vietjack.com

40 câu  Trắc nghiệm: Phương trình đường tròn có đáp án
Quiz

40 câu Trắc nghiệm: Phương trình đường tròn có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình  x2 + y2 + 2x  8y + 8 = 0. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A.I2;8, R=22

B.I1;4, R=3

C.I(-1;4),R=3

D.I(1;-4),R=22

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của m để phương trình x2+y22(m3)x2(2m+1)y+3m+10=0Là phương trình của một đường tròn là:

A.m;01;+

B.m;01;+

C.m0;1

D.m0;1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn có tâm I(3; -5) và có bán kính R = 2 là

A.x2+y2+3x5y+2=0

B.x2+y2+6x10y+30=0

C.x2+y2-6x+10y-4=0

D.x2+y26x+10y+30=0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 6), B(-3; 2) là

A.x2+y2+2x8y+9=0

B.x2+y22x+8y+9=0

C.x2+y2+2x8y15=0

D.x2+y2-2x+8y-15=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 4), C(3; 2) là:

A.x2+y253x113y+23=0

B.x2+y253x113y23=0

C.x2+y256x116y23=0

D.x2+y256x116y+23=0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y – 5 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1: 3xy+5=0 và d2: x+3y13=0 . Khi đó bán kính lớn nhất của đường tròn (C) có thể nhận là:

A.19210

B.310

C.9210

D.610

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y26x+4y12=0  . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1; 1) là:

A.– 4x + 3y – 7 = 0

B.4x + 3y + 1= 0

C.3x + 4y – 1 = 0

D.3x – 4y + 7 = 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y26x+4y12=0  và điểm A(m; 3). Giá trị của m để từ A kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến (C) là

A. m = 2 hoặc m = 8

B.m = - 2 hoặc m = - 8

C.m = 2 hoặc m = - 8

D.m = - 2 hoặc m = 8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x22+y+12=4 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A. I(-2; 1), R = 4

B.I(2; -1), R = 4

C.I(2; -1), R = 2

D.I(-2; 1), R = 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x6y3=0 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A. I(4; -6), R = 4

B. I(-2; 3), R = 16

C.I(-4; 6), R = 4

D. I(-2; 3, R = 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình 2x2+2y23x+7y+1=0 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A.34;74, R=522

B.I34;74, R=22

C.I34;74, R=1

D.I32;72, R=15

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có tâm I(-4;2) và bán kính R = 5. Khi đó phương trình của (C) là:

A.x2+y24x+2y5=0

B.x2+y2+8x4y5=0

C.x2+y28x+4y5=0

D.x2+y2+8x4y25=0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có tâm I(-1; 2) đi qua điểm A(3; 4). Khi đó phương trình của (C) là

A.x2+y22x+4y15=0

B.x2+y2+2x4y15=0

C.x2+y2+x2y15=0

D.x2+y2x+2y20=0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(-2; 1), B(4; 1). Khi đó phương trình của (C) là:

A.x2+y2+2x+2y+9=0

B.x2+y2+2x+2y7=0

C.x2+y2-2x-2y-7=0

D.x2+y22x2y+9=0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có tâm I(2; 5) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y – 6 = 0. Khi đó (C) có bán kính là:

A.R = 2

B.R=22

C. R = 3

D.R = 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(2;3) là:

A.x2+y2+5x13y+16=0

B.x2+y2+5x13y16=0

C.x2+y2+52x132y+16=0

D.x2+y2+52x132y16=0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + y – 3 =0 và đi qua hai điểm A(-1; 3), B(1; 4) có phương là

A.x2+y2x5y4=0

B.x2+y2+x7y+4=0

C.x2+y2x5y+4=0

D.x2+y22x4y+4=0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y – 6 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa độ. Khi đó bán kính của đường tròn là

A.R = 2 hoặc R = 4

B.R = 2 hoặc R = 6

C.R = 3 hoặc R = 6

D.R = 3 hoặc R = 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+y2+m4x+m+2y+3m+10=0. Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có bán kính R = 2 là

A.m=4±34

B.m=4±34

C.m=2±14

D.m=-2±14

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+y2+m3x+2m+1y+3m+10=0.Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y + 5 = 0 là:

A.m = 0

B.m = 11/5

C.m = 2

D.không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-6y-3=0  và đường thẳng ∆: 3x – 4y – 2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng không cắt đường tròn

B.Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

C.Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10

D. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+8x+6y+5=0  và đường thẳng ∆: 3x – 4y – 10 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Đường thẳng không cắt đường tròn

B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

C.Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10

D.Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0  và điểm M(1; 2). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là

A.0

B.1

C.2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x5y-2=0  và điểm M(-2; 1). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là

A.0

B.1

C.2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x2y4=0  và điểm M(-2; 4) nằm trên đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là:

A.x + y – 2 = 0

B.2x + y = 0

C.x = - 2

D.  y = 4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x2y4=0 . Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng ∆: x + 2y – 5 = 0 là

A.x+2y+5±35=0

B.x+2y±3=0

C.x+2y±35=0

D.x+2y=0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y24x+2y4=0 . Một phương trình tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm M(-4; 2) là

A. – 4x + 3y – 22 = 0

B. 4x + 3y + 10 = 0

C. 3x + 4y + 4 = 0

D.3x – 4y +20 = 0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Các giao điểm của đường thẳng ∆: x – y + 4 = 0 và đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x4y8=0  là

A.M(-4;0) và M(3; 7)

B.M(1;5) và M(-2; 2)

C.M(0; 4) và M(-3; 1)

D.M(1; 5) và M(- 4; 0)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình xa2+yb2=R2và điểm M(x0;y0) nằm bên trong đường tròn. Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của ∆ là:

A.(a-x0)(x-x0)+(b-y0)(y-y0)=0

B.a+x0xx0+b+y0yy0=0

C.(a-x0)(x+x0)+(b-y0)(y+y0)=0

D.a+x0x+x0+b+y0y+y0=0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x6y+2=0  và điểm M(-2; 1). Đường thẳng ∆ qua M(-2; 1) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của ∆ là:

A.x + y + 1 = 0

B.x – y + 3 = 0

C.2x – y + 5 = 0

D.x + 2y = 0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2+y24x+2y15=0  và đường thẳng ∆: - 4x + 3y + 1 = 0. Đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài là

A.4

B.6

C.8

D.10

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2+y26x+8y24=0  và đường thẳng ∆: 4x + 3y – m = 0. Giá trị m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng 10 là:

A.m=±56

B.m=±106

C.m=2

D.Không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2+y2+4x4y10=0  và đường thẳng ∆: x + y + m = 0. Giá trị m để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn là:

A.m=±6

B.m=±3

C.m=±8

D.Không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn C1:x2+y26x4y+9=0 và C2:x2+y22x8y+13=0. Giao điểm của hai đường tròn là

A.A(1; 3), B(2; 4)

B.A(1; 2), B(3; 4)

C.A(1; 4), B(2; 3)

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳng phân biệt d1,d2,d3. Số đường tròn tiếp xúc với cả ba đường thẳng không thể

A.0

B. 1

C.2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x5y+2=0 và ba điểm A(-1; 2), B(3; 0), C(2; 3). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường tròn (C) không cắt cạnh nào của tam giác ABC

B.Đường tròn (C) chỉ cắt một cạnh của tam giác ABC

C.Đường tròn (C) chỉ cắt hai cạnh của tam giác ABC

D.Đường tròn (C) cắt cả ba cạnh của tam giác ABC

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x5y+8=0 . Để qua điểm A(-1; m) chỉ có một tiếp tuyến với (C) thì m nhận giá trị là:

A.m = 1, m = 2

B. m = 2, m = 3

C.m = 3, m = 4

D.không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x2y=0 . Để qua điểm A(m; m+2) có hai tiếp tuyến với (C)thì điều kiện của m là:

A.m > 0

B.m > - 3

C. – 3 < m < 0

D. m > 0 hoặc m < - 3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+6x2y8=0 . Để qua điểm A(m;2) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc thì m nhận giá trị là:

A.m=3±35

B.m=3±5

C.m=±3

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x+2y+4=0 . Để qua điểm A(m; 2 – m) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó tạo với nhau góc 60° thì m nhận giá trị là

A.m=0

B.m=±1

C.m=±2

D.  Không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack