vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 4
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 4

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window:

A. Level 6

B. Level 5

C. Level 3

D. Level 0

2. Nhiều lựa chọn

Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login:

A. Level 1

B. Level 3

C. Level 5

D. Không có level nào

3. Nhiều lựa chọn

Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ:

A. emacs

B. latex

C. vi

D. kword

4. Nhiều lựa chọn

Emacs là một chương trình:

A. Soạn thảo văn bản

B. Công cụ lập trình

C. Email client

D. Tất cả các tính năng trên

5. Nhiều lựa chọn

Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:

A. Dùng phím F4

B. ESC-:i

C. ESC-:q

D. ESC-:x

6. Nhiều lựa chọn

Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây

A. –ef

B. –ax

C. –axf

D. Cả 3 câu đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:

A. PID

B. PUID

C. PGUID

D. GUID

8. Nhiều lựa chọn

Tham số PPIUD dùng để chỉ:

A. Properly process ID

B. Parent process ID

C. Papa Process ID

D. Không cái nào đúng

9. Nhiều lựa chọn

Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào

A. stop

B. kill

C. shutdown

D. halt

10. Nhiều lựa chọn

Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó:

A. Không có gì ảnh hưởng

B. Tiến trình con sẽ chết theo

C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

11. Nhiều lựa chọn

Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào?

A. kill –9 vi

B. kill –HUP vi

C. killall –HUP vi

D. killall –9 vi

12. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

A. ipconfig

B. ifconfig

C. netstat

D. route

13. Nhiều lựa chọn

Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

A. ipconfig

B. ifconfig

C. netstat

D. route

14. Nhiều lựa chọn

Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

A. ifconfig

B. netstat -nr

C. route –n

D. B và C đúng

15. Nhiều lựa chọn

Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào :

A. Lệnh top

B. Lệnh free

C. Lệnh performance

D. Không thể biết

16. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ SSH trong Linux là gì?

A. Secure Socket Shell

B. Secure Shell

C. Samba Shell

D. Không là dịch vụ gì cả

17. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux?

A. Dùng telnet

B. Dùng ssh

C. Dùng rlogin

D. Tất cả đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

A. /etc/filesystems

B. /etc/fstab

C. /etc/group

D. /etc/mnttab

19. Nhiều lựa chọn

Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng "máy Web ảo", ta cần chỉ khối dẫn nào?

A. Directory

B. VirtualMachine

C. VirtualHost

D. Tất cả đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là "?" ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?

A. ls *?

B. ls*\?

C. ls *[?]

D. Tất cả đều sai

21. Nhiều lựa chọn

Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào để xóa tập tin có tên là "-abc"

A. rm –f –abc

B. rm –i –abc

C. rm -- -abc

D. rm \ -abc

23. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

A. chmod 027 myfile

B. chmod 757 myfile

C. chmod 750 myfile

D. Không câu nào đúng

24. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chown sales myfile"

A. chown sales:sales myfile

B. chgroup sales:sales myfile

C. chgrp sales myfile

D. chmod sales myfile

25. Nhiều lựa chọn

Để khóa tài khoản "user", ta dùng lệnh?

A. usermod –L user

B. passwd –l user

C. A và B đều sai

D. A và B đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Nếu muốn xem "crond" được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

A. chkconfig -list -crond

B. chkconfig -l crond

C. chkconfig --list crond

D. chkconfig crond

27. Nhiều lựa chọn

Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:

A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày

B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm

C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày

D. Không câu nào đúng

28. Nhiều lựa chọn

Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:

A. alias eth0 192.168.10.5 up

B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up

C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5

D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5

29. Nhiều lựa chọn

Trong tập tin "httpd.conf" khai báo nào dưới đây là sai:

A. Alias /image/ /ftp/pub

B. DocumentRoot /var/www/html

C. ServerRoot /etc/httpd

D. DirectoryIndex index.cgi

30. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ "x" đến "w" trong thư mục hiện hành:

A. ls *.!x | .!w

B. ls *.[!x-w]

C. ls ! *.[xz]

D. ls *.[!xw]

31. Nhiều lựa chọn

Để tạo tài khoản người dùng "abc" là thành viên của nhóm "group", ta dùng lệnh:

A. useradd –g group abc

B. useradd –G group abc

C. useradd –m group abc

D. useradd group abc

32. Nhiều lựa chọn

Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì?

A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa

B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.

C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

D. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

33. Nhiều lựa chọn

Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

A. username, UID, GID, home directory, command, comment

B. username, UID, GID, comment, home directory, command

C. UID, username, GID, home directory, comment, command

D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

34. Nhiều lựa chọn

Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt.Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:

A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize ) của partition chứa Windows 98.

B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.

C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.

D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.

35. Nhiều lựa chọn

Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn.Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition.Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:

A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.

B. Bạn phải tạo swap partition

C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.

D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.

36. Nhiều lựa chọn

Quan sát file /etc/passwd , bạn thấy trong trường password chúa ký hiệu "x’. Ý nghĩa của ký tự này là gì?

A. Password đã được mã hoá.

B. Bạn đang sử dụng shadow password.

C. Tất cả passwords đều rỗng.

D. Tất cả passwords đều hết hạn.

37. Nhiều lựa chọn

Sau khi Dung rời khỏi công ty ,bạn dùng lệnh userdel dung để xoá user này.Mẩu tin của user này trong file etc/passwd bị xoá , tuy vậy trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?

A. userdel –m dung

B. userdel –u dung

C. userdel –l dung

D. userdel –r dung

38. Nhiều lựa chọn

Những user name nào sau đây không đúng:

A. Theresa Hadden

B. thadden

C. TheresaH

D. T.H.

39. Nhiều lựa chọn

Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là

A. /etc.bind.conf

B. /etc/named.conf

C. /etc/dns.conf.

D. var/named.conf

40. Nhiều lựa chọn

Tập tinh cấu hình chính của Sendmail là gì?

A. /etc/mail/sendmail.cf

B. /etc/sendmail.cf

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

41. Nhiều lựa chọn

Có thể sử dụng lệnh nào để tạo ra tập tin cấu hình chính cho sendmail?

A. newaliases

B. makemap

C. m4

D. cp

42. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào dùng để loại bỏ tên hiệu(alias) cho 1 lệnh?

A. unaliases

B. ualiases

C. aliasclr

D. unset

43. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào được dùng để ghi lại 1 biến môi trường?

A. set

B. write

C. export

D. alias

44. Nhiều lựa chọn

Tập tin nào chứa khai báo về trạng thái chức năng chuyển tiếp gói tin(ip forward)?

A. /etc/sysctl.conf

B. /etc/sysconfig/ipforward

C. /etc/sysconfig/static-routes

D. Tất cả đều sai.

45. Nhiều lựa chọn

Trong tập tin khai báo các tham số cho zone phân giải xuôi, kiểu record nào ko được phép sử dụng:

A. SOA

B. NS

C. CNAME

D. PTR

46. Nhiều lựa chọn

Tập tin nào thiết lập quyền truy nhập dịch vụ sendmail cho các máy?

A. /etc/mail/access

B. /etc/mail/sendmail.cf

C. /etc/aliase

D. /etc/config/sendmail.

47. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào dùng để kiểm tra cú pháp của tập tin cấu hình cho httpd:

A. /usr/sbin/httpd -t

B. /usr/sbin/http -check

C. /etc/httpd -t

D. /etc/httpd -check

48. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào được dùng biên dịch(tạo CSDL) cho tập tin aliases?

A. newaliases

B. aliases

C. alias

D. setalias

49. Nhiều lựa chọn

Cấu hình của Apache DirectoryIndex chỉ được sử dụng cho:

A. Thư mục đó có những hạn chế quyền truy cập

B. Các trang mặc định để hiển thị khi người dùng yêu cầu một chỉ số của một thư mục

C. Thư mục thực thi lỗi

D. In ấn chỉ mục các thư mục khi họ không có một file index.html

50. Nhiều lựa chọn

Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack