43 CÂU HỎI
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. \(x - 2y = 3\)
B. \(0x - 0y = 5\)
C. \(0x + 3y = 1\)
D. \( - 3x + 0y = 3\)
Hệ số \(a,b\) và \(c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \( - 2x = 13\) là:
A. \(a = - 2;b = 0\)và \(c = 13\)
B. \(a = - 2;b = 13\)và \(c = 0\)
C. \(a = 0;b = - 2\)và \(c = 13\)
D. \(a = 13;b = 0\)và \(c = - 2\)
Hệ số \(a,b\) và \(c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \( - y - 1 = 0\) là:
A. \(a = - 1;b = 0\)và \(c = 1\)
B. \(a = 0;b = - 1\)và \(c = 1\)
C. \(a = 1;b = - 1\)và \(c = 1\)
D. \(a = - 1;b = - 1\)và \(c = 0\)
Hệ số \(a,b\) và \(c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \(x - y + 5 = 0\) là:
A. \(a = 1;b = 1\)và \(c = 0\)
B. \(a = 1;b = 1\)và \(c = - 5\)
C. \(a = 1;b = - 1\)và \(c = - 5\)
D. \(a = 1;b = - 1\)và \(c = 5\)
Cặp số \(\left( { - 2;3} \right)\) là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
A. \(x - y = 1\)
B. \(2x - y = - 7\)
C. \(2x + y = 2\)
D. \(x - 3y = - 10\)
Cặp số nào không là nghiệm của phương trình \(x + 2y = - 3\)?
A. \(\left( {1; - 2} \right)\)
B. \(\left( { - 2; - 0,5} \right)\)
C. \(\left( {3;3} \right)\)
D. \(\left( { - 5;1} \right)\)
Cặp số nào là nghiệm của phương trình \(3x - 2y + 1 = 0\)?
A. \(\left( {0;1} \right)\)
B. \(\left( { - 1;1} \right)\)
C. \(\left( { - 1; - 1} \right)\)
D. \(\left( {5;3} \right)\)
Tập nghiệm của phương trình \[4x--3y = - 1\] được biểu diễn bằng đường thẳng nào dưới đây?
A. \(y = - 4x - 1\)
B. \(y = \frac{4}{3}x + \frac{1}{3}\)
C. \(y = 4x + 1\)
D. \(y = \frac{4}{3}x - \frac{1}{3}\)
Tập nghiệm của phương trình \(5x + 0y = 2\) được biểu diễn bởi
A. đường thẳng \(y = 5x + 2\)
B. đường thẳng \(y = \frac{2}{5}\)
C. đường thẳng \(x = \frac{2}{5}\)
D. đường thẳng \(y = 2 - 5x\)
Tập nghiệm của phương trình \(0x - 4y = 3\) được biểu diễn bởi
A. đồ thị hàm số \(x = 3 + 4y\)
B. đồ thị hàm số \(y = 3\)
C. đồ thị hàm số \(y = \frac{3}{4}\)
D. đồ thị hàm số \(y = - \frac{3}{4}\)
Giá trị nào của \({y_o}\) để cặp số \(\left( {0,5;{y_o}} \right)\) là nghiệm của phương trình \( - 2x + 2y = 3\)?
A. \({y_o} = - 1\)
B. \({y_o} = - 2\)
C. \({y_o} = 2\)
D. \({y_o} = 3\)
Giá trị nào của \({x_o}\) để cặp số \(\left( {{x_o}; - 1} \right)\) là nghiệm của phương trình \(3x + y = 2\)?
A. \({x_o} = - 1\)
B. \({x_o} = 1\)
C. \({x_o} = 2\)
D. \({x_o} = 3\)
Nghiệm tổng quát của phương trình \(x - y + 2 = 0\) là:
A. \(\left( {x;y} \right)\) với \(x,y \in \mathbb{R}\)
B. \(\left\{ {\left( {x;x - 2} \right)\left| {x \in \mathbb{R}} \right.} \right\}\)
C. \(\left\{ {\left( {y;x + 2} \right)\left| {y \in \mathbb{R}} \right.} \right\}\)
D. \(\left\{ {\left( {x;x + 2} \right)\left| {x \in \mathbb{R}} \right.} \right\}\)
Cho phương trình \[ax + by = c\] với \[a \ne 0,b \ne 0\]. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi.
A. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b}\end{array} \right.\].
B. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b}\end{array} \right.\].
C. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = \frac{c}{b}\end{array} \right.\].
D. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = - \frac{c}{b}\end{array} \right.\].
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. \[2{x^2} + 2 = 0\].
B. \[3y - 1 = 5(y - 2)\].
C. \[2x + \frac{y}{2} - 1 = 0\].
D. \[3\sqrt x + {y^2} = 0\].
Phương trình nào dưới đây nhận cặp số \(( - 2;4)\) làm nghiệm
A. \[x - 2y = 0\].
B. \[2x + y = 0\].
C. \[x - y = 2\].
D. \[x + 2y + 1 = 0\].
Phương trình \[x - 5y + 7 = 0\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A. \[(0;1)\].
B. \[( - 1;2)\].
C. \[(3;2)\].
D. \[(2;4)\].
Phương trình \[5x + 4y = 8\] nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. \[( - 2;1)\].
B. \[( - 1;0)\].
C. \[(1,5;3)\].
D. \[(4; - 3)\].
Tìm số dương \(m\) để phương trình \[2x - {(m - 2)^2}y = 5\] nhận cặp số \(( - 10; - 1)\) làm nghiệm.
A. \[m = 5\].
B. \[m = 7\].
C. \[m = - 3\].
D. \[m = 7;m = - 3\].
Tìm \(m\) để phương trình \[\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\] nhận cặp số \((1;1)\) làm nghiệm.
A. \[m = 5\].
B. \[m = 2\].
C. \[m = - 5\].
D. \[m = - 2\].
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình \[0x + 4y = - 16\].
A. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = - 4\end{array} \right.\].
B. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = 4\end{array} \right.\].
C. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\x = - 4\end{array} \right.\].
D. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\x = 4\end{array} \right.\].
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình \[3x + 0y = 12\].
A. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\y = - 4\end{array} \right.\].
B. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\y = 4\end{array} \right.\].
C. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\x = - 4\end{array} \right.\].
D. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\x = 4\end{array} \right.\].
Trong các cặp số \[( - 2;1);(0;2);( - 1;0);(1,5;3);(4; - 3)\] có bao nhiêu cặp số không là nghiệm của phương trình \[3x + 5y = - 3\].
A. \(1\).
B. \(3\).
C. \(2\).
D. \(4\).
Phương trình \(3x + my = 5\) có nghiệm \(\left( {1;2} \right)\) khi \(m\) có giá trị là:
A. \(m = 3\)
B. \(m = 1\)
C. \(m = 5\)
D. \(m = 0\)
Một lạng(0,1 kg) thịt bò chứa \(26{\rm{g}}\)protein, một lạng(0,1 kg) cá chứa \(22{\rm{g}}\) protein. Bác An định chỉ bổ sung \(70{\rm{g}}\) protein từ thịt bò và thịt cá trong một ngày. Gọi \(x,y\) lần lượt là số lạng thịt bò, số lạng thịt cá mà bác An ăn trong một ngày. Phương trình bậc nhất hai ẩn \(x,y\) biểu diễn nhu cầu bổ sung protein của bác An là :
A. \(x + 22y = 70\)
B. \(70x - 22y = 26\)
C. \(22x + 26y = 70\)
D. \(26x + 22y = 70\)
Một số có hai chữ số có dạng \(\overline {xy} \), biết hai lần chữ số thứ nhất nhiều hơn chữ số thứ hai 5 đơn vị. Phương trình bậc nhất hai ẩn \(x,y\) biểu diễn mối liên hệ trên là:
A. \(x + y = 5\)
B. \(2x - y = 5\)
C. \(x - 2y = 5\)
D. \(2x + y = 5\)
Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \((m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \[d\] song song với trục hoành.
A. \[m = 1\].
B. \[m = 2\].
C. \[m = 3\].
D. \[m = 4\].
Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \((5m - 15)x + 2my = m - 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \[d\] song song với trục hoành.
A. \[m = 1\].
B. \[m = 2\].
C. \[m = 3\].
D. \[m = 4\].
Cho đường thẳng \(d\) có phương trình\((m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \(d\) song song với trục tung.
A. \[m = \frac{1}{3}\].
B. \[m = \frac{2}{3}\].
C. \[m \ne 2\].
D. \[m \ne \frac{1}{3}\].
Cho đường thẳng \(d\) có phương trinh\(\frac{{m - 1}}{2}x + (1 - 2m)y = 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \(d\) song song với trục tung.
A. \[m = 1\].
B. \[m \ne \frac{1}{2}\].
C. \[m = 2\].
D. \[m = \frac{1}{2}\].
Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \[(2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5\]. Tìm các giá trị của \(m\) tham số \(d\) để đi qua gốc tọa độ.
A. \[m = 2\].
B. \[m = 1\].
C. \[m = 5\].
D. \[m \ne 5\].
Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \[(m - 2).x + (3m - 1).y = 6m - 2\]. Tìm các giá trị của tham số \(m\) để \[d\] đi qua gốc tọa độ.
A. \[m = \frac{1}{3}\].
B. \[m = \frac{2}{3}\].
C. \[m \ne 2\].
D. \[m \ne \frac{1}{3}\].
Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng \(d\) biểu diễn tập nghiệm của phương trình \[3x - y = 3\] là.
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng đi qua điểm A(1;0).
Cho đường thẳng nào đưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành.
A. \[5y = 7\].
B. \[3x = 9\].
C. \[x + y = 9\].
D. \[6y + x = 7\].
Các nghiệm nguyên dương của phương trình \(5x + 3y = 50\) là:
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right),\left( {3;5} \right),\left( {3;50} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {7;5} \right),\left( {5;3} \right),\left( {3;5} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {13; - 5} \right),\left( {4;10} \right),\left( { - 1;15} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {7;5} \right),\left( {4;10} \right),\left( {1;15} \right)\)\(x,y > 0\)
Các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm nguyên?
A. \(2x - 4y = 7\)
B. \(3x + 6y = 19\)
C. \(5x - 10y = 14\)
D. \(3x + 12y = 6\)
Các phương trình sau, phương trình nào không có nghiệm nguyên?
A. \(3x - 9y = 6\)
B. \(4x - 12y = 4\)
C. \(5x - 10y = 14\)
D. \( - 5x + 15y = 10\)
Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình \[5x - 3y = 8\].
A. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 3t - 8\\y = 5t - 16\end{array} \right.(t \in Z)\].
B. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 3t - 8\\y = - 5t - 6\end{array} \right.(t \in Z)\].
C. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 8t - 3\\y = 15t - 16\end{array} \right.(t \in Z)\].
D. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 3t + 8\\y = 5t + 6\end{array} \right.(t \in Z)\].
Tìm nghiệm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình \[3x - 2y = 5\].
A. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - 2t\\y = - 5 - 3t\end{array} \right.(t \in Z)\].
B. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 2t\\y = 5 - 3t\end{array} \right.(t \in Z)\].
C. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - 2t\\y = 5 + 3t\end{array} \right.(t \in Z)\].
D. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 2t\\y = 5 + 3t\end{array} \right.(t \in Z)\].
Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình \[ - 5x + 2y = 7\].
A. \[( - 7; - 14)\].
B. \[( - 1; - 2)\].
C. \[( - 3; - 4)\].
D. \[( - 5; - 9)\].
Nghiệm nguyên âm của phương trình \[3x + 4y = - 10\] là \[(x;y)\]. Tính \(x.y\).
A. \[2\].
B. \( - 2\).
C. \(6\).
D. \(4\).
Gọi \[(x;y)\] là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình \[ - 4x + 3y = 8\]. Tính \(x + y\)
A. \(5\).
B. \[6\].
C. \[7\].
D. \[4\].
Gọi \[(x;y)\] là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình \[6x - 7y = 5\]. Tính \(x - y\)
A. \[2\].
B. \[3\].
C. \[1\].
D. \[ - 1\].