vietjack.com

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 1
Quiz

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 1

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?

A. Hyperlinks and Text Markup Language

B. Home Tool Markup Language

C. Hyper Text Markup Language

D. Tất cả đều sai

2. Nhiều lựa chọn

Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?

A. The World Wide Web Consortium

B. Microsoft

C. Netscape

D. Tất cả đều sai.

3. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất.

A.

B.

C.

D.

4. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag để xuống dòng trong web?

A. <lb>

B. <br>

C. <break>

D. <enter>

5. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra mầu nền của web?

A. <body color="yellow">

B. <body bgcolor="yellow">

C. <background>yellow</background>

6. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra chữ in đậm

A. <b>

B. <bold>

C. <bld>

D. <bb>

7. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng

A. <ii>

B. <italics>

C. <i>

8. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web

A. <a url="http://www.w3school.com">W3Schools.com</a>

B. <a>http://www.w3schools.com</a>

C. <a href="http://www.w3school.com">W3Schools</a>

D. <a name="http://www.w3school.com">W3Schools.com</a>

9. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra liên kết đến email? 

A. <a href="xxx@yyy">

B. <a href="mailto:xxx@yyy">

C. <mail>xxx@yyy</mail>

D. <mail href="xxx@yyy">

10. Nhiều lựa chọn

Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?

A. <a href="url" new>

B. <a href="url" target="new">

C. <a href="url" target="_blank">

11. Nhiều lựa chọn

Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng?

A. <table><tr><td>

B. <thead><body><tr>

C. <table><head><tfoot>

D. <table><tr><tt>

12. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng

A. <tdleft>

B. <td valign="left">

C. <td align="left">

D. <td leftalign>

13. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số

A. <ul>

B. <list>

C. <ol>

D. <dl>

14. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm?

A. <list>

B. <ul>

C. <ol>

D. <dl>

15. Nhiều lựa chọn

Tag nào tạo ra 1 checkbox?

A. <check>

B. <input type="check">

C. <checkbox>

D. <input type="checkbox">

16. Nhiều lựa chọn

Tag nào tạo ra 1 text input field? 

A. <textfield>

B. <textinput type="text">

C. <input type="text">

D. <input type="textfield">

17. Nhiều lựa chọn

Tag nào tạo ra 1 drop-down list? 

A. <select>

B. <list>

C. <input type="dropdown">

D. <input type="list">

18. Nhiều lựa chọn

Tag nào tạo ra 1 text area? 

A. <input type="textbox">

B. <textarea>

C. <input type="textarea">

19. Nhiều lựa chọn

Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web? 

A. <image src="image.gif">

B. <img> image.gif</img>

C. <img src="image.gif">

D. <img href="image.gif">

20. Nhiều lựa chọn

Tag nào dùng để tạo hình nền cho web?

A. <body background="background.gif">

B. <background img="background.gif">

C. <img src="background.gif" background>

21. Nhiều lựa chọn

JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở: 

A. Client

B. Server

C. Server/Client

D. Không có ở dạng nào

22. Nhiều lựa chọn

Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch

A. Thông dịch

B. Biên dịch

C. Cả hai dạng

D. Không có dạng nào ở trên

23. Nhiều lựa chọn

Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?

A. Viết riêng một trang

B. Viết chung với HTML

C. Cả hai dạng

D. Không có dạng nào

24. Nhiều lựa chọn

Javascript là ngôn ngữ kịch bản có dấu được mã nguồn không?

A. Không dấu được vì các kịch bản chạy ở client.

B. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

C. Hai phát biểu đều sai

25. Nhiều lựa chọn

JavaScript được bắt đầu bằng? 

A. <script>...</script>

B. <Javascript>...</Javascript>

C. <java> </java>

D. Tất cả các dạng trên

26. Nhiều lựa chọn

Javascript có các dạng biến?

A. Number, String, Boolean 

B. Number, Integer, char

C. Number, String, Boolean, Null

D. Tất cả các loại trên.

27. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript hàm parseInt() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số

B. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

C. Chuyển một chuỗi thành số thực

D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

28. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript hàm parseFloat() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số

B. Chuyển một chuỗi thành số thực

C. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

29. Nhiều lựa chọn

Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?

A. Hiện một thông báo nhập thông tin

B. Hiện một thông báo dạng yes, No

C. Cả hai dạng trên

D. Không có lệnh nào đúng

30. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:

A. Khi bắt đầu chương trình chạy

B. Khi click chuột

C. Khi kết thúc một chương trình

D. Khi di chuyển chuột qua.

31. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?

A. Khi bắt đầu chương trình chạy

B. Khi click chuột

C. Khi kết thúc một chương trình

D. Khi di chuyển chuột qua.

32. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

33. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

34. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

35. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện Onchange thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi

D. Khi click chuột vào nút lệnh

36. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript đoạn mã sau cho ra kết quả gì?

Trong Javascript đoạn mã sau cho ra kết quả gì? (ảnh 1)

A. Khi chạy thì một trang khác (VNN) được hiện ra .

B. Không chạy được vì sai

C. Khi kết thúc thì một site khác hiện ra

D. Hiện một trang vnn duy nhất.

37. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=”text” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

38. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=”Password” …>dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

39. Nhiều lựa chọn

Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

40. Nhiều lựa chọn

Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

41. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

42. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=”checkbox” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

43. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=”button” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nút lệnh lên trên form

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

44. Nhiều lựa chọn

Lệnh lặp for có dạng như thế nào?

A. For ( biến = Giá trị đầu, Điều kiện, Giá trị tăng)

B. For ( biến = Giá trị đầu, Giá trị tăng, điều kiện)

C. For ( biến = Điều kiện, Giá trị tăng Giá trị cuối)

D. Tất cả các dạng trên.

45. Nhiều lựa chọn

Vòng lặp While là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không tồn tại dạng nào ở trên.

46. Nhiều lựa chọn

Vòng lặp (Do.. while) là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không có dạng nào.

47. Nhiều lựa chọn

Lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?

A. Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này

B. Không có ý nghĩa trong vòng lặp

C. Nhảy đến một tập lệnh khác

D. Không thể kết hợp được.

48. Nhiều lựa chọn

Hàm alert() dùng để làm gì?

A. Dùng để hiện một thông.

B. Dùng để hiện một thông báo nhập

C. Dùng để chuyển đổi số sang chữ

D. Tất cả các dạng trên.

49. Nhiều lựa chọn

Thẻ <Frameset cols> </frameset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

50. Nhiều lựa chọn

Thẻ <Frameset rows > </frameset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột 

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng 

C. Tất cả dạng trên 

D. Không có ý nào ở trên

© All rights reserved VietJack