vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng  có đáp án - Phần 3
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án - Phần 3

A
Admin
20 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Loại trừu tượng nào được dùng trong thiết kế phần mềm:

A. Điều khiển

B. Dữ liệu

C. Thủ tục

D. Tất cả mục trên

2. Nhiều lựa chọn

Loại mô hình nào không được có trong kiến trúc phần mềm:

A. Dữ liệu

B. Động

C. Xử lý

D. Cấu trúc

3. Nhiều lựa chọn

Cấp bậc điều khiển thể hiện:

A. Thứ tự quyết định

B. Việc tổ chức của các module

C. Sự lặp lại của những hoạt động

D. Sự tuần tự của các tiến trình

4. Nhiều lựa chọn

Thủ tục phần mềm tập trung vào:

A. Cấp bậc điều khiển trong một cảm nhận trừu tượng hơn

B. Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt

C. Xử lý chi tiết của mỗi tập module

D. Quan hệ giữa điều khiển và thủ tục

5. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là:

A. Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không

B. Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn

C. Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện

D. Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo

6. Nhiều lựa chọn

Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm:

A. Cho phép người quản lý theo dõi năng suất của nhóm thiết kế

B. Xác minh là tất cả các yêu cầu đã được xem xét trong thiết kế

C. Chỉ ra chi phí kết hợp với mỗi yêu cầu

D. Cung cấp cho việc thực thi tên của những nhà thiết kế cho mỗi yêu cầu

7. Nhiều lựa chọn

Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm:

A. Chi tiết giải thuật

B. Cơ sở dữ liệu

C. Thiết kế dữ liệu

D. Cấu trúc chương trình

8. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng:

A. Hướng mức nghiệp vụ và kích thước lớn

B. Thông tin đúng và hợp thời

C. Tích hợp và không thường thay đổi

D. Tất cả những mục trên

9. Nhiều lựa chọn

Mẫu kiến trúc nhấn mạnh tới những thành phần:

A. Ràng buộc

B. Tập hợp những thành phần

C. Mô hình ngữ nghĩa

D. Tất cả những mục

10. Nhiều lựa chọn

Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá:

A. Giải thuật phức tạp

B. Đặc trưng và ràng buộc

C. Điều khiển và dữ liệu

D. Những mẫu thiết kế

11. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào:

A. Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống

B. Dữ liệu và điều khiển của hệ thống

C. Tính chức năng của hệ thống

D. Những chi tiết thực thi của hệ thống

12. Nhiều lựa chọn

Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung nhìn:

A. Dòng dữ liệu

B. Module

C. Tiến trình

D. Tất cả các mục trên

13. Nhiều lựa chọn

Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện:

A. Liên kết thấp

B. Module hóa tốt

C. Luồng giao dịch (transaction)

D. Luồng biến đổi (transform)

14. Nhiều lựa chọn

Khi luồng thông tin trong một đoạn của sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện bằng một mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện:

A. Liên kết thấp

B. Module hóa tốt

C. Luồng giao dịch (transaction)

D. Luồng biến đổi (transform)

15. Nhiều lựa chọn

Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là:

A. Sơ đồ quan hệ - thực thể

B. Từ điển dữ liệu

C. Mô tả việc xử lý cho mỗi module

D. Những Test-case cho mỗi module

16. Nhiều lựa chọn

Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính:

A. Cho phép được gián đoạn

B. Cho phép tương tác có thể undo

C. Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường

D. Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ

17. Nhiều lựa chọn

Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ:

A. Xác định những shortcut trực quan

B. Biểu lộ thông tin theo cách diễn tiến

C. Thiết lập những trường hợp mặc định có ý nghĩa

D. Tất cả những mục trên

18. Nhiều lựa chọn

Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định:

A. Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng

B. Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt

C. Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh

D. Câu a và b

19. Nhiều lựa chọn

Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính:

A. Mô hình thiết kế

B. Mô hình người dùng

C. Mô hình của người dùng

D. Mô hình nhận thức hệ thống

20. Nhiều lựa chọn

Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối:

A. Mô hình thiết kế

B. Mô hình người dùng

C. Hình ảnh hệ thống

D. Mô hình nhận thức hệ thống

© All rights reserved VietJack