vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng  có đáp án - Phần 5
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án - Phần 5

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong lập trình Socket TCP, khi muốn gửi dữ liệu từ Client tới Server thông qua luồng xuất (OutputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào:

A. send()

B. write()

C. read()

D. receive()

2. Nhiều lựa chọn

Trong lập trình Socket TCP/IP, Server muốn gửi dữ liệu đến Client thì phải sử dụng phương thức nào của luồng xuất (OutputStream) :

A. write()

B. read()

C. send()

D. receive()

3. Nhiều lựa chọn

Trong lập trình Socket TCP, khi muốn nhận dữ liệu từ Client gửi đến Server thông qua luồng nhập (InputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào:

A. write()

B. send()

C. read()

D. receive()

4. Nhiều lựa chọn

Trong lập trình Socket TCP/IP. Client muốn nhận dữ liệu được trả về từ Server thì sử dụng phương thức nào của luồng nhập (InputStream):

A. send()

B. write()

C. receive()

D. read()

5. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramSocket

A. send()

B. receive()

C. close()

D. accept()

6. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramPacket :

A. getAddress()

B. getHostAddress()

C. getData()

D. getLength()

7. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào sau đây không trả về đối tượng thuộc kiểu InetAddress ?

A. getAddress() của DatagramPacket

B. getInetAddress() của Socket

C. accept() của ServerSocket

D. Phương thức getLocalHost()

8. Nhiều lựa chọn

Lớp URL thuộc package nào?

A. java.util

B. java.lang

C. java.net

D. java.io

9. Nhiều lựa chọn

Phương thức khởi tạo của lớp URL có thể phát sinh ngoại lệ nào sau đây?

A. IOException

B. UnknownHostException

C. MalformedURLException

D. SocketException

10. Nhiều lựa chọn

Phương thức getContent() của đối tượng URL có thể có ngoại lệ phát sinh là gì?

A. UnknownHostException

B. IOException

C. SocketException

D. URLException

11. Nhiều lựa chọn

Phương thức getContent() của lớp URL có kết quả trả về thuộc kiểu Object đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Cho biết số byte mà đoạn chương trình sau ghi ra tập tin temp. txt
import java.io. * ;
public class TestIOApp {
public static void main(String args[]) throws IOException {
FileOutputStream outStream = new FileOutputStream("temp.txt");
String s = "test";
for (int i = 0; i
outStream.write(s.charAt(i));
outStream.close();
}
}

A. 2 bytes

B. 4 bytes.

C. 8 bytes

D. 16 bytes

13. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. [A](1) Một thể hiện của lớp File có thể được dùng để truy cập các tập tin trong thư mục hiện hành

B. (2) Khi một thể hiện của lớp File được tạo ra thì một tập tin tương ứng cũng được tạo ra trên đĩa

C. (3) Các thể hiện của lớp File được dùng để truy cập đến các tập tin và thư mục trên đĩa

D. Câu (1) và (3) đúng

14. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất:

A. (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất

B. (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất

C. (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất

D. Câu (1) và (2) đúng

15. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng

A. Các event listeners là các interface qui định các phương thức cần phải cài đặt để xử lý các sự kiện liên quan khi sự kiện đó xảy ra

B. Một event adapter là một cung cấp các cài đặt mặc định cho các event listener tương ứng

C. Lớp WindowAdapter được dùng để xử lý các sự kiện liên quan đến cửa sổ màn hình

D. Tất cả các câu đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Chọn các component có phát sinh action event

A. Button

B. Label

C. Checkbox

D. Windows

17. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng :

A. (1) Thể hiện của TextField có thể phát sinh ActionEvent

B. (2) Thể hiện của TextArea có thể phát sinh ActionEvent

C. (3) Thể hiện của Button có thể phát sinh ActionEvent

D. Câu (1) và (3) đúng

18. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng :

A. MouseListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột

B. MouseMotionListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột

C. MouseClickListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột

D. Tất các các câu trên đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Giả sử chúng ta có thể hiện e của bộ lắng nghe sự kiện TextEvent và thể hiện t của lớp TextArea. Cho biết cách để gắn bộ lắng nghe e vào t?

A. t.addTextListener(e)

B. 3.addTextListener(t)

C. addTextListener(e,t)

D. addTextListener(t,e)

20. Nhiều lựa chọn

Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là BorderLayout. Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont.

A. addTop(cont,comp)

B. comp.add("North",cont)

C. cont.addTop(comp)

D. cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)

21. Nhiều lựa chọn

Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là FlowLayout. Cho biết cách để gắn comp vào cont.

A. cont.add(comp)

B. comp.add(cont)

C. cont.addComponent(comp)

D. cont.addAllComponents()

22. Nhiều lựa chọn

Chọn phương thức dùng để xác định các trình bày của một khung chứa.

A. startLayout()

B. initLayout()

C. layoutContainer()

D. setLayout()

23. Nhiều lựa chọn

Chọn phương thức dùng để xác định vị trí và kích thước của các component

A. setBounds()

B. setSizeAndPosition()

C. setComponentSize()

D. setComponent()

24. Nhiều lựa chọn

Chọn kiểu trình bày để đặt các component trên khung chứa dưới dạng bảng

A. CardLayout

B. BorderLayout

C. GridLayout

D. FlowLayout

25. Nhiều lựa chọn

Chọn phương thức dùng để gán nội dung cho Label

A. setText()

B. setLabel()

C. setTextLabel()

D. setLabelText()

26. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng:

A. TextComponent extends TextArea

B. TextArea extends TextField

C. TextField extends TextComponent

D. TextComponent extends TextField

27. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng

A. Lớp CheckboxGroup dùng để định nghĩa các RadioButtons

B. Lớp RadioGroup dùng để định nghĩa các RadioButtons

C. Tất cả các câu trên đều đúng

D. Tất cả các câu trên đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Chọn câu lệnh để tạo TextArea có 10 dòng và 20 cột

A. new TextArea(10,20)

B. new TextArea(20,10)

C. new TextArea(200)

D. Tất cả các câu trên đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Chọn câu lệnh để tạo ra một danh sách gồm năm mục chọn và cho phép thực hiện chọn nhiều mục cùng lúc

A. new List(5,true)

B. new List(true,5)

C. new List(5,false)

D. new List(false,5

30. Nhiều lựa chọn

Chọn phương thức để hiển thị Frame lên màn hình:

A. setVisible()

B. display

C. displayFrame()

D. Tất cả các câu trên đều sai

31. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng

A. Lớp Class là lớp cha của lớp Object

B. Lớp Object là một lớp final

C. Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object

D. Tất cả các câu trên đều sai

32. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo:

A. Một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha

B. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo

C. Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void

D. Tất cả các câu trên dều sai

33. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu đúng

A. Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final

B. Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

34. Nhiều lựa chọn

Nếu 1 frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) là GridLayout và không chứa bất kỳ panel hay container nào khác bên trong nó thì tất cả những component khi đưa vào trong frame này có cùng kích thước như sau (ngang, dọc)?

A. Đúng

B. Sai

35. Nhiều lựa chọn

Nếu một frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) mặc định và không chứa bất kỳ panel nào bên trong thì tát cả những component bên trong frame là cùng kích thước (ngang, dọc)?

A. Đúng

B. Sai

36. Nhiều lựa chọn

Với bộ quản lý trình bày BorderLayout không nhất thiết các vùng phải có chứa các component

A. Đúng

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Bộ quản lý trình bày mặc định cho một khung chứa kiểu Panel là:

A. FlowLayout

B. BorderLayout

C. GridLayout

D. GridBagLayout

38. Nhiều lựa chọn

Một Container có bộ quản lý trình bày là GridBagLayout thì mỗi component sẽ có kích thước bằng nhau khi thêm vào khung chứa (container) này?

A. Đúng

B. Sai

39. Nhiều lựa chọn

Bạn có thể tạo ra cửa sổ chính của ứng dụng bằng cách gọi
Frame f = new Frame("Main Frame");
Nhưng khi bạn chạy chương trình thì Frame không hiển thị. Dòng nào bên dưới sẽ làm hiển thị Frame

A. f.setSize(320,200);

B. f.setBounds(10,10,500,400);

C. f.setForeground(Color.white);

D. f.setVisible(true);

40. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào bên dưới có thể chứa một menubar (chọn nhưng câu đúng)

A. Panel

B. ScrollPane

C. Frame

D. Menu

41. Nhiều lựa chọn

Sau khi tạo một frame bằng câu lệnh Frame f = new Frame() và tạo menu bar bằng câu lệnh MenuBar mb = new MenuBar(), làm thế nào để gắn MenuBar tên mb vào f

A. f.add(mb)

B. f.setMenu(mb)

C. f.addMenu(mb)

D. f.setMenuBar(mb)

42. Nhiều lựa chọn

Nếu String name = "TP HCM"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

43. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng?

A. Địa điểm lắp đặt và khả năng tài chính

B. Tốc độ truyền thông trong mạng

C. Số lượng máy tính trong mạng

D. Cả A, B, C

44. Nhiều lựa chọn

Socket là gì?

A. Là ổ cắm điện

B. Là một loại chip

C. Là một trong những phương thức giao tiếp

D. Tính chất của 1 vi xử lý

45. Nhiều lựa chọn

TCP service là gì?

A. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức UDP

B. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức TCP/IP

C. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức Client/Server

D. Cả A, B, C đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào sau đây dùng để lấy địa chỉ ip của máy chủ?

A. getHostAddress()

B. getLocalHost()

C. getLocalHostName()

D. getHostName()

47. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào sau đây dùng để lấy tên của máy chủ?

A. getLocalHostName()

B. getHostAddress()

C. getHostName()

D. getLocalHost()

48. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào trả về địa chỉ mà socket kết nối đến?

A. getSocketName()

B. getLocalAddress()

C. getInetAddress()

D. getInetLocalAddress()

49. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào trả về địa chỉ socket?

A. getLocalAddress()

B. getInetAddress()

C. getSocketName()

D. getInetLocalAddress()

50. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào trả về địa cổng socket kết nối đến?

A. getPort()

B. getLocalPort()

C. getLocalPortNumber()

D. getPortNumber()

© All rights reserved VietJack