vietjack.com

350 Câu trắc nghiệm PowerPoint có đáp án  - Phần 13
Quiz

350 Câu trắc nghiệm PowerPoint có đáp án - Phần 13

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất

A. Normal view

B. outline view

C. Slide show

D. slide view

2. Nhiều lựa chọn

Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:

A. Chọn format/background

B. Nhấp vào nút fill color trên thanh drawing

C. Chọn format/slide design

D. Chọn format/objects

3. Nhiều lựa chọn

Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

4. Nhiều lựa chọn

Slide color scheme là gì

A. Bộ màu chuẩn của power point

B. Màu nền

C. Chèn màu vào các slide

D. Tên của một slide mới

5. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl + Shitf + ]

B. Ctrl + ]

C. Ctrl + [

D. Ctrl + B

6. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Microsoft Excel đang mở, tổ hợp phím nào để mở một tệp Excel đã có trên máy tính?

A. Ctrl + O

B. Ctrl + N

C. Ctrl + W

D. Ctrl + M

7. Nhiều lựa chọn

Trong Powerpoint 2010, vào Home/ Line Spacing?

A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng

B. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn

C. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn

D. Tất cả đều

8. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel kết quả của công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3) + COUNTA(“a”,”b”,0,1) là?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

9. Nhiều lựa chọn

Phần history trong mạng internet dùng để:

A. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ

B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng

C. Liệt kê tên các trang web

D. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet

10. Nhiều lựa chọn

Web site là gì

A. là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng HTML

D. Tất cả các câu đều sai

11. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit -> Cut.

12. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím

A. Tab

B. Esc

C. Home

D. End

13. Nhiều lựa chọn

Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và?

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

14. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải...

A. Chọn Table -> Insert Table

B. Chọn Table -> Insert

C. Chọn Insert -> Table

D. Chọn Format -> Table

15. Nhiều lựa chọn

Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

A. Chọn Insert ->Duplicate

B. Chọn Insert ->New Slide

C. Chọn Insert ->Duplicate Slide

D. Không thực hiện được

16. Nhiều lựa chọn

Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa

B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải...

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.

C. Chọn Edit ->Delete Slide

D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete.

18. Nhiều lựa chọn

Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

19. Nhiều lựa chọn

Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?

A. Nút Yes

B. Nút No

C. Nút Cancel

D. Nút Save

20. Nhiều lựa chọn

Thao tác chọn Edit ->Delete Slide là để

A. Xóa slide hiện hành

B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành

C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế

D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành

21. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Movies and Sounds người sử dụng

A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án

22. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện...

A. Chọn File ->Page Setup

B. Chọn File ->Print

C. Chon File ->Properties

D. chọn File ->Print Preview

23. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. Chọn File ->Page Setup

B. Chọn File ->Print

C. Chọn File ->Print Preview

D. Chọn File ->Properties

24. Nhiều lựa chọn

Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

A. Chọn View ->Background

B. Chọn Format ->Background

C. Chọn Insert >Background

D. Chọn Slide Show ->Background

25. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show >Custom Show

B. Chọn Slide Show >View Show

C. Chọn View >Slide Show

D. Nhấn phím F5

© All rights reserved VietJack