vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng  có đáp án - Phần 2
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?
byte b = 11;
short s = 13;
result = b * ++s;

A. byte, short, int, long, floart, double

B. boolean, byte, short, char, int, long, float, double

C. byte, short, char, int, long, float, double

D. int, long, float, double

2. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:
class Cruncher {
void cruncher(int i) {
System.out.println("int version");
}
void crunch(String s) {
System.out.println("String version");
}
public static void main(String[] args) {
Cruncher crun = new Cruncher();
char ch = ''
p '';
crun.crunch(ch);
}
}

A. Dòng 5 sẽ không biên dịch vì phương thức trả về kiểu void không để overidde

B. Dòng 12 sẽ không biên dịch vì không có phiên bản nào của phương thức crunch() nhận vào tham số kiểu char

C. Đoạn mã biên dịch được nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 12

D. Chương trình chạy và in kết quả int version

3. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng

A. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không thể thực hiện trong phép gọi phương thức

B. Tham chiếu của đối tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức nhưng không thể thực hiện trong phép gán

C. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán nhưng phải tuân theo những quy tắc khác nhau

D. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau

4. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã như bên dưới. Hãy cho biết dòng nào không thể biên dịch
Object ob = new Object();
String stringarr[] = new String[50];
Float floater = new Float(3.14f);
ob = stringarr;
ob = stringarr[5];
floater = ob;
ob = floater;

A. Dòng 4

B. Dòng 5

C. Dòng 6

D. Dòng 7

5. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã sau đây. Hãy chọn phát biểu đúng
Dog rover,
fido;
Animal anim;
rover = new Dog();
anim = rover;
fido = (Dog) anim;

A. Dòng 5 không thể biên dịch

B. Dòng 6 không thể biên dịch

C. Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception tại dòng 6

D. Đoạn mã biên dịch thành công và có thể thi hành

6. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã sau đây. Hãy chọn phát biểu đúng
Cat sunflower;
Washer wawa;
SwampThing pogo;
sunflower = new Cat(); wawa = sunflower;
pogo = (SwampThing) wawa;

A. Dòng 6 không thể biên dịch; cần có một phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Cat sang kiểu Washer

B. Dòng 7 không thể biên dịch vì không thể ép từ kiểu interface sang kiểu class

C. Đoạn mã sẽ dịch và chạy nhưng phép ép kiểu ở dòng 7 là thừa và có thể bỏ đi

D. Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của đối tượng trong biến wawa lúc thi hành không thể chuyển sang kiểu SwampThing

7. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã sau. Chọn câu đúng
Racoon rocky;
SwampThing pogo;
Washer w;
rocky = new Racoon(); w = rocky;
pogo = w;

A. Dòng 6 sẽ không biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoon sang kiểu Washer

B. Dòng 7 sẽ không biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sang kiểu SwampThing

C. Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì chuyển đổi kiểu khi thực thi từ interface sang class là không được phép

D. Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tại thời điểm thực thi không thể chuyển sang kiểu SwampThing

8. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã sau. Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
for (int i = 0; i < 2; i++) {
for (int j = 0; j < 3; j++) {
if (i == j) {
continue;
}
System.out.println("i = " + i + "j = " + j);
}
}

A. i = 0 j = 0

B. i = 2 j = 1

C. i = 0 j = 2

D. i = 1 j = 1

9. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã sau. Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
outer: for (int i = 0; i < 2; i++) {
for (int j = 0; j < 3; j++) {
if (i == j) {
continue outer;
}
System.out.println("i = " + i + " j = " + j);
}
}

A. i = 0 j = 0

B. i = 0 j = 1

C. i = 0 j = 2

D. i = 1 j = 0

10. Nhiều lựa chọn

Chọn vòng lặp đúng:

while (int i < 7) { i++; System.out.println("i is " + i); }

int i = 3; while (i) { System.out.println("i is " + i); }

int j = 0; for (int k = 0; j + k != 10; j++, k++) { System.out.println("j is " + j + " k is " + k); }

int j = 0; do { System.out.println("j is " + j++); if (j == 3) { continue loop; } } while ( j < 10 );

11. Nhiều lựa chọn

Cho biết kết xuất của đoạn mã sau:
int x = 0,
y = 4,
z = 5;
if (x > 2) {
if (y < 5) {
System.out.println("message one");
}
else {
System.out.println("message two");
}
}
else if (z > 5) {
System.out.println("message three");
}
else {
System.out.println("message four");
}

A. message one

B. message two

C. message three

D. message four

12. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng cho đoạn mã sau:
int j = 2;
switch (j) {
case 2:
System.out.println("value is two");
case 2 + 1 : System.out.println("value is three");
break;
default:
System.out.println("value is " + j);
break;
}

A. Đoạn mã không hợp lệ bởi biểu thức ở dòng 5

B. Biến j trong cấu trúc switch() có thể là một trong các kiểu : byte, short, int hoặc long

C. Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two

D. Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two và value is three

13. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã. Kết quả của đoạn mã là gì?
int a = 9/0;

A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi

C. Không có lỗi, a có kết quả là NaN

D. Tất cả đều sai

14. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
class A {
static int b = 1;
public static void main(String[] args) {
System.out.println("b is " + b);
}
}

A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi

C. Không có lỗi, in ra "b is 1"

D. Tất cả đáp án đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
class A {
int b = 1;
public static void main(String[] args) {
System.out.println("b is " + b);
}
}

A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi

C. Không có lỗi, in ra "b is 1"

D. Tất cả đáp án đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Nếu String name = "Bui \n Tien \n Truong"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu?

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

17. Nhiều lựa chọn

Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ?

A. Int

B. char

C. case

D. 1MyNumber

18. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến w có giá trị bao nhiêu?
int numbers[] = {
2,
1,
4,
3
};
int w = numbers[1] / numbers[2];

A. 0

B. 0.25

C. 2

D. 1

19. Nhiều lựa chọn

Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây được dùng?

A. (int)(Math.random()*6)+1

B. (int)(Math.random()*6)

C. (int)(Math.random()+6)

D. Math.random()*6

20. Nhiều lựa chọn

Để so sánh nội dung của 2 chuỗi, ta dùng phương thức nào sau đây?

A. equals()

B. equal()

C. isEquals()

D. isEqual()

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức sau trong Java là bao nhiêu: 100 % 24 / 3

A. 1.3333333333333333

B. 0

C. 1

D. 2

22. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã bên (ảnh).Sau khi thực hiện xong các câu lệnh, giá trị của biến c là bao nhiêu?

A. 45

B. 44

C. 44.0

D. 45.0

23. Nhiều lựa chọn

Giả sử a và b được định nghĩa như sau. Kết quả của biểu thức a==b là gì?
double[] a = {
0.1,
0.2,
0.3
};
double[] b = {
0.1,
0.2,
0.3
}

A. Lỗi biên dịch

B. false

C. true

D. Lỗi thực thi

24. Nhiều lựa chọn

Khai báo nào sau đâu là một định danh (identifier) hợp lệ?

A. 1_4_all

B. oneForAll

C. 1ForAll

D. 1forall

25. Nhiều lựa chọn

Muốn khai báo hằng số PI trong Java thì dùng câu lệnh nào sau đây?

A. final constant double PI = 3.14159;

B. final PI = 3.14159;

C. final double PI = 3.14159;

D. constant double PI = 3.14159;

26. Nhiều lựa chọn

Nếu String name = "HA NOI"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

27. Nhiều lựa chọn

Khi khai báo một lớp, từ khóa nào đi ngay trước tên lớp

A. static

B. class

C. Public

D. Abstract

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overloading?

A. Thuộc hai lớp khác nhau

B. Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa

C. Cùng tên khác danh sách đối số

D. Cùng tên khác kiểu trả về

29. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa một mảng 2 chiều, cách nào sau đây không đúng?

A. ouble[][] values = new double[][8];

B. double[][] values = new double[2][0];

C. double[][] values = new double[8][];

D. double[][] values = new double[2][8];

30. Nhiều lựa chọn

Lỗi xảy ra trong quá trình biên dịch từ tập tin nguồn (.java) sang tập tin bytecode (.class) được gọi là?

A. Lỗi luận lý

B. Lỗi thực thi

C. Tất cả đều sai

D. Lỗi cú pháp

31. Nhiều lựa chọn

Trong Java, tham số kiểu nguyên của một phương thức sẽ được truyền

A. Theo tham chiếu

B. Tùy vào trường hợp

C. Theo tham trị

D. Tất cả đều sai

32. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biến y sau khi thực hiện biểu thức y = (4 > 0) ? 1 : -1; là bao nhiêu?

A. 1

B. -1

C. True

D. False

33. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overriding?

A. Cùng tên khác kiểu trả về

B. Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa

C. Cùng tên khác danh sách đối số

D. Thuộc cùng một lớp

34. Nhiều lựa chọn

Từ nào không phải là từ khóa trong Java?

A. class

B. void

C. Public

D. static

35. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã sau, Sau khi thực hiện xong đoạn mã, biến newNum có giá trị bao nhiêu?
int i = 10;
int newNum = 10 * (++i);

A. 20

B. 21

C. 100

D. 110

36. Nhiều lựa chọn

Lớp String thuộc package

A. java.util

B. java.lang

C. javax.uti

D. java.string

37. Nhiều lựa chọn

Để tham chiếu đến phương thức trong lớp cơ sở, ta dùng từ khóa nào sau đây?

A. subclass

B. this

C. parent

D. super

38. Nhiều lựa chọn

Muốn khai báo một thuộc tính trong một lớp được chia sẻ bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó thì dùng từ khóa nào sau đây?

A. shared

B. all

C. unique

D. static

39. Nhiều lựa chọn

Kết quả của biểu thức 25/4 là bao nhiêu?

A. 7

B. 7.0

C. 6

D. 6.0

40. Nhiều lựa chọn

Để chuyển một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) sang một số nguyên (int) thì sẽ dùng phương thức nào sau đây?

A. toInteger()

B. parseInt()

C. toInt()

D. parseInteger()

41. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau sẽ in ra giá như thế nào nếu x và y là kiểu int, x=10 và y=5
System.out.println(""+x+y);

A. 10 5

B. Báo lỗi

C. 15

D. 105

42. Nhiều lựa chọn

Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?

A. float

B. Array

C. String

D. BufferedReader

43. Nhiều lựa chọn

Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?

A. Array

B. double

C. String

D. BufferedReader

44. Nhiều lựa chọn

Trong Java, để đọc dữ liệu từ bàn phím vào dùng lớp nào sau đây?

A. Scanner

B. Scaner

C. ScanReader

D. ScanerReader

45. Nhiều lựa chọn

Trong Java, các câu lệnh xử lý Exception sẽ được đặt trong khối nào?

A. try

B. catch

C. finally

D. Exception

46. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào sau đây sẽ KHÔNG phát sinh ra lỗi biên dịch?

A. char your_char = "int";

B. char what_char = "L"

C. char ok = '\u3456';

D. char what = ''Hello

47. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức: x = ++a + b++; với a = 5 và b = 8, giá trị của biến x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh trên?

A. 13

B. 14

C. 15

D. Lỗi biên dịch

48. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một lớp có thể kế thừa từ nhiều lớp khác bằng cách dùng từ khoá extends

B. Một lớp có thể thừa kế từ nhiều interface khác bằng cách dùng từ khoá extends

C. Một interface có thể thừa kế từ nhiều interface bằng cách dùng từ khoá extends

D. Tất cả các phát biểu đều sai

49. Nhiều lựa chọn

Từ khóa static KHÔNG được áp dụng cho thành phần nào sau đây?

A. Lớp (class)

B. Thuộc tính (data field)

C. Phương thức (Method)

D. Tất cả đều dùng được

50. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mã sau: short s = 5L; Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?

A. Lỗi Biên Dịch

B. Lỗi Thực Thi

C. Không Có Lỗi

D. Mất Độ Chính Xác (loss of accuracy)

© All rights reserved VietJack