vietjack.com

350 Câu trắc nghiệm PowerPoint có đáp án  - Phần 14
Quiz

350 Câu trắc nghiệm PowerPoint có đáp án - Phần 14

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thao tác chọn File ->Close dùng để

A. Lưu tập tin hiện tại

B. Mở một tập tin nào đó

C. Đóng tập tin hiện tại

D. Thoát khỏi Powerpoint

2. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit ->Cut

3. Nhiều lựa chọn

Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím...

A. Tab

B. Esc

C. Home

D. End

4. Nhiều lựa chọn

Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải:

A. Chọn File ->Open

B. Chọn File ->New

C. Chọn File ->Save

D. Chọn File ->Save As

5. Nhiều lựa chọn

Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + 

B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

6. Nhiều lựa chọn

Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:

A. Chọn File ->Save

B. Chọn File ->Save As

C. Chọn File ->Save hoặc File ->Save As đều được

D. Chọn File ->Close

7. Nhiều lựa chọn

Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím...

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

8. Nhiều lựa chọn

Thao tác chọn File ->Open là để

A. Mở một presentation đã có trên đĩa

B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. Lưu lại presentation đang thiết kế

D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác

9. Nhiều lựa chọn

Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn bảng biểu vào Slide?

A. Insert/ Table

B. Format/ Table

C. Edit/ Table

D. Home/ Table A. Alt + XB. Shift + X C. Ctrl + XD. Ctrl + Shift + X

11. Nhiều lựa chọn

Trong Powerpoint 2010, nút lệnh ScreenShot có chức năng?

A. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide

B. Chèn video vào Slide

C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide

D. Chèn âm thanh vào Slide

12. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint 2010, mỗi bài thuyết trình có tối đa là bao nhiêu Slide Master ?

A. 4

B. Không giới hạn

C. 1

D. 2

13. Nhiều lựa chọn

Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại?

A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung

B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung

C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung

D. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung

14. Nhiều lựa chọn

Để mở chương trình Powerpoint 2010, ta làm thế nào?

A. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open

B. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010

C. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop

D. Tất cả các đáp án đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint 2010, chọn phát biểu đúng ?

A. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng

B. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm

C. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng

D. Có thể di chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo và thả đối tượng

16. Nhiều lựa chọn

Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?

A. Home -> Slides -> New Slide

B. Insert -> New Slide

C. Design -> New Slide

D. View -> New Slide

17. Nhiều lựa chọn

Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây.

A. Insert\ Bullets and Numbering

B. Insert \ Text \ Slide Number.

C. Format \ Bullets and Number.

D. Các câu trên đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để thực hiện một hiệu ứng (Animation) ngay sau một hiệu ứng khác, ta chọn thuộc tính:

A. Start With Previous

B. Start After Previous

C. Start Previous

D. Start On Click

19. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, một đối tượng có bao nhiêu hiệu ứng (Animation)?

A. Hai hiệu ứng

B. Có thể có nhiều hiệu ứng

C. Không thể có hiệu ứng

D. Chỉ một hiệu ứng

20. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, khi đang soạn thảo, muốn mở hộp thoại chèn liên kết (Hyperlink) ta thực hiện bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + L

B. Ctrl + R

C. Ctrl + M

D. Ctrl + K

21. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint có chế độ hiển thị (View) nào?

A. Supper

B. Sloter

C. Normal

D. Spoter

22. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, khi đang soạn thảo, để bật/ tắt các đường kẻ ô lưới ta thực hiện bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Shift + F7

D. Ctrl + F7

23. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, nhóm đối tượng Entrance có màu đặc trưng là:

A. Đỏ

B. Xanh

C. Vàng

D. Tím

24. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, khi đang soạn thảo, để giảm cỡ chữ ta thực hiện bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + Shift + ]

B. Ctrl + Shift + [

C. Ctrl + Shift + <

D. Ctrl + Shift + >

25. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, thời gian để hiệu ứng chuyển slide (Transition) có thể:

A. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ chậm hơn

B. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ nhanh hơn

C. Chương trình tự tạo ra và không thay đổi được

D. Do người dùng tự điều chỉnh

© All rights reserved VietJack