vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 7
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 7

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:

A. Route add –net default gw16.8.2

B. Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

C. Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2

D. Câu A và B là đúng

2. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây sẽ cải thiện khả năng của bạn để cung cấp hỗ trợ cho người sử dụng?

A. Tạo thư mục chứa các hướng dẫn để sử dụng tất cả các ứng dụng được cài đặt.

B. Bất cứ khi nào một người dùng có một vấn đề nên sửa chữa nó

C. Sử dụng nhiều kỹ thuật, ngôn ngữ càng tốt khi giải thích những gì đã đi sai.

D. Tất cả đều không đúng

3. Nhiều lựa chọn

Những username nào sau đây không đúng?

A. TheresaHadden

B. Thadden

C. TheresaH

D. H.

4. Nhiều lựa chọn

Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:

A. Route add –net default gw16.8.2

B. Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

C. Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2

D. Câu A và B là đúng

5. Nhiều lựa chọn

Tập tin /etc/password chứa thông tin gì của users hệ thống

A. Chứa profile của người dùng

B. Chứa uid, gid, home directory, shell

C. Chứa password của người dùng

D. Chứa tập shadow của người dùng

6. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không thể được thực hiện với lệnh cat?

A. Tạo một tập tin mới.

B. Hiển thị các nội dung của một tập tin.

C. Thay đổi nội dung của một tập tin.

D. Gắn thêm thông tin cho các tập tin khác.

7. Nhiều lựa chọn

Những gì bạn phải chạy lệnh để cập nhật cơ sở dữ liệu được sử dụng bởi lệnh whatis?

A. makewhatis

B. updatedb

C. make whatisdb

D. The database is updated automaticly

8. Nhiều lựa chọn

Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong Linux:

A. vi

B. Word

C. Emacs

D. Pico

9. Nhiều lựa chọn

Một khách hàng cần một máy chủ Linux để hoạt động như một máy chủ Microsoft Windows NT. Điều gì sau đây phải được cài đặt cho máy chủ này?

A. Mạng, hệ thống tập daemon.

B. File transfer protocol daemon.

C. Server của khối tin daemon.

D. Syslog daemon.

10. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?

A. rm –f /dir

B. rm –r/dir

C. rmdir/dir

D. rmdir –p/dir

11. Nhiều lựa chọn

Lệnh whereis là hữu ích trong việc tìm kiếm vị trí của một lệnh cũng như trang liên quan . Những bất lợi của việc sử dụng nó là gì?

A. Bạn có thể cập nhật cơ sở dữ liệu whereis để giữ nó hiện tại.

B. Vì nó tìm kiếm các cây thư mục toàn bộ, lệnh whereis có thể mất một số tiền và quá nhiều thời gian

C. Lệnh whereis chỉ được biết đến thư mục tìm kiếm mà khó mã hoá thành lệnh.

D. Lệnh whereis sẽ không tìm thấy file nguồn nằm trên hệ thống của bạn.

12. Nhiều lựa chọn

Kiến trúc Kernel Linux là:

A. Static

B. Microkernel

C. Distributed

D. Monolithic

13. Nhiều lựa chọn

Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

A. help ls

B. list ls

C. man ls

D. doc ls

14. Nhiều lựa chọn

Run level nào là shutdown và halt hệ thống

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

15. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng

A. http

B. ftp

C. uucp

D. mc

16. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux

A. Dùng telnet

B. Dùng ssh

C. Dùng rlogin

D. Cả 3 cách trên

17. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?

A. rpm –evh packagename.rpm

B. rpm –ivh packagename.rpm

C. rpm –q packagename.rpm

D. rpm –qa *.rpm

18. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

A. /etc/filesystems

B. /etc/fstab

C. /etc/group

D. /etc/mnttab

19. Nhiều lựa chọn

Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?

A. Directory

B. VirtualMachine

C. VirtualHost

D. Tất cả đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?

A. userchange –name newuser user

B. passwd –n newuser user

C. usermode –l newuser user

D. usermode –m user newuser

21. Nhiều lựa chọn

Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?

A. ls *?

B. ls*\?

C. ls *[?]

D. Tất cả đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?

A. vi ~/.crontab

B. cp /etc/crontab

C. crontab –v

D. crontab –e

23. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?

A. 192.168.20.in-addr.arpa

B. 192.168.20.0.in-addr.arpa

C. 20.168.192.in-addr.arpa

D. Tất cả đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Run level nào là shutdown và halt hệ thống :

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 5

D. Level 3

26. Nhiều lựa chọn

Hệ thống tập tin nào là hệ thống tập tin của journaling:

A. ext2

B. vfat

C. Minix

D. ext3

27. Nhiều lựa chọn

Một user có username là sinhvien và home directory là /home/sinhvien. Để trở về home dir 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:

A. cd

B. cd /home/sinhvien

C. cd / ; cd home ; cd sinhvien

D. Tất cả các câu trên đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành

A. ls *.!x | .!w

B. ls *.[!x-w]

C. ls ! *.[xz]

D. ls *.[!xw]

29. Nhiều lựa chọn

Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:

A. useradd –g group abc

B. useradd –G group abc

C. useradd –m group abc

D. useradd group abc

30. Nhiều lựa chọn

Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group .Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng.Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:

A. groupname, password, GID, member list

B. GID, groupname, password, member list

C. groupname, GID, password, member list

D. GID, member list, groupname, password

31. Nhiều lựa chọn

Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì?

A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa.

B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.

C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

D. Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

32. Nhiều lựa chọn

Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

A. username, UID, GID, home directory, command, comment

B. username, UID, GID, comment, home directory, command

C. UID, username, GID, home directory, comment, command

D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

33. Nhiều lựa chọn

Bạn Dung có username là sapa.Bạn ấy nói rằng quên mật mật khẩu đăng nhập.Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình.

A. passwd Dung

B. resetpassw

C. su sapa

D. passwd sapa

34. Nhiều lựa chọn

Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng.Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai patitions .Các partition trên máy của bạn có tên là gì:

A. hda1, hda2, hda3, hda4

B. hda1, hda2, hdb1, hdb2

C. sda1, sda2, sda1, sdb2

D. sda1, sda2, sda3, sda4

35. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.

A. chmod 665

B. chmod 654

C. chmod 653

D. chmod 754

36. Nhiều lựa chọn

Tập tin có dấu chấm "." Phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

A. Tập tin ẩn

B. Thực thi

C. Không thấy được với lệnh ls

D. Tất cả đều sai

37. Nhiều lựa chọn

Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:

A. /etc/service

B. /etc/services

C. /etc/ports.conf

D. /etc/httpd.conf

38. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm "packagename.rpm"?

A. rpm –evh packagename.rpm

B. rpm –ivh packagename.rpm

C. rpm –q packagename.rpm

D. rpm –qa *.rpm

39. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản "user" thành "newuser", ta dùng lệnh?

A. userchange –name newuser user

B. passwd –n newuser user

C. usermode –l newuser user

D. usermode –m user newuser

40. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)

A. /etc/vsftpd_ftpusers

B. /etc/vsftpd.ftpusers

C. /etc/vsftpd_ftpuser

D. /etc/vsftpd.ftpuser

41. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux:

A. mount /dev/fd0

B. mount /dev/cdrom

C. mount /dev/cd

D. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

42. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

A. /etc/filesystems

B. /etc/fstab

C. /etc/group

D. /etc/mnttab

43. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

A. /etc/filesystems

B. /etc/fstab

C. /etc/group

D. /etc/mnttab

44. Nhiều lựa chọn

Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

45. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

A. chmod 027 myfile

B. chmod 757 myfile

C. chmod 750 myfile

D. Không câu nào đúng

46. Nhiều lựa chọn

Nếu muốn xem "crond" được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

A. chkconfig -list -crond

B. chkconfig -l crond

C. chkconfig --list crond

D. chkconfig crond

47. Nhiều lựa chọn

Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:

A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày

B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm

C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày

D. Không câu nào đúng

48. Nhiều lựa chọn

Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:

A. alias eth0 192.168.10.5 up

B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up

C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5

D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5

49. Nhiều lựa chọn

Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt

A. Số chẵn là phiên bản ổn định

B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

C. Không quan trọng

D. Câu a và b đúng

50. Nhiều lựa chọn

Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:

A. File System

B. Services

C. Kernel

D. Shell

© All rights reserved VietJack