vietjack.com

36 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 3: Hỗn số, số thập phân, phần trăm có đáp án
Quiz

36 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 3: Hỗn số, số thập phân, phần trăm có đáp án

A
Admin
36 câu hỏiToánLớp 6
36 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết phân số 43  dưới dạng hỗn số ta được

A. 123

B. 313

C. 314

D. 113

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Viết phân số 117  dưới dạng hỗn số ta được

A. 127

B. 314

C. 317

D. 147

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hỗn số -234  được viết dưới dạng phân số là

A. -214

B. -114

C. -104

D. -54

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hỗn số -413  được viết dưới dạng phân số là:

A. -215

B. -133

C. -103

D. -59

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Viết phân số 1311000  dưới dạng số thập phân ta được

A. 0,131

B. 0,1331

C. 1,31

D. 0,0131

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Viết phân số -341000  dưới dạng số thập phân ta được:

A. −0,034

B. −0,334

C. −0,0034

D. −0,03

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

A. 14

B. 52

C. 25

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Viết phân số thập phân 0,35 về dạng phân số ta được:

A. 720

B. 207

C. 710

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phân số 47100  được viết dưới dạng phần trăm là

A. 4,7%

B. 47%

C. 0,47%

D. 470%

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phân số 11100  được viết dưới dạng phần trăm là:

A. 1,1%

B. 11%

C. 0,11%

D. 111%

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. 19.2019+20=119+120

B. 62311=6.23+1111

C. aa99=100a99a*

D. 11523=1.2315

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. 45%=920

B. 7212=7.12+212

C. -34a=-3a-4aa*

D. 1,5=32

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%;12100;-1113;-3124;512  ta được

A. -3124<-1112<12100<512<23%

B. -3124<-1112<23%<12100<512

C. -3124<-1112<12100<23%<512

D. -1112<-3124<12100<23%<512

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần 513;-425;5611;125%;-347  ta được:

A. -3124<-1112<12100<512<125%

B. 513>5611>125%>-347>-425

C. 513>5611>125%>-425>-347

D. 513>125%>5611>-347>-425

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính -214+52

A. -14

B. 32

C. 14

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính 538+927 .

A. 56821

B. 81156

C. 82156

D. 2156

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính -113+212  bằng

A. 116

B. 76

C. 136

D. -56

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính -617--716  bằng:

A. 4312

B. 4342

C. 4243

D. 1342

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

A. 0,69;0,877;3,4567

B. 0,69;8,77;3,4567

C. 0,069;0,877;3,4567

D. 0,069;8,77;3,4567

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Các phân số 920;114;490280;24125 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là :

A. 0,45;0,192;2,65;1,76

B. 0,19;0,45;2,75;1,75

C. 0,069;0,877;1,92;2,75

D. 0,45;2,75;1,75;0,192

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 2x7=7535

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 1x4=2816

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x-312=-207 ?

A. 117

B. 27

C. 67

D. 78

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 4x+515x=2725

A. 27230

B. 2746

C. 275

D. 23027

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. -334.112=-338

B. -334:115=-3320

C. -3--225=-35

D. 5710.15=1052

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. 314.2613=8

B. 513:229=225

C. 6.17.-3=-1837

D. 1089:2=589

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lý  ta được A=4517-345+81529-3517-61429

A. 1345

B. 1215

C. -345

D. 1045

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lý A=172931-378+17559-22931+75159-4  ta được:

A. 2538

B. 2518

C. 1518

D. 118

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x-11213.x biết x=-8710

A. -870

B. -87

C. 870

D. 92710

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của M=341129.x-11329.x-283729.x biết x=-11425

A. 167425

B. 167225

C. 16725

D. 251674

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giá trị của N=-17912-8,75:27+0,625:123  là

A. -56

B. 0

C. -65

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Giá trị của A=1,6:135.1,250,64-125+1,08-225:47559-214.2217+0,6.0,5:25  là:

A. -73

B. 73

C. -67

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 1,16-x.5,251059-714.2217=75%

A. 0

B. 65

C. 425

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 815x11941591-6381517:81143=75%

A. 20

B. 320

C. 203

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<1029+225-629 .

A. x∈{2;3;4;5;6}

B. x{3,4;5;6}

C. x∈{2;3,4;5}

D. x{3,4;5;6;7}

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm y biết 2y+30%y=-2,3 .

A. 1

B. 2

C. −1

D. −2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack