y12=z3.

C. x+13=y21=z33.

D. x31=y+12=z33.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số Fx=2xftdt trong đó hàm số y=ft có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất?

Xét hàm số  trong đó hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất? (ảnh 1)

A. F1.

B. F2.

C. F3.

D. F0.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9x24+x24.2019x21 là khoảng a;b. Tính ba.

A. 5

B. 4

C. 5.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f liên tục trên  và 01fxdx=6. Tính 01xfx2x2fx3dx. 

A. 0

B. 1

C. 1.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+13i=32 và z+2i2 là số thuần ảo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 600. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a3152.

B. V=a3156.

C. V=a354.

D. V=a3563.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng 13 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm.

Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng  chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm. (ảnh 1)

A. 0.5 cm.

B. 0,3 cm.

C. 0,188 cm.

D. 0,216 cm.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z2=0 và điểm I1;2;1. Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A. S:x12+y+22+z12=34.

B. S:x+12+y22+z+12=16

C. S:x+12+y22+z+12=25

D. S:x+12+y22+z+12=34

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số f'x như sau:

Cho hàm số  liên tục trên  bảng biến thiên của hàm số  như sau: Số điểm cực trị của hàm số  là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx+1x1 là

A. 8

B. 7

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nghiệm x;y thỏa mãn bất phương trình logx2+2y22x+y1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+y bằng

A. 94.

B. 92

C. 98

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 122x22x4dx.

B. 122x+2dx.

C. 122x2dx.

D. 122x2+2x+4dx.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z34i=5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+22zi2. Tính mô-đun của số phức w=M+mi.  

A. w=1258

B. w=3137.

C. w=2314.

D. w=2309

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng φ, với cosφ=13. Thể tích khối chóp đã cho bằng 

A. 2a33.

B. a323.

C. a32

D. 22a33.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack