vietjack.com

45 bài tập Vectơ và phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải
Quiz

45 bài tập Vectơ và phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải

A
Admin
40 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\]. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] và bằng vectơ \(\overrightarrow {AD} \)

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\]. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương (ảnh 1)

 

A. \[\overrightarrow {B'C'} \].              

B. \[\overrightarrow {DA} \].  

C. \[\overrightarrow {CB} \].  

D. \[\overrightarrow {AB} \].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \[\overrightarrow u ,\overrightarrow v \]\[\left| {\overrightarrow u } \right| = 3,\left| {\overrightarrow v } \right| = 4\] và góc giữa hai vectơ \[\overrightarrow u ,\overrightarrow v \] bằng \[60^\circ \]. Tích vô hướng \[\overrightarrow u \cdot \overrightarrow v \] bằng

A. \[12\].                 

B. \[6\].                   

C. \[ - 12\].              

D. \[ - 6\].

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i + 4\overrightarrow j - \overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \)

A.\(\left( {3\;;\;4\;;\;1} \right)\).         

B.\(\left( {3\;;\;0\;;\;1} \right)\).    

C.\(\left( {3\;;\;4\;;\; - 1} \right)\).        

D.\(\left( {3\;;\;0\;;\;0} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng đi qua điểm \(K\left( {1;\,\,1;\,\,1} \right)\) nhận \(\vec u = \left( {1;0;1} \right)\), \(\vec v = \left( {1;1;0} \right)\) là cặp vectơ chỉ phương có phương trình tng quát là

A. \(x + y + z - 3 = 0\).                           

B. \(x - y + z - 1 = 0\).        

C. \(x + y - z - 1 = 0\).      

D. \( - x + y + z - 1 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = - 1\\z = 3t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của \(\Delta \)?

A.\({\vec u_1} = \left( {3; - 1;3} \right)\).                            

B. \({\vec u_2} = \left( {3; - 1;0} \right)\).                 

C. \({\vec u_3} = \left( { - 1; - 1;3} \right)\).              

D. \({\vec u_4} = \left( { - 1;0;3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 ,\) chiều cao bằng \(2a\) và \(O\) là tâm của đáy. Bằng cách thiết lập hệ trục tọa độ \(Oxyz\) như hình vẽ bên, ta tính được khoảng cách từ điểm \(C\) đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 ,\) chiều cao bằng \(2a\) và \(O\) là tâm của đáy. (ảnh 1)

A. \(\frac{{2a}}{3}.\)                               

B. \(\frac{{2a}}{{\sqrt {17} }}.\)  

C. \(\frac{{4a}}{{\sqrt {17} }}.\)         

D. \(\frac{{4a}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( { - 6; - 9;15} \right)\), đường kính bằng 10 có phương trình là:

A. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} + {\left( {z - 15} \right)^2} = 100\).                                

B. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} + {\left( {z - 15} \right)^2} = 25\). 

C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} + {\left( {z + 15} \right)^2} = 100\).                                 

D. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} + {\left( {z + 15} \right)^2} = 25\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\), khi đó \(\overrightarrow {BD}  - \overrightarrow {BC} \) bằng

A. \(\overrightarrow {DC} .\)  

B. \(\overrightarrow {BA} .\)   

C. \(\overrightarrow {CD} .\)       

D. \(\overrightarrow {DB} .\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. \(\overrightarrow {AC'}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AA'} .\)              

B. \(\overrightarrow {AC'}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'} .\)

C. \(\overrightarrow {AC'}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AA'} .\)          

D. \(\overrightarrow {AC'}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AC} .\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) Đặt \(\vec a = \overrightarrow {AA'} ,\vec b = \overrightarrow {AB} ,\vec c = \overrightarrow {AC} .\) Hãy biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {B'C} \) theo các vectơ \(\vec a,\vec b,\vec c.\)

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) Đặt \(\vec a = \overrightarrow {AA'} ,\vec b = \overrightarrow {AB} (ảnh 1)

A. \(\overrightarrow {B'C}  = \vec a + \vec b - \vec c.\)       

B. \(\overrightarrow {B'C}  =  - \vec a + \vec b - \vec c.\)            

C. \(\overrightarrow {B'C}  = \vec a + \vec b + \vec c.\) 

D. \(\overrightarrow {B'C}  =  - \vec a - \vec b + \vec c.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Gọi \(O\) là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Gọi \(O\) là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

A. \(\overrightarrow {AO}  = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'} } \right).\) 

B. \(\overrightarrow {AO}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'} } \right).\) 

C. \(\overrightarrow {AO}  = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'} } \right).\) 

D. \(\overrightarrow {AO}  = \frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'} } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có tâm \(O\). Đặt \(\overrightarrow {AB} = \vec a;\overrightarrow {BC} = \vec b,M\) là điểm xác định bởi \(\overrightarrow {OM} = \frac{1}{2}\left( {\vec a - \vec b} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\(M\) là tâm hình bình hành \(ABB'A'.\)                          

B. \(M\) là tâm hình bình hành \(BCC'B'.\)

C.\(M\) là trung điểm \(BB'.\)                

D.\(M\) là trung điểm \(CC'.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai vectơ \(\vec u,\vec v\) tạo với nhau một góc \(60^\circ ,\,\,\left| {\vec u} \right| = 1\)\(\left| {\vec v} \right| = 2.\) Tích vô hướng \(\vec u \cdot \vec v\) bằng

A. 1.                       

B. 2.                        

C. \(\sqrt 3 .\)         

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \(\vec a\) và \(\vec b\) thỏa mãn \(\left| {\vec a} \right| = 3,\,\left| {\vec b} \right| = 2\) và \(\vec a \cdot \vec b =  - 3.\) Xác định góc \(\alpha \) giữa hai vectơ \(\vec a\) và \(\vec b.\)

A. \(\alpha = 30^\circ .\)                       

B. \(\alpha = 45^\circ .\)   

C. \(\alpha = 60^\circ .\)                               

D. \(\alpha = 120^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {DA'} \) bằng

A.\(45^\circ .\)     

B. \(90^\circ .\)     

C. \(60^\circ .\)    

D. \(120^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \(\vec a,\vec b\) sao cho \(\left| {\vec a} \right| = \sqrt 2 ,\left| {\vec b} \right| = 2\) và hai vectơ \(\vec x = \vec a + \vec b,\) \(\vec y = 2\vec a - \vec b\) vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai vectơ \(\vec a\) và \(\vec b.\)

A. \(120^\circ .\)     

B. \(60^\circ .\)       

C. \(90^\circ .\)       

D. \(30^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai vectơ \(\vec u\) và \(\vec v\) tạo với nhau một góc \(120^\circ \) và \(\left| {\vec u} \right| = 2,\,\,\left| {\vec v} \right| = 5.\) Tính \(\left| {\vec u + \vec v} \right|.\)

A.\(\sqrt {19} .\)    

B. \( - 5\).                

C. 7.                        

D. \(\sqrt {39} .\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có các cạnh bằng \(a\), \(M\) là trung điểm của cạnh \(BC\). Tính \(\overrightarrow {AM}  \cdot \overrightarrow {AD} .\)

A. \(\frac{1}{6}{a^2}.\)                         

B. \(\frac{1}{4}{a^2}.\)      

C. \(\frac{1}{2}{a^2}.\)   

D. \({a^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có các cạnh bằng \(a\). Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(AB\) và \(CD\). Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {CM}  \cdot \overrightarrow {AN} .\)

 

A. \( - \frac{1}{3}{a^2}.\)                       

B. \( - \frac{1}{6}{a^2}.\)  

C. \( - \frac{1}{2}{a^2}.\)          

D. \( - \frac{1}{8}{a^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho đoạn thẳng \(AB\) có \(A\left( {3\;;\;1\;;\; - 1} \right)\)và \(B\left( { - 1\;;\;5\;;\;7} \right)\). Tọa độ trung điểm \(M\)của \(AB\) là

A.\(M\left( {2\;;\;6\;;\;6} \right)\).        

B.\(M\left( {1\;;\;3\;;\;3} \right)\).                      

C.\(M\left( { - 1\;;\;3\;;\; - 3} \right)\). 

D.\(M\left( { - 2\;;\; - 6\;;\; - 6} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\vec a = \left( {2; - 3;3} \right)\), \(\vec b = \left( {0;2; - 1} \right)\), \(\vec c = \left( {3; - 1;5} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec u = 2\vec a + 3\vec b - 2\vec c\).

A. \(\left( {10; - 2;13} \right)\).             

B. \(\left( { - 2;2; - 7} \right)\).    

C. \(\left( { - 2; - 2;7} \right)\).              

D. \(\left( { - 2;2;7} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác \(ABCD\) biết \(A\left( {0;\, - 2;\,1} \right),\,\,B\left( {1;\,3;\, - 2} \right),\,\,C\left( {1;\,0;\,0} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(D\) để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành.

A. \(D\left( {0;\, - 5;\,3} \right)\).           

B. \(D\left( {0;\,5;\,3} \right)\).   

C. \(D\left( {1;\,5;\, - 3} \right)\).           

D. \(D\left( {0;\, - 5;\, - 3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho \[\overrightarrow {OM}  = \left( {1;5;2} \right)\], \[\overrightarrow {ON}  = \left( {3;7; - 4} \right)\], \(K\left( { - 1;3;1} \right)\). Gọi \[P\] là điểm đối xứng với \[M\] qua \[N\]. Tìm tọa độ vectơ \[\overrightarrow {KP} \].

A. \(\overrightarrow {KP}  = \left( {6;6; - 11} \right)\).     

B. \[\overrightarrow {KP}  = \left( {8;6; - 11} \right)\].               

C. \[\overrightarrow {KP}  = \left( {6;6; - 4} \right)\].                

D. \[\overrightarrow {KP}  = \left( {3;3; - 2} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai điểm \(A\left( { - 1; - 1;0} \right),B\left( {3;1; - 1} \right).\) Điểm \(M\) thuộc trục \(Oy\) và cách đều hai điểm \(A,\,B\) có tọa độ là

A. \(M\left( {0; - \frac{9}{4};0} \right).\)                              

B. \(M\left( {0;\frac{9}{2};0} \right).\)                         

C. \(M\left( {0; - \frac{9}{2};0} \right).\)                      

D. \(M\left( {0;\frac{9}{4};0} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho \(A\left( {2;1; - 1} \right),B\left( {3;0;1} \right).\) Tìm điểm \(C \in Oz\) sao cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\).

A. \(C\left( {0;\frac{3}{2};0} \right).\)  

B. \(C\left( {0;0;\frac{5}{2}} \right).\)                      

C. \(C\left( {0;0;3} \right).\)                  

D. \(C\left( {0;0;5} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho ba điểm \(A\left( {1;3; - 2} \right),\)\(B\left( {0; - 1;3} \right),C\left( {m;n;8} \right)\) (với \(m,\,n\) là tham số). Tìm tất cả các giá trị của \(m,\,n\) để ba điểm \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng.

A. \(m = 3,n = 11.\) 

B. \(m = - 1,n = - 5.\)                          

C. \(m = - 1,n = 5.\)                     

D. \(m = 1,n = 5.\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho \(\overrightarrow a = \,\left( { - 2;\,3;\,1} \right)\), \(\,\overrightarrow b = \left( {2;\, - 3;\,\,5} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow x = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b \).

A. \(\overrightarrow x = \left( { - 10;\,\,15;\,\, - 13} \right)\).        

B. \[\overrightarrow x = \left( {10;\,\, - 15;\,\,13} \right)\].         

C. \(\overrightarrow x = \left( {2;\,\, - 3;\,\,17} \right)\).             

D. \(\overrightarrow x = \left( { - 2;\,\,3;\,\, - 17} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian\(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1; - 1;2} \right)\), \(B\left( {2; - 1;3} \right)\), \(C\left( {2;3;1} \right)\). Gọi \(G\)là trọng tâm tam giác \(ABC\), tọa độ điểm \(G\) là

A. \(G\left( {\frac{5}{3};\frac{1}{3}; - 2} \right)\).              

B. \(G\left( {\frac{5}{2};\frac{1}{2};3} \right)\).         

C. \(G\left( {5;1;6} \right)\).    

D. \(G\left( {\frac{5}{3};\frac{1}{3};2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right):x + 3y - 4z + 5 = 0\)?

A. \({\vec n_1} = \left( {3;4;5} \right)\). 

B. \({\vec n_2} = \left( {1;3; - 4} \right)\).                      

C. \({\vec n_3} = \left( {1;3;4} \right)\). 

D. \({\vec n_4} = \left( {3; - 4;5} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {3;\,2;\,1} \right),\,B\left( { - 1;\,4;\,1} \right),\,C\left( {3;\, - 2;\,5} \right)\). Tọa độ nào sau đây là tọa độ vectơ pháp tuyến của của mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)?

A.\(\left( {1;\,2;\,2} \right)\).                 

B. \(\left( {8;\, - 16;\,16} \right)\).                      

C. \(\left( { - 1;\,2;\, - 2} \right)\).          

D.\(\left( {1;\,4;\,4} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?

A. \(x + 20 = 0\).     

B. \(x - 2024 = 0\).  

C. \(y + 2025 = 0\). 

D. \(2x + 5y - 8z = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( P \right):\,2x + y - 2z + 4 = 0\]. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với \(\left( P \right)\)?

A. \(2x + y - 2z + 5 = 0\).                                                      

B. \(x + 2y + 2z - 5 = 0\).

C. \(x + 3y - z + 1 = 0\).                                                        

D. \(x + y + z - 6 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), khoảng cách từ \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) đến \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\)

A.\(3\).                  

B. \(\frac{2}{3}\).    

C. \(\frac{4}{3}\).   

D.\(\frac{{11}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz,\] cho \[A\left( {0;1;1} \right);\,B\left( {1;2;3} \right)\]. Viết phương trình mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua \[A\] và vuông góc với đường thẳng \[AB.\]

A. \[\left( P \right):x + y + 2z - 3 = 0\].

B. \[\left( P \right):x + y + 2z - 6 = 0\].

C. \[\left( P \right):x + 3y + 4z - 7 = 0\].                               

D. \[\left( P \right):x + 3y + 4z - 26 = 0\].

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm\[A\left( {3; - 2; - 2} \right)\],\[B\left( {3;2;0} \right)\],\[C\left( {0;2;1} \right)\]. Phương trình mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] là

A. \[2x - 3y + 6z + 12 = 0\].                  

B. \(2x + 3y - 6z - 12 = 0\).

C. \(2x - 3y + 6z = 0\).                                                           

D. \(2x + 3y + 6z + 12 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \(A\left( {2; - 1; - 3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 2y + 4z - 5 = 0.\) Mặt phẳng \[\left( Q \right)\] đi qua \[A\] và song song với mặt phẳng \[\left( P \right)\] có phương trình:

A. \(\left( Q \right):3x - 2y + 4z - 4 = 0.\)                            

B. \(\left( Q \right):3x - 2y + 4z + 4 = 0.\)

C. \(\left( Q \right):3x - 2y + 4z + 5 = 0.\)                            

D. \(\left( Q \right):3x + 2y + 4z + 8 = 0.\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm \(D\left( {3;0;0} \right)\), \(E\left( {0; - 2;0} \right),\) \(G\left( {0;0; - 7} \right)\) có phương trình chính tắc là:

A. \(\frac{x}{3} - \frac{y}{2} - \frac{z}{7} + 1 = 0\).            

B. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{7} = 1\).                        

C. \(\frac{x}{3} - \frac{y}{2} - \frac{z}{7} = 1\).                          

D. \(\frac{x}{3} - \frac{y}{2} + \frac{z}{7} = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 5}}{8} = \frac{{y - 9}}{6} = \frac{{z - 12}}{3}\).

A. \({\vec u_1} = \left( {8;6;3} \right)\). 

B. \({\vec u_2} = \left( {8;6; - 3} \right)\).                     

C. \({\vec u_3} = \left( { - 8;6; - 3} \right)\).   

D. \({\vec u_4} = \left( {5;9;12} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình chính tắc của đường thẳng \(AB\) với \(A\left( {1;1;2} \right)\) và \(B\left( { - 4;3; - 2} \right)\) là:

A. \(\frac{{x + 4}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}\).                               

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\).                           

C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 5}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{{ - 4}}\).                                

D. \(\frac{{x + 4}}{{ - 5}} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{{ - 4}}\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {2;0; - 1} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z + 3 = 0\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y =  - t\\z =  - 1 + t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).                  

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y =  - 1\\z = 1 - t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).     

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y =  - 1\\z =  - 1 + t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).                   

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y =  - t\\z = 1 - t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack