vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng  có đáp án - Phần 2
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án - Phần 2

A
Admin
20 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Use-cases là một kịch bản mà mô tả:

A. Phần mềm thực hiện nhƣ thế nào khi đƣợc dùng trong một tình huống cho trước

B. Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống

C. Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm

D. Những test-case cho sản phẩm phần mềm

2. Nhiều lựa chọn

Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà:

A. Cần thiết để trình bày tất cả output

B. Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi

C. Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống

D. Được biến đổi bởi phần mềm

3. Nhiều lựa chọn

Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển:

A. Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác

B. Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống

C. Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng

D. Không có mục nào

4. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc thông tin biểu diển tổ chức nội của:

A. Những cấu trúc dữ liệu dùng để biểu diễn loại dữ liệu

B. Mô hình bố trí nhân viên dự án

C. Mô hình truyền thông dự án

D. Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển

5. Nhiều lựa chọn

Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm:

A. Chức năng và hành vi

B. Giải thuật và cấu trúc dữ liệu

C. Kiến trúc và cấu trúc

D. Tính tin cậy và tính sử dụng

6. Nhiều lựa chọn

Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là:

A. bottom-up và top-down

B. horizontal and vertical

C. subordinate và superordinate

D. Không có mục nào

7. Nhiều lựa chọn

Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm:

A. actor view

B. data view

C. essential view

D. implementation view

8. Nhiều lựa chọn

Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì:

A. Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu

B. Không đòi hỏi làm việc nhiều với khách hàng

C. Dễ dành thực hiện nhanh

D. Nhiều tin cậy hơn

9. Nhiều lựa chọn

Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu:

A. Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng

B. Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung

C. Những biểu diễn phải có thể xem xét lại

D. Dùng không hơn 7 màu dƣơng và 2 màu âm trong biểu đồ

10. Nhiều lựa chọn

Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích:

A. Xác định một tập những yêu cầu phần mềm

B. Mô tả yêu cầu khách hàng

C. Phát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề

D. Thiết lập một nền tảng cho thiết kế phần mềm

11. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ luồng dữ liệu:

A. Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

B. Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

C. Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

D. Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

12. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ quan hệ thực thể:

A. Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

B. Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

C. Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

D. Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

13. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ dịch chuyển trạng thái:

A. Đưa ra hình ảnh về các đối tượng dữ liệu

B. Đưa ra hình ảnh chức năng biến đổi luồng dữ liệu

C. Chỉ ra hình ảnh dữ liệu được biến đổi như thế nào bởi hệ thống

D. Chỉ ra những tƣơng tác của hệ thống đối với sự kiện bên ngoài

14. Nhiều lựa chọn

Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra:

A. Tự điển dữ liệu

B. Biểu đồ dòng dữ liệu

C. Biểu đồ quan hệ thực thể

D. Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

15. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ dòng điều khiển:

A. Cần thiết để mô hình những hệ thống hướng sự kiện

B. Được đòi hỏi cho tất cả hệ thống

C. Được dùng trong biểu đồ dòng dữ liệu

D. Hữu dụng trong mô hình hóa giao diện người dùng

16. Nhiều lựa chọn

Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi:

A. Mục cấu hình phần mềm

B. Đối tượng dữ liệu phần mềm

C. Biểu đồ phần mềm

D. Hệ thống ký hiệu phần mềm

17. Nhiều lựa chọn

Mô hình thiết kế không quan tâm tới:

A. Kiến trúc

B. Dữ liệu

C. Giao diện

D. Phạm vi dự án

18. Nhiều lựa chọn

Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn:

A. Accuracy

B. Complexity

C. Efficiency

D. Quality

19. Nhiều lựa chọn

Một đặc trưng của thiết kế tốt là:

A. Cho thấy sự liên kết mạnh giữa các module

B. Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích

C. Bao gồm những test case cho tất cả thành phần

D. Kết hợp mã nguồn nhằm mục đích mô tả

20. Nhiều lựa chọn

Mục nào không là đặc trưng chung trong các phương pháp thiết kế:

A. Quản lý cấu hình

B. Ký hiệu thành phần chức năng

C. Nguyên tắc đánh giá chất lượng

D. Heuristic tinh chế

© All rights reserved VietJack