vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng  có đáp án - Phần 6
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án - Phần 6

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau thực hiện công việc gì?
for (int i = 0; i < args.length; i++) {
try {
Socket socket = new Socket(args[i], 80);
System.out.print("Connected to " + socket.getInetAddress());
System.out.print(" on port " + socket.getPort());
System.out.print(" from port " + socket.getLocalPort());
System.out.println(" of " + socket.getLocalAddress());
} catch(UnknownHostException e) {
e.printStackTrace();
} catch(SocketException e) {
e.printStackTrace();
} catch(IOException e) {
e.printStackTrace();
}

A. Kết nối đến một webserver nào đó.

B. Tạo một địa chỉ IP từ mảng byte, chuỗi String.

C. Cho địa chỉ, tìm tên máy.

D. Không có đáp án đúng

2. Nhiều lựa chọn

Phương thức accept() của lớp ServerSocket có tác dụng gì?

A. Lắng nghe một kết nối đến máy client và chấp nhận nó.

B. Chờ máy chủ kết nối đến một máy trạm nào đó.

C. Lắng nghe một kết nối đến socket này và chấp nhận nó.

D. Tất cả các đáp án đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Truyền dữ liệu theo phương thức UDP là dạng truyền dữ liệu?

A. Chính xác

B. Đảm bảo

C. Không chính xác

D. Tất cả đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Truyền dữ liệu theo phương thức UDP?

A. Không đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống

B. Chiếm dụng nhiều tài nguyên ổ cứng

C. Đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống

D. Không đáp án nào đúng

5. Nhiều lựa chọn

Truyền dữ liệu theo phương thức UDP được sử dụng trong ứng dụng?

A. Mang tính chất tìm kiếm thông tin

B. Mang tính chất cảnh báo

C. Mang tính chất thông báo

D. Mang tính chất trao đổi thông tin

6. Nhiều lựa chọn

UDP là viết tắt của?

A. User Protocol Defined

B. Under Datagram Package

C. User Defined Protocol

D. User Datagram Protocol

7. Nhiều lựa chọn

UDP sử dụng các lớp là?

A. UDPServer

B. UDPClient

C. UDPServer-Client

D. UDPHost

8. Nhiều lựa chọn

UDP sử dụng mô hình mạng nào?

A. Mô hình OSI và TCP/IP

B. UDP

C. OSI

D. TCP/IP

9. Nhiều lựa chọn

DatagramSocket được dùng để truyền và nhận các?

A. DatagramPacket

B. Socket

C. DatagramSocket

D. ServerSocket

10. Nhiều lựa chọn

Chiều dài dữ liệu tối đa có thể đưa vào DatagramPacket là khoảng?

A. Khoảng 60.000 byte (phụ thuộc vào dạng đ¬ờng truyền).

B. Khoảng 50.000 byte

C. Khoảng 40.000 byte

D. Khoảng 30.000 byte

11. Nhiều lựa chọn

Trên cùng một máy tính, cổng trong giao thức TCP và UDP có thể trùng nhau hay không?

A. Không biết

B. Có

C. Tùy từng máy

D. Không

12. Nhiều lựa chọn

Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có thể lấy thông tin địa chỉ máy gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?

A. Public byte[] getData()

B. Public int getPort()

C. Public InternetAddress getAddress()

D. Public int getLength()

13. Nhiều lựa chọn

Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có thể lấy thông tin dữ liệu từ gói tin trên DatagramPacket này bằng phương thức?

A. Public byte[] getData()

B. Public int getPort()

C. Public int getLength()

D. Public InetAddress getAddress()

14. Nhiều lựa chọn

Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có thể lấy thông tin cổng của quá trình gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?

A. Public InetAddress getAddress()

B. Public int getPort()

C. Public byte[] getData()

D. Public int getLength()

15. Nhiều lựa chọn

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt thông tin địa chỉ máy nhận trên DatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setPort(int port)

B. Public void setLength(int len)

C. Public void setData(byte buffer[])

D. Public void setAddress(InternetAddress dis)

16. Nhiều lựa chọn

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt cổng quá trình nhận trênDatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setPort(int port)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setAddress(InternetAddress dis)

D. Public void setLength(int len)

17. Nhiều lựa chọn

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt dữ liệu gởi đi trênDatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setAddress(InternetAddress dis)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setPort(int port)

D. Public void setLength(int len)

18. Nhiều lựa chọn

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt chiều dài dữ liệu gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?

A. Public void setAddress(InternetAddress dis)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setPort(int port)

D. Public void setLength(int len)

19. Nhiều lựa chọn

Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP là?

A. Public DatagramSocket() throws SocketException

B. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

C. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

D. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

20. Nhiều lựa chọn

Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP với số hiệu cổng là?

A. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

B. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

C. Public DatagramSocket() throws SocketException

D. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

21. Nhiều lựa chọn

Trong lớp DatagramSocket phương thức gửi gói dữ liệu đi là?

A. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

B. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

C. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

D. Public DatagramSocket() throws SocketException

22. Nhiều lựa chọn

Trong lớp DatagramSocket phương thức nhận gói dữ liệu về là?

A. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

B. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

C. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

D. Public DatagramSocket() throws SocketException

23. Nhiều lựa chọn

Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm và chiều dài gói dữ liệu là?

A. Public DatagramPackage(byte buf[]).

B. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)

C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len)

D. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)

24. Nhiều lựa chọn

Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm cùng với chiều dài gói dữ liệu địa chỉ máy đích và số hiệu cổng?

A. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)

B. Public DatagramPackage(byte buf[]).

C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)

D. Public DatagramPackage (byte buf[], int len)

25. Nhiều lựa chọn

Trong DatagramSocket phương thức dùng để đóng kết nối là?

A. Public () close

B. Public close()

C. Public void synchronized () close

D. Public void synchronized close()

26. Nhiều lựa chọn

Để tạo đối tượng kết nối Socket theo giao thức UDP tại cổng 1234 ta chọn cách sau?

A. DatagramSocket serverSocket= new DatagramSocket(1234)

B. Datagram serverSocket= new DatagramSocket(1234)

C. DatagramSocket serverSocket=DatagramSocket(1234)

D. Datagram serverSocket= DatagramSocket(1234

27. Nhiều lựa chọn

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?

A. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

B. Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.

C. Chỉ có thể truy cập từ các phơng thức khác trong class đó.

D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

28. Nhiều lựa chọn

Java Virtual Machine là gì?

A. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class

B. Là chương trình chạy cho java

C. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mãbytecode.

D. Tất cả các đáp án đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError:myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?

A. Đường dẫn chương trình sai.

B. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class

C. Không khai báo class

D. Không có hàm main

30. Nhiều lựa chọn

Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?

A. public đứng trước static

B. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước

C. static đứng trước public

D. Tất cả đều sai.

31. Nhiều lựa chọn

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?

A. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

B. Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

32. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là sai?

A. /** chú thích */

B. /* chú thích */

C. /* chú thích

D. // chú thích

33. Nhiều lựa chọn

File chứa mã nguồn java sau khi được biên dịch có đuôi là gì?

A. .class

B. .jav

C. .java

D. .exe

34. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây không hợp lệ

A. int x=6;if(!(x>4)) { }

B. int x=6;x*=x;

C. int x=6;x=x>>>5;

D. String if="Hello";

35. Nhiều lựa chọn

Phạm vi truy cập của một đối tợng khi khai báo không có từ khóa điều khiển phạm vi là gì?

A. Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó

B. Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác

C. Có thể truy cập đối tượng từ bất kỳ vị trí nào của chương trình

D. Có thể truy cập từ các lớp trong cùng package

36. Nhiều lựa chọn

Khai báo sau có ý nghĩa gì: public static ArrayList objE = new ArrayList();

A. Khai báo đối tợng objE thuộc lớp Employees

B. Khai báo đối tợng Employees thuộc lớp objE

C. Khai báo một mảng các đối tợng objE thuộc lớp Employees

D. Khai báo một mảng các đối tợng Employees thuộc lớp objE

37. Nhiều lựa chọn

Giả sử có khai báo sau: public static ArrayList objE = new ArrayList(); Để thêm một đối tợng vào mảng các đối tợng đã khai báo ở trên ta dùng lệnh:

A. objE.AddNew(obj)

B. objE.add(obj)

C. objE.addnew(obj)

D. objE.Add(obj)

38. Nhiều lựa chọn

Lớp DatagramPackage trong lập trình mạng được sử dụng với mục đích gì?

A. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức TCP

B. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức TCP/IP

C. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức IP

D. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức UDP

39. Nhiều lựa chọn

Thư viện cần thiết được dùng để lập trình mạng?

A. java.awt.*

B. java.applet.*

C. java.io.*

D. java.net.*

40. Nhiều lựa chọn

Phương thức getFile( ) trong lớp URL có ý nghĩa gì?

A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL

B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL

C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL

D. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL

41. Nhiều lựa chọn

Phương thức receive( DatagramPackage p) trong lớp DatagramSocket được sử dụng với mục đích gì?

A. Để gửi số nguyên p đi

B. Để nhận số nguyên p về

C. Để nhận gói dữ liệu p về

D. Để gửi gói dữ liệu p đi

42. Nhiều lựa chọn

Các máy tính trên Internet giao tiếp với nhau thông qua giao thức gì?

A. IP, UDP và TCP

B. UDP và IP

C. IP và TCP

D. TCP và UDP

43. Nhiều lựa chọn

Khi chạy ứng dụng theo mô hunh Client/Server, thì ch¬ơng trình nào phải chạy trước?

A. Server

B. Client

C. Không bắt buộc, tùy ý

D. Server và Client

44. Nhiều lựa chọn

Phương thức DatagramPacket( byte buf[], int len, InetAddress host, int port) trong lớp DatagramPackage được sử dụng với mục đích gì?

A. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu chứa trong buf, chiều dài len, dữ liệu được gửi và nhận từ địa chỉ host và cổng port

B. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu được chứa trong bộ đệm buf[] và chiều dài gói dữ liệu được tạo ra là len

C. Cả hai phát biểu trên đều đúng

D. Cả hai phát biểu trên đều sai

45. Nhiều lựa chọn

Multicast là gì?

A. Là mô hình truyền thông point-to-point mà chúng ta thường gọi là multicasting.

B. Là mô hình truyền thông one-to-many sử dụng chiến lược phân phối các thông điệp chỉ một lần.

C. Là mô hình truyền thông one-to-all phát sóng cho một nhóm địa chỉ chứ không phải một địa chỉ.

D. Là mô hình truyền thông point-to-point tốt cho nhiều ứng dụng hoạt động đồng thời

46. Nhiều lựa chọn

Lớp java.net.MulticastSocket được sử dụng như thế nào?

A. Sử dụng bên phía client để gửi các gói tin mà nhận đ¬ợc từ nhiều server cùng lúc.

B. Sử dụng bên phía client để phát sóng các gói tin cho nhiều client trong cùng một mạng.

C. Sử dụng bên phía client để lắng nghe các gói tin mà server phát sóng cho nhiều client cùng lúc.

D. Không phải các ý trên.

47. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ Multicast là dải địa chỉ nào?

A. 224.0.0.0 đến 224.255.255.255

B. 224.0.0.0 đến 239.255.255.255

C. 225.0.0.0 đến 238.255.255.255

D. 223.0.0.0 đến 224.255.255.255

48. Nhiều lựa chọn

Một nhóm multicast là một tập hợp các host cùng chia sẻ một địa chỉ multicast. Để tạo một nhóm multicast ta làm như thế nào?

A. Chọn địa chỉ router trên mạng con địa phương là 224.0.0.2

B. Chọn một địa chỉ ngẫu nhiên từ 225.0.0.0 đến 238.255.255.255

C. Chọn địa chỉ phát sóng trên mạng có dạng là 224.2.X.X

D. Chọn địa chỉ hệ thống trên mạng con địa phương là 224.0.0.1

49. Nhiều lựa chọn

Lớp java.net.MulticastSocket là lớp con của lớp nào?

A. MulticastObject.

B. Socket.

C. DatagramSocket.

D. SocketException.

50. Nhiều lựa chọn

Một Multicast API không hỗ trợ hoạt động nào?

A. Cho phép một quy trình tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.

B. Cho phép quy trình rời đi nhóm multicast.

C. Cho phép một quy trình gửi thông điệp đến tất cả các quy trình của một nhóm multicast.

D. Không phải các ý trên.

© All rights reserved VietJack