40 CÂU HỎI
Cho đường tròn (C) có phương trình . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
A.
B.
C.
D.
Điều kiện của m để phương trình Là phương trình của một đường tròn là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình đường tròn có tâm I(3; -5) và có bán kính R = 2 là
A.
B.
C.
D.
Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 6), B(-3; 2) là
A.
B.
C.
D.
Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 4), C(3; 2) là:
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y – 5 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng . Khi đó bán kính lớn nhất của đường tròn (C) có thể nhận là:
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) có phương trình . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1; 1) là:
A.– 4x + 3y – 7 = 0
B.4x + 3y + 1= 0
C.3x + 4y – 1 = 0
D.3x – 4y + 7 = 0
Cho đường tròn (C) có phương trình và điểm A(m; 3). Giá trị của m để từ A kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến (C) là
A. m = 2 hoặc m = 8
B.m = - 2 hoặc m = - 8
C.m = 2 hoặc m = - 8
D.m = - 2 hoặc m = 8
Cho đường tròn (C) có phương trình . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
A. I(-2; 1), R = 4
B.I(2; -1), R = 4
C.I(2; -1), R = 2
D.I(-2; 1), R = 2
Cho đường tròn (C) có phương trình . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
A. I(4; -6), R = 4
B. I(-2; 3), R = 16
C.I(-4; 6), R = 4
D. I(-2; 3) , R = 4
Cho đường tròn (C) có phương trình . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) có tâm I(-4;2) và bán kính R = 5. Khi đó phương trình của (C) là:
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) có tâm I(-1; 2) đi qua điểm A(3; 4). Khi đó phương trình của (C) là
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(-2; 1), B(4; 1). Khi đó phương trình của (C) là:
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) có tâm I(2; 5) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y – 6 = 0. Khi đó (C) có bán kính là:
A.R = 2
B.
C. R = 3
D.R = 4
Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(2;3) là:
A.
B.
C.
D.
Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + y – 3 =0 và đi qua hai điểm A(-1; 3), B(1; 4) có phương là
A.
B.
C.
D.
Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y – 6 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa độ. Khi đó bán kính của đường tròn là
A.R = 2 hoặc R = 4
B.R = 2 hoặc R = 6
C.R = 3 hoặc R = 6
D.R = 3 hoặc R = 4
Cho phương trình . Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có bán kính R = 2 là
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình .Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y + 5 = 0 là:
A.m = 0
B.m = 11/5
C.m = 2
D.không tồn tại m
Cho đường tròn (C) có phương trình và đường thẳng ∆: 3x – 4y – 2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng không cắt đường tròn
B.Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
C.Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10
D. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8
Cho đường tròn (C) có phương trình và đường thẳng ∆: 3x – 4y – 10 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Đường thẳng không cắt đường tròn
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
C.Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10
D.Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8
Cho đường tròn (C) có phương trình và điểm M(1; 2). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là
A.0
B.1
C.2
D.4
Cho đường tròn (C) có phương trình và điểm M(-2; 1). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là
A.0
B.1
C.2
D.4
Cho đường tròn (C) có phương trình và điểm M(-2; 4) nằm trên đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là:
A.x + y – 2 = 0
B.2x + y = 0
C.x = - 2
D. y = 4
Cho đường tròn (C) có phương trình . Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng ∆: x + 2y – 5 = 0 là
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) có phương trình . Một phương trình tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm M(-4; 2) là
A. – 4x + 3y – 22 = 0
B. 4x + 3y + 10 = 0
C. 3x + 4y + 4 = 0
D.3x – 4y +20 = 0
Các giao điểm của đường thẳng ∆: x – y + 4 = 0 và đường tròn (C) có phương trình là
A.M(-4;0) và M(3; 7)
B.M(1;5) và M(-2; 2)
C.M(0; 4) và M(-3; 1)
D.M(1; 5) và M(- 4; 0)
Cho đường tròn (C) có phương trình và điểm nằm bên trong đường tròn. Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của ∆ là:
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) có phương trình và điểm M(-2; 1). Đường thẳng ∆ qua M(-2; 1) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của ∆ là:
A.x + y + 1 = 0
B.x – y + 3 = 0
C.2x – y + 5 = 0
D.x + 2y = 0
Cho đường tròn (C): và đường thẳng ∆: - 4x + 3y + 1 = 0. Đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài là
A.4
B.6
C.8
D.10
Cho đường tròn (C): và đường thẳng ∆: 4x + 3y – m = 0. Giá trị m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng 10 là:
A.
B.
C.
D.Không tồn tại m
Cho đường tròn (C): và đường thẳng ∆: x + y + m = 0. Giá trị m để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn là:
A.
B.
C.
D.Không tồn tại m
Cho hai đường tròn . Giao điểm của hai đường tròn là
A.A(1; 3), B(2; 4)
B.A(1; 2), B(3; 4)
C.A(1; 4), B(2; 3)
D. Không tồn tại
Cho ba đường thẳng phân biệt . Số đường tròn tiếp xúc với cả ba đường thẳng không thể là
A.0
B. 1
C.2
D.4
Cho đường tròn (C) có phương trình và ba điểm A(-1; 2), B(3; 0), C(2; 3). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường tròn (C) không cắt cạnh nào của tam giác ABC
B.Đường tròn (C) chỉ cắt một cạnh của tam giác ABC
C.Đường tròn (C) chỉ cắt hai cạnh của tam giác ABC
D.Đường tròn (C) cắt cả ba cạnh của tam giác ABC
Cho đường tròn (C) có phương trình . Để qua điểm A(-1; m) chỉ có một tiếp tuyến với (C) thì m nhận giá trị là:
A.m = 1, m = 2
B. m = 2, m = 3
C.m = 3, m = 4
D.không tồn tại
Cho đường tròn (C) có phương trình . Để qua điểm A(m; m+2) có hai tiếp tuyến với (C)thì điều kiện của m là:
A.m > 0
B.m > - 3
C. – 3 < m < 0
D. m > 0 hoặc m < - 3
Cho đường tròn (C) có phương trình . Để qua điểm A(m;2) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc thì m nhận giá trị là:
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Cho đường tròn (C) có phương trình . Để qua điểm A(m; 2 – m) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó tạo với nhau góc 60 thì m nhận giá trị là
A.
B.
C.
D. Không tồn tại m