37 CÂU HỎI
Trục đối xứng của parabol là:
A.
B.
C.x=-3
D.y=-3
Trục đối xứng của parabol là:
A.
B.
C.
D.
Đỉnh của parabol (P): y = 3x2 - 2x + 1 là:
A. I
B. I
C. I
D.I
Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
A.y = 2x2 + 2x − 1.
B.y = 2x2 + 2x + 2.
C.y = −2x2 − 2x.
D.y = −2x2 − 2x + 1.
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f(x) = x2 − 4x + 3 trên đoạn [−2; 1].
A. M = 15; m = 1.
B.M = 15; m = 0.
C.M = 1; m = −2.
D.M = 0; m = −15.
Cho parabol (P): y = −3x2 + 6x − 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A.(P) có đỉnh I (1; 2)
B.(P) có trục đối xứng x = 1
C. (P) cắt trục tung tại điểm A (0; −1)
D.Cả a, b, c đều đúng
Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = x2 – 4x + 5
A.ymin = 0
B.ymin = -2
C. ymin = 2
D. ymin = 1
Cho hàm số y = −x2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (4; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 4).
C. Trên khoảng (−∞; −1) hàm số đồng biến
D. Trên khoảng (3; +∞) hàm số nghịch biến
Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (-)?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
B.(P) có đỉnh là I (3; 4).
C.(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
D. (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Parabol (P): y = x2 + 4x + 4 có số điểm chung với trục hoành là:
A. 0
B.1
C.2
D.3
Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:
A.y = 2(x + 3)2
B.y = 2x2 + 3
C. y = 2(x − 3)2.
D. y = 2x2 − 3.
Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b > 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng
A
B.
C.
D.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0.
B.a > 0, b < 0, c > 0.
C.a > 0, b > 0, c > 0.
D.a < 0, b < 0, c > 0.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a > 0, b < 0, c < 0.
B.a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b > 0, c > 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a > 0, b > 0, c < 0.
B.a > 0, b < 0, c > 0.
C.a < 0, b > 0, c < 0.
D.a < 0, b > 0, c > 0.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a > 0). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−).
C.Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x =−.
D.Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −3x2 − 6x.
B. y = 3x2 + 6x + 1.
C. y = x2 + 2x + 1.
D.y = −x2 − 2x + 1.
Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
A.
B.
C.
D.
Xác định parabol (P): y = 2x2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1.
A. y = 2x2 − 4x + 4.
B.y = 2x2 + 4x − 3.
C.y = 2x2 − 3x + 4.
D.y = 2x2 + x + 4.
Xác định Parabol (P): biết rằng Parabol có đỉnh I (3; -2)
A.
A.
B.
C.
D.
Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh I
A. y = x2 + 3x − 2.
B.y = x2 + x − 4.
C.y = 3x2 + x − 1.
D. y = 3x2 + 3x − 2.
Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A (0; 2),
B (-2; 5), C (3; 8)
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình |x2 − 3x + 2| = m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C. m = 0
D.Không tồn tại
Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)| = m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 1.
B.m > 3.
C.m = −1, m = 3.
D. −1 < m < 0.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Tìm các giá trị của m để phương trình acó nghiệm duy nhất
A.
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Cho phương trình của (P): y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8). Tính tổng a2 + b2 + c2.
A. a2 + b2 + c2 = 3
A.
B. a2 + b2 + c2 =
C. a2 + b2 + c2 =
D.
Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S = a2 + b2 + c2.
A. S = −1.
A.
B. S=1
C.S=13
D. S=14
Tìm các giá trị của tham số m để
A.m=3
B.
C.
D.Không tồn tại
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) biết rằng
A.
B.
C.
D.0
Tìm giá trị của m để hàm số y = −x2 + 2x + m − 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6
A. m=0
A.
B. m=10
C.m=-10
D. Không xác định được
Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.
A. P = −6
B. P = 6.
C. P = −3.
D. P = 32
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A.
B.
C.1<m<2
D. Không xác định được
Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số y = x2 + (2 − m)x + 3m (Pm) luôn đi qua.
A. A (3; 15)
A.
B. A (0; −2)
C.A (3; −15)
D. A (−3; −15)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
A.
B. 4
C.22
D.-10
Cho hàm số y = f(x) = −x2 + 4x + 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên (2; +∞)
B.y giảm trên (−∞; 2)
C.y tăng trên (2; +∞)
D. y tăng trên (−∞; +∞)